Trang chủ/Giáo Dục/ Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 18 có đáp án. Giáo Dục Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 18 có đáp án. thptdongthuyanh Send an email Tháng Tư 9, 2022. 0. Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 18 có đáp án. Tác giả: Trường THPT Đông Thụy Anh. Bài viết gần đây.
Giải SBT sinh học 10 chân trời bài 18 Chu kỳ tế bào; Giải SBT sinh học 10 chân trời bài 19 Quá trình phân bào; Trắc nghiệm lớp 10. Trắc nghiệm ngữ văn 10. Trắc nghiệm đại số 10. Trắc nghiệm hình học 10. Trắc nghiệm hóa học 10.
Ngày 18/10, Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) tổ chức lễ khai giảng năm học 2022-2023 và đón các tân sinh viên khóa 13. Năm học này, Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội chào đón 900 tân sinh viên nhập học các chương trình đào tạo trình độ cử nhân, thạc sĩ
Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 18 (có đáp án): Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân (11183 lượt thi) Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. Phone: 084 283 4585. Email: vietjackteam@gmail.com. Liên kết
Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật Câu 1. Vì sao thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật? A. Thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật. B. Thực vật là nơi trú ngụ của nhiều loài động vật. C. Sự phát triển thực vật làm thay đổi môi trường sống của động vật.
Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Cacbon B. Hydro C. Oxy D. Nitơ Xem đáp án Nguyên tố hoá học nào dưới đây có vai trò tạo ra "bộ khung xương" cho các đại phân tử hữu cơ ? A. C B. O C. N D. P Xem đáp án Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề Có thể bạn quan tâm
vxa7nmQ. Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phânCâu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 18 Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân là tài liệu hỗ trợ học sinh trong quá trình tự học tại nhà, rèn luyện với nhiều bài tập trắc nghiệm Sinh khác nhau bám sát nội dung trọng tâm bài học để nâng cao kiến thức Sinh nghiệm Sinh học 10 chương 3Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 191Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân C. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau 2Có các phát biểu sau về kì trung gian1 Có 3 pha G1, S và G22 Ở pha G1, thực vật tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng3 Ở pha G2, ADN nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép4 Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì còn lại cần cho phân bàoNhững phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 1, 2 B. 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4 3Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân? A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào thực vật C. Tế bào động vật D. Tế bào nấm 4Bệnh ung thư là 1 ví dụ về A. Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể B. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể C. Chu kì tế bào diễn ra ổn định D. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi 5Trật tự hai giai đoạn chính của nguyên phân là A. Tế bào phân chia → nhân phân chia B. nhân phân chia → tế bào chất phân chia C. nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc D. chỉ có nhân phân chia, còn tế bào chất thì không phân chia 6Thứ tự các kì trong giai đoạn phân chia nhân là A. Kì đầu → kì sau → kì cuối → kì giữa B. Kì đầu → kì giữa → kì cuối → kì sau C. Kì đầu → kì sau→ kì giữa → kì cuối D. Kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối Dùng các dữ kiện dưới đây để trả lời các câu hỏi 7 – 102 Màng nhân và nhân con dần tiêu biến3 Màng nhân và nhân con xuất hiện4 Thoi phân bào dần xuất hiện5 Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo6 Các nhiếm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào7 Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động8 NST dãn xoắn dầnCâu 7 Các sự kiện diễn ra trong kì đầu của nguyên phân là A. 1, 2, 7 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3 D. 2, 4, 8 8Các sự kiện diễn ra trong kì giữa của nguyên phân là A. 4, 5, 7 B. 1, 2, 4 C. 5, 7 D. 2, 6 9Có mấy sự kiện diễn ra ở kì sau của nguyên phân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 10Những sự kiện nào diễn ra trong kì cuối của nguyên phân A. 3, 5, 7 B. 1, 2, 4 C. 5, 7 D. 3, 8 11Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép? A. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối B. Kì đầu, kì giữa, kì cuối C. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa D. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối 12Bào quan nào sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào? A. trung thể B. không bào C. ti thể D. bộ máy Gôngi 13Trong nguyên phân, hiện tượng các NST kép co xoắn lại có ý nghĩa gì? A. Thuận lợi cho sự phân li B. Thuận lợi cho sự nhân đôi NST C. Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST D. Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn 14Hiện tượng dãn xoắn của NST trong nguyên phân có ý nghĩa gì? A. Thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp NST B. Thuận lợi cho sự nhân đôi ADN, NST C. Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST D. Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn 15Nói về sự phân chia tế bào chất, điều nào sau đây không đúng? A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo B. Tế bào thực vật phân chia tế bào từ trung tâm mặt phẳng xích đạo và tiến ra hai bên C. Sự phân chia tế bào chất diễn ra rất nhanh ngay sau khi phân chia nhân hoàn thành D. Tế bào chất được phân chia đồng đều cho hai tế bào con Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 16, 17Ở gà có 2n = 78. Quan sát dưới kính hiển vi thấy một nhóm tế bào đang nguyên phân, các NST đang xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích 16 Trong 1 tế bào như thế có A. 78 NST đơn, 78 cromatit, 78 tâm động B. 78 NST kép, 156 cromatit, 78 tâm động C. 156 NST đơn, 156 cromatit, 156 tâm động D. 156 NST kép, 312 cromatit, 156 tâm động 17Một tế bào gà nguyên phân liên tiếp 3 lần cần môi trường cung cấp A. 624 NST đơn B. 546 NST đơn C. 234 NST đơn D. 624 NST kép 18Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là A. Quá trình phân bào B. Phát triển tế bào C. Chu kỳ tế bào D. Phân chia tế bào 19Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng? A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp B. Thời gian kì trung gian C. Thời gian của quá trình nguyên phân D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân 20Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của? A. Kì cuối B. Kỳ đầu C. Kỳ giữa D. Kỳ trung gian 21Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kỳ trung gian là A. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan B. Trung thể tự nhân đôi C. ADN tự nhân đôi D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi 22Trong quá trình phân chia tế bào chất, hoạt động chỉ xảy ra ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là A. Hình thành vách ngăn ở giữa tế bào. B. Màng nhân xuất hiện bao lấy NST C. NST nhả xoắn cực đại. D. Thoi tơ vô sắc biến mất. Trong quá trình phân chia tế bào chất, ở tế bào thực vật hình thành vách ngăn ở giữa tế bào, còn ở tế bào động vật thắt eo ở giữa từ ngoài với cơ thể đơn bào, nguyên phân có ý nghĩa A. giúp cơ thể lớn lên. B. giúp cơ thê sinh sản. C. giúp cơ thể vận động. D. giúp thực hiện chu kì tế bào. Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 16/03/2019 Tham khảo thêmTrắc nghiệm Sinh học 10 chương 3 Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bàoTrắc nghiệm Sinh học 10 ôn tập chương 2 Cấu trúc tế bàoTrắc nghiệm Sinh học 10 bài 13 Khái quát về năng lượng và sự chuyển hóa vật chấtTrắc nghiệm Sinh học 10 bài 14 Enzim và vai trò của enzim trong sự chuyển hoá vật chấtTrắc nghiệm Sinh học 10 bài 15 Hô hấp tế bàoTrắc nghiệm Sinh học 10 bài 17 Quang hợp Phần mở đầuBài 1 Giới thiệu khái quát chương trình môn Sinh họcBài 2 Các phương pháp nghiên cứu và học tập môn Sinh họcBài 3 Các cấp độ tổ chức của thế giới sốngPhần 1 Sinh học tế bàoChương 1. Thành phần hóa học của tế bàoBài 4 Khái quát về tế bàoBài 5 Các nguyên tố hóa học và nướcBài 6 Các phân tử sinh học trong tế bàoBài 7 Thực hành Xác định một số thành phần hóa học của tế bàoChương 2. Cấu trúc tế bàoBài 8 Tế bào nhân sơBài 9 Tế bào nhân thựcBài 10 Thực hành Quan sát tế bàoChương 3. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bàoBài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chấtBài 12 Thực hành sự vận chuyển Các chất qua màng sinh chấtBài 13 Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bàoBài 14 Thực hành một số thí nghiệm về enzymeBài 15 Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượngBài 16 Phân giải các chất và giải phóng năng lượngBài 17 Thông tin giữa các tế bàoChương 4. Chu kì tế bào, phân bào và công nghệ tế bàoBài 18 Chu kỳ tế bàoBài 19 Quá trình phân bàoBài 20 Thực hành quan sát tiêu bản các kì phân bào nguyên phân và giảm phânBài 21 Công nghệ tế bàoPhần 2 Sinh học vi sinh vật và virusChương 5. Vi sinh vật và ứng dụngBài 22 Khái quát về vi sinh vậtBài 23 Thực hành Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vậtBài 24 Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vậtBài 25 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vậtBài 26 Công nghệ vi sinh vậtBài 27 Ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễnBài 28 Thực hành Lên menChương 6. Virus và ứng dụngBài 29 VirusBài 30 Ứng dụng của virus trong y học và thực tiễnBài 31 Virus gây bệnh
Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vậtTrắc nghiệm bài Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vậtTrắc nghiệm Sinh 10 Bài 18 CD được tổng hợp và đăng tải. Sau mỗi lần luyện tập, các bạn có thể xem kết quả để biết bài làm của mình đúng hay sai nhằm củng cố lại kiến thức đã học. Chúc các bạn học tốt!Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 17 CDTrắc nghiệm Sinh 10 Bài 19 CDTrắc nghiệm Sinh 10 Bài 18 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật Cánh Diều được VnDoc tổng hợp theo chương trình SGK môn Sinh học 10 Cánh Diều kết hợp các tài liệu mở rộng, hỗ trợ học sinh lớp 10 nắm vững nội dung bài học chuẩn bị cho các bài kiểm tra sắp 1Pha nào sau đây chỉ có ở nuôi cấy vi khuẩn không liên tục? A. Pha lũy thừa B. Pha tiềm phát C. Pha cân bằng D. Pha suy vong Câu 2Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được lượng sinh khối của vi khuẩn tối đa nên tiến hành thu hoạch vào thời điểm nào sau đây? A. Đầu pha lũy thừa B. Cuối pha lũy thừa C. Đầu pha tiềm phát D. Cuối pha cân bằng Câu 3Có bao nhiêu lí do trong các lí do sau đây giải thích cho việc giảm dần số lượng cá thể ở pha suy vong trong nuôi cấy vi khuẩn không liên tục?Chất dinh dưỡng trong môi trường nuôi cấy bị cạn kiệtCác chất độc hại tích tụ nhiềuMôi trường nuôi cấy không còn không gian để chứa vi khuẩnNồng độ oxygen giảm xuống rất thấp A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4Đặc điểm nào sau đây đúng với sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ? A. Chỉ có hình thức sinh sản vô tính B. Chỉ có hình thức sinh sản hữu tính C. Có cả 2 hình thức sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính D. Chưa có hình thức sinh sản Câu 5Xạ khuẩn có hình thức sinh sản bằng A. phân đôi B. nảy chồi C. bào tử trần D. tiếp hợp Câu 6Sinh trưởng ở vi sinh vật là A. sự gia tăng khối lượng cơ thể vi sinh vật B. sự gia tăng kích thước cơ thể vi sinh vật C. sự gia tăng về số lượng loài của quần thể vi sinh vật D. sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể sinh vật thông qua quá trình sinh sản Câu 7Sinh trưởng ở vi khuẩn cần được xem xét trên phạm vi quần thể vì A. vi khuẩn hoàn toàn không có sự thay đổi về kích thước và khối lượng B. vi sinh vật có kích thước rất nhỏ C. vi khuẩn có khả năng trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển rất nhanh D. khó nhận ra sự tồn tại, phát triển của tế bào vi khuẩn trong môi trường tự nhiên Câu 8Sinh sản ở sinh vật nhân sơ được thực hiện bằng hình thức nào? A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Hình thành bào tử D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 9Có một pha trong quá trình nuôi cấy không liên tục mà ở đó, số lượng vi khuẩn đạt mức cực đại và không đồi, số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi. Pha đó là A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa C. Pha cân bằng D. Pha suy vong Câu 10Trong nuôi cấy không liên tục, pha có tốc độ phân chia của vi khuẩn đạt tối đa là A. pha tiềm phát B. pha lũy thừa C. pha suy vong D. pha cân bằng Câu 11Sinh sản vô tính ở vi sinh vật nhân thực gồm các hình thức nào sau đây?Phân đôiTiếp hợpNảy chồiHình thành bào tử vô tính A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4 Câu 12Cho các phát biểu sauPhân đôi là hình thức sinh sản phổ biến ở vi chồi là hình thức sinh sản có ở cả vi sinh vật nhân sơ và nhân số động vật nguyên sinh có cả 2 hình thức sinh sản vô tính và hữu chất của quá trình sinh sản vô tính ở vi sinh vật là quá trình nguyên các phát biểu trên, số phát biểu đúng khi nói về sinh sản ở vi sinh vật là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật có thể là chất hóa học nào sau đây? A. protein, vitamin B. amino acid, vitamin C. lipid, chất khoáng D. carbohydrate, nucleic acid Câu 14Chất kháng sinh khác chất diệt khuẩn ở đặc điểm là A. có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế sự sinh trưởng của một hoặc một vài nhóm vi sinh vật B. không làm tổn thương đến da và mô sống của cơ thể người C. có khả năng làm biến tính các protein, các loại màng tế bào D. có khả năng sinh oxygen nguyên tử có tác dụng oxi hóa mạnh Câu 15Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh. Yếu tố nào sau đây đã ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây bệnh trong trường hợp này? A. Độ ẩm B. Nhiệt độ C. Độ pH D. Ánh sáng Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 18/02/2023
Chu kỳ tế bàoTrắc nghiệm Sinh 10 Bài 18 CTST xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 18 CTST để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được VnDoc tổng hợp gồm có 10 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 CTST có đáp án kèm theo. Qua bài viết bạn đọc có thể ôn tập nội dung kiến thức của bài học. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết và làm bài trắc nghiệm dưới đây nghiệm Sinh 10 Bài 17 CTSTTrắc nghiệm Sinh 10 Bài 16 CTSTGiải Sinh 10 Bài 18 Chu kì tế bào CTSTCâu 1 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chu kì tế bào? A. Chu kì tế bào là hoạt động sống có tính chất chu kì. B. Chu kì tế bào là hoạt động sống chỉ diễn ra ở sinh vật đa bào. C. Thời gian của chu kì tế bào là thời gian của các giai đoạn trong chu kì tế bào. D. Kết quả của chu kì tế bào là từ một tế bào mẹ ban đầu hình thành 2 tế bào con. Câu 2 Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có đặc điểm như thế nào? A. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có vật chất di truyền giống nhau. B. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có vật chất di truyền khác nhau. C. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có cấu trúc tế bào phức tạp hơn. D. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có cấu trúc tế bào đơn giản hơn. Câu 3 Đối với sinh vật đa bào sinh sản hữu tính, chu kì tế bào không vai trò nào sau đây? A. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào. B. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể. C. Tạo ra các tế bào mới giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển. D. Tạo ra các tế bào mới thay thế cho các tế bào già hay bị tổn thương. Câu 4 Ở tế bào nhân thực, chu kì tế bào bao gồm 2 giai đoạn là A. nguyên phân và giảm phân. B. giảm phân và hình thành giao tử. C. phân chia nhân và phân chia tế bào chất. D. kì trung gian và phân chia tế bào pha M. Câu 5 Trong chu kì tế bào, pha nào sau đây không thuộc kì trung gian? A. Pha M. B. Pha G1. C. Pha S. D. Pha G2. Câu 6 Cho các pha sau1 Pha S.2 Pha M.3 Pha G1.4 Pha tự các pha diễn ra trong kì trung gian của tế bào sinh vật nhân thực là A. 1 → 3 → 4. B. 2 → 3 → 4. C. 3 → 4 → 2. D. 3 → 1 → 4. Câu 7 Sự nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể diễn ra ở A. pha G2. B. pha S. C. pha G2. D. pha M. Câu 8 Pha M gồm 2 quá trình là A. phân chia nhân và phân chia tế bào chất. B. nhân đôi DNA và nhân đôi nhiễm sắc thể. C. sinh trưởng tế bào và sinh sản tế bào. D. phân chia nhân và phân chia bào quan. Câu 9 Trình tự các kì diễn ra trong pha phân chia tế bào pha M của chu kì tế bào là A. kì sau → kì đầu → kì giữa → kì cuối. B. kì giữa → kì đầu → kì sau → kì cuối. C. kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối. D. kì đầu → kì sau → kì giữa → kì cuối. Câu 10 Vai trò của quá trình phân chia nhân trong pha M là A. phân chia nhiễm sắc thể của tế bào mẹ thành 2 phần giống nhau cho 2 tế bào con. B. phân chia nhiễm sắc thể của tế bào mẹ thành 2 phần khác nhau cho 2 tế bào con. C. phân chia tế bào chất của tế bào mẹ thành 2 phần giống nhau cho 2 tế bào con. D. phân chia tế bào chất của tế bào mẹ thành 2 phần khác nhau cho 2 tế bào con. Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 20/02/2023 Phần mở đầuBài 1 Giới thiệu khái quát chương trình môn Sinh họcBài 2 Các phương pháp nghiên cứu và học tập môn Sinh họcBài 3 Các cấp độ tổ chức của thế giới sốngPhần 1 Sinh học tế bàoChương 1. Thành phần hóa học của tế bàoBài 4 Khái quát về tế bàoBài 5 Các nguyên tố hóa học và nướcBài 6 Các phân tử sinh học trong tế bàoBài 7 Thực hành Xác định một số thành phần hóa học của tế bàoChương 2. Cấu trúc tế bàoBài 8 Tế bào nhân sơBài 9 Tế bào nhân thựcBài 10 Thực hành Quan sát tế bàoChương 3. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở tế bàoBài 11 Vận chuyển các chất qua màng sinh chấtBài 12 Thực hành sự vận chuyển Các chất qua màng sinh chấtBài 13 Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bàoBài 14 Thực hành một số thí nghiệm về enzymeBài 15 Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượngBài 16 Phân giải các chất và giải phóng năng lượngBài 17 Thông tin giữa các tế bàoChương 4. Chu kì tế bào, phân bào và công nghệ tế bàoBài 18 Chu kỳ tế bàoBài 19 Quá trình phân bàoBài 20 Thực hành quan sát tiêu bản các kì phân bào nguyên phân và giảm phânBài 21 Công nghệ tế bàoPhần 2 Sinh học vi sinh vật và virusChương 5. Vi sinh vật và ứng dụngBài 22 Khái quát về vi sinh vậtBài 23 Thực hành Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vậtBài 24 Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vậtBài 25 Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vậtBài 26 Công nghệ vi sinh vậtBài 27 Ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễnBài 28 Thực hành Lên menChương 6. Virus và ứng dụngBài 29 VirusBài 30 Ứng dụng của virus trong y học và thực tiễnBài 31 Virus gây bệnh
sinh 10 bài 18 trắc nghiệm