Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T có tất cả 181 từ vựng thông dụng thường được sử dụng trong giao tiếp. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết dưới đây.
Các từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 3 chữ cái Bad: tệBig: lớnBuy: muaBut: nhưngBoy: cậu béBus: xe buýtBan: cấm chỉ, sự cấmBet: cá cượcBox: hộpBit: miếng, một tíBee: con ongBed: giường ngủBid: đấu thầuBay: gian, VịnhBag: cặp, túi xáchBye: tạm biệtBin: thùng rácBar: quán bar
Hiện tại, có tổng cộng 24 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X và số lượng từ vựng này sẽ tăng lên khi có những nghiên cứu hoặc phát kiến mới từ các nhà khoa học. Những từ vựng bắt đầu bằng chữ X chủ yếu là từ vựng chuyên ngành và khá hiếm gặp trong các
Hãy cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu ngay những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ a qua bài viết dưới đây ngay nhé! Xem thêm: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b Nội dung bài viết 1 Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ c có 15 chữ cái 2 Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ c có 14 chữ cái 3 Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ c có 13 chữ cái
2. Các từ vựng giờ đồng hồ Anh có bắt đầu bằng chữ B gồm 3 chữ cái Bad: tệBig: lớnBuy: muaBut: nhưngBoy: cậu béBus: xe buýtBan: cấm chỉ, sự cấmBet: cá cượcBox: hộpBit: miếng, một tíBee: bé ongBed: chóng ngủBid: đấu thầuBay: gian, VịnhBag: cặp, túi xáchBye: trợ thời biệtBin: thùng rácBar: quán bar 3. Các từ vựng tiếng Anh có bước đầu bằng chữ B bao gồm 4 chữ cái
Contents. 1 Từ vựng tiếng Anh về con vật bắt đầu bằng chữ A; 2 Từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề con vật bắt đầu bằng chữ "B"; 3 Từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề con vật có chữ "C"; 4 Từ vựng tiếng Anh về con vật bắt đầu bằng chữ D; 5 Từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề con vật bằng chữ "E"
U1KF. Việc mở rộng vốn từ hỗ trợ bạn cải thiện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, và qua đó nâng tầm tiếng Anh của bản thân. Để bạn tiếp thu và ghi nhớ từ vựng hiệu quả, trong bài viết này, tienganhlagi sẽ giới thiệu đến bạn danh sách từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng một chữ cái quen thuộc, đó là từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “b”. Bên cạnh đó, các từ vựng này cũng được tienganhlagi sắp xếp theo những chủ đề gần gũi như con người, động vật, đồ vật,… giúp bạn thuận tiện hơn trong việc học. Cùng bắt đầu ngay nhé!. 1. Lợi ích của việc học tiếng Anh theo chủ đề Để học từ vựng một cách hiệu quả và nhanh chóng, bạn cần vận dụng những phương pháp học phù hợp với bản thân. Một trong những phương pháp học từ vựng mà tienganhlagi muốn giới thiệu đến bạn trong bài viết chính là học từ vựng theo chủ đề và theo bảng chữ cái. Việc học theo phương pháp này có thể mang đến những lợi ích sau Tạo cảm hứng cho người học Khi học từ vựng theo chủ đề, bạn có thể dễ dàng lựa chọn chủ đề mà mình cảm thấy yêu thích để học trước. Điều này dần tạo cảm hứng học tiếng Anh ở bạn và qua đó việc học từ vựng không còn tẻ nhạt nữa. Giúp việc học logic hơn Bạn có thể xâu chuỗi những từ vựng có sự liên quan với nhau và có thể sắp xếp chúng một cách logic để não bộ dễ dàng ghi nhớ. Ghi nhớ lâu hơn Khi não bộ cần “tìm lại” thông tin, bạn chỉ cần cố gắng nhớ một vài từ vựng cơ bản là có thể liên tưởng và nhớ ngay đến những từ vựng khác có liên quan. Tạo phản xạ tốt hơn Việc học từ vựng theo chủ đề sẽ hình thành cho bạn một phản xạ trong giao tiếp khi não bộ có thể kích hoạt và liên tưởng đến những từ vựng có liên quan một cách nhanh chóng. Điều này giúp bạn không mất quá nhiều thời gian để suy nghĩ trước khi nói. Xem thêm 3 cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề phổ biến Chủ đề con người được xem là chủ đề khá gần gũi và dễ học vì nó gắn với cuộc sống thường ngày của chúng ta. Hãy cùng tienganhlagi tìm hiểu qua những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “b” với chủ đề về con người trong phần dưới đây nhé! Từ tiếng Anh bắt đầu chữ “b” chủ đề con người Danh từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề con người Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt boy /bɔɪ/ con trai boyfriend / bạn trai body / cơ thể blood /blʌd/ máu bone /boʊn/ xương boss /bɑːs/ ông chủ brain /breɪn/ đầu óc, bộ não beard /bɪrd/ bộ râu back /bæk/ lưng belly / bụng, dạ dày bile /baɪl/ mật