to smile on (upon) mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên. fortune smiles on (upon) him: hắn gặp vận may. to come up smiling. lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới. to smile somebody into doing something
Feb 11, 2022 · Details. Drama: Secret Crush on You. Country: Thailand. Episodes: 14. Aired: Feb 11, 2022 - May 13, 2022. Aired On: Friday. Original Network: Channel 3.
Ý nghĩa của smile trong tiếng Anh smile noun [ C ] uk / smaɪl / us / smaɪl / B1 a happy or friendly expression on the face in which the ends of the mouth curve up slightly, often with the lips moving apart so that the teeth can be seen: Amy had a big / broad smile on her face. She has a nice smile. He winked and gave me a smile.
A smile masked his disappointment. A smile transformed her usually impassive face. Her smile suggests her consent. She cracked an angelic smile. A smile lit up her face. In spite of his disappointment, he managed a weak smile. Haley studied her, an enigmatic smile on his face. It brought a wide smile to his face and laughter to his eyes.
crooked smile có nghĩa là gì? Xem bản dịch Các câu hỏi giống nhau Your smile always nail me. いつもその笑顔にやられちゃう。 cái này nghe có tự nhiên không? Seeing your happy smile is the most priceless thing of all. あなたの笑顔を見るのが何よりも私の幸せ。 cái này nghe có Seeing your happy smile is my absolute favorite (for obvious reasons)! 君の笑顔を見るのがメチャクチャ大好き(理由はいうま
Jul 02, 2014 · Here in the humble Nine of Cups, they are the backdrop. This card asks me to appreciate that things are fine as they are, there is no need to worry, no need to strive for 'completion', 'fulfilment'.
tDfmw. Nghĩa của từng từ anindulgentsmileTừ điển Anh - Việt◘[æn, ən] *mạo từ, đứng trước nguyên âm, h câm hoặc mẫu tự đặc biệt đọc như nguyên âm xem a ⁃an egg một quả trứng ⁃an hour một giờ ⁃an MP một nghị sĩTừ điển Anh - Việt◘[in'dʌldʒənt]*tính từ hay nuông chiều, hay chiều theo khoan dung, bao dung ⁃to be indulgent towards someone's faults khoan dung đối với lỗi lầm của aiTừ điển Anh - Việt◘[smail]*danh từ nụ cười; vẻ mặt tươi cười ⁃with a relieved/amused/cheerful smile on her face với một nụ cười an tâm/thích thú/vui vẻ trên gương mặt ⁃to give somebody a happy smile mỉm cười sung sướng với ai ⁃face wreathed in smiles mặt tươi cười ▸all smiles trông có vẻ rất sung sướng ⁃she was all smiles at the news of her win cô ta rất vui sướng khi được tin mình đã thắng *nội động từ mỉm cười ⁃to smile happily/with pleasure mỉm cười sung sướng/thích thú ⁃he never smiles hắn chẳng bao giờ cười ⁃I smiled at the child and said 'Hello! ' tôi mỉm cười với đứa bé và nói 'Chào! '*ngoại động từ thể hiện sự đồng ý.. bằng một nụ cười ⁃she smiled her approval cô ta mỉm cười tán thành ⁃I smiled my thanks tôi mỉm cười tỏ ý cám ơn ⁃she smiled a bitter smile cô ta nở một nụ cười cay đắng ▸to smile away cười để xua tan ⁃to smile someone's anger away cười cho ai hết giận ▸to smile on somebody/something tán thành, khuyến khích ai/cái gì ⁃fortune smiles on upon him vận may mỉm cười với hắn; hắn gặp vận may ⁃the council did not smile on our plan hội đồng không tán thành kế hoạch của chúng tôi ▸to come up smiling lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới ▸to smile somebody into doing something cười để khiến ai làm việc gì Hiện tại tốc độ tìm kiếm khá chậm đặc biệt là khi tìm kiếm tiếng việt hoặc cụm từ tìm kiếm khá dài. Khoảng hai tháng nữa chúng tôi sẽ cập nhật lại thuật toán tìm kiếm để gia tăng tốc độ tìm kiếm và độ chính xác của kết quả. Các mẫu câu He looked at her with an indulgent nhìn cô với một nụ cười khoan dung. Laughter She gave me an indulgent smile, and as punishment, she said, "Tomorrow I'm teaching a class on Indian history, and you are sitting in it, and I'm grading you."Cười Cô ấy mỉm cười mãn nguyện, và như một hình phạt, cô ấy nói, "Ngày mai em sẽ dạy một lớp về lịch sử Ấn Độ, anh sẽ đến đó học, và em sẽ chấm điểm anh." Giới thiệu dictionary4it Dictionary4it là từ điển chứa các mẫu câu song ngữ. Người dùng chỉ việc gõ cụm từ và website sẽ hiển thị các cặp câu song ngữ chứa cụm từ đó. Bản dịch của các mẫu câu do con người dịch chứ không phải máy dịch. Để có kết quả chính xác, người dùng không nên gõ cụm từ quá dài. Quyền lợi của thành viên vip Thành viên vip tra đến 30 triệu mẫu câu Anh-Việt và Việt-Anh không có vip bị giới hạn 10 triệu mẫu câu. Con số 30 triệu này sẽ không cố định do dữ liệu được bổ sung liên tục. Xem phim song ngữ không giới hạn. Sử dụng bộ lọc mẫu câu lọc theo vị trí, phim, nhạc, chính xác, Tra từ điển trên các mẫu câu click đúp chuột vào từ cần tra. Hiển thị đến 100 mẫu câu không có vip bị giới hạn 20 mẫu câu. Lưu các mẫu câu. Loại bỏ quảng cáo.
smile nghĩa là gì