breast /brest/ ngực boast /boʊst/ ngực của phụ nữ brawn /brɑːn/ bắp thịt, cơ bắp bronchus / phế quản brow /braʊ/ trán bum /bʌm/ mông bracelet / vòng đeo tay bangle / vòng đeo tay, chân bra /brɑː/ áo ngực belt /belt/ thắt lưng blouse /blaʊs/ áo kiểu của nữ bikini / đồ tắm blazer / áo khoác đồng phục boot /buːt/ chiếc ủng beauty / vẻ đẹp belief /bɪˈliːf/ lòng tin breath /breθ/ hơi thở bruise /bruːz/ vết thâm tím brother / anh, em trai baby / em bé blonde /blɑːnd/ cô gái có tóc vàng bachelor / cử nhân biography / tiểu sử blogger / người viết blog baker / thợ làm bánh babysitter / người trông trẻ botanist / nhà thực vật học barber / thợ cắt tóc buyer / người mua billionaire / tỷ phú bride /braɪd/ cô dâu bridegroom / chú rể bridesmaid / phù dâu boxer / võ sĩ quyền anh batsman / vận động viên bóng chày butcher / người bán thịt banker / chủ ngân hàng bully / đầu gấu trường học bumpkin / người vụng về burglar / kẻ trộm bandit / kẻ cướp baddie / nhân vật phản diện bestie / bạn thân butler / quản gia Bảng Danh từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề con người Ví dụ She met her boyfriend at my birthday party last year. Cô ấy gặp bạn trai vào bữa tiệc sinh nhật năm ngoái của tôi. He looks handsome in that beard. Anh ấy trông rất đẹp trai với bộ râu đó. I like the pink bikini which she is wearing. Tôi thích bộ đồ tắm màu hồng mà cô ấy đang mặc. My brother will go to university next month. Anh trai tôi sẽ vào đại học trong tháng tới. My son was with the babysitter at that time. Con trai của tôi đã ở cùng với người trông trẻ vào lúc đó. He gave me a diamond bracelet. Anh ấy tặng tôi một chiếc vòng tay kim cương. He returned to Paris with his new bride. Anh ấy trở về Paris với cô dâu mới của mình. My bestie moved to Florida last week. Bạn thân của tôi đã chuyển tới Florida vào tuần trước. The company will refund for buyers who bought the goods with poor quality. Công ty sẽ bồi thường cho những người mua đã mua phải hàng kém chất lượng. Her beauty impressed my cousin immediately. Vẻ đẹp của cô ấy gây ấn tượng với em họ của tôi ngay lập tức. Động từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề con người Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt ban /bæn/ ngăn, cấm bargain / mặc cả bask /bæsk/ tắm nắng become /bɪˈkʌm/ trở thành begrudge /bɪˈɡrʌdʒ/ ghen tị beat /biːt/ đánh bại beg /beɡ/ cầu xin, van nài beseech /bɪˈsiːtʃ/ cầu xin begin /bɪˈɡɪn/ bắt đầu behave /bɪˈheɪv/ cư xử belong /bɪˈlɑːŋ/ thuộc về betray /bɪˈtreɪ/ phản bội bind /baɪnd/ trói, buộc bring /brɪŋ/ mang lại blame /bleɪm/ đổ lỗi bleed /bliːd/ chảy máu blink /blɪŋk/ chớp mắt blush /blʌʃ/ đỏ mặt board /bɔːrd/ lên tàu, xe boast /boʊst/ khoe khoang bother / làm phiền borrow / mượn bow /baʊ/ cúi chào bounce /baʊns/ nảy lên breathe /briː/ thở buffet /bəˈfeɪ/ đấm, đẩy bungle / làm ẩu burgle / ăn trộm burp /bɝːp/ ợ bury / chôn cất buy /baɪ/ mua sắm Bảng Động từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề con người Ví dụ The student brings me a cupcake. Cậu học sinh mang đến cho tôi một chiếc bánh cupcake. I borrowed his car for a holiday. Tôi mượn xe ô tô của anh ấy cho kỳ nghỉ. My wife wants to become a good mother. Vợ tôi muốn trở thành một người mẹ tốt. We bowed in front of the queen. Chúng tôi cúi chào trước nữ hoàng. His head was bleeding after the accident. Đầu của anh ấy chảy máu sau vụ tai nạn. This is the second time he betrayed me. Đây là lần thứ hai mà anh ấy phản bội tôi. That toy belongs to my daughter. Món đồ chơi đó thuộc về con gái của tôi. He will begin the lesson at Anh ấy sẽ bắt đầu bài học vào lúc 8 giờ. My parents want to buy a new house in Hawaii. Ba mẹ tôi muốn mua một căn nhà mới ở Hawaii. Their house has been burgled while they were having a holiday. Nhà của họ đã bị ăn trộm trong lúc họ đang có một kỳ nghỉ. Tính từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề con người Tính từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề con người Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt bad /bæd/ tệ, xấu basic / đơn giản barbarian / thô lỗ brag /bræɡ/ khoe khoang bald /bɑːld/ hói batty / điên bland /blænd/ lạnh lùng blind /blaɪnd/ mù brainy / thông minh brave /breɪv/ dũng cảm beloved / được yêu quý benign /bɪˈnaɪn/ nhân từ best /best/ tốt nhất, đẹp nhất brazen / trơ tráo bluff /blʌf/ chất phát, thật thà boast /boʊst/ khoe khoang bold /boʊld/ táo bạo, nổi bật boring / chán bridal / thuộc về cô dâu brill /brɪl/ tuyệt vời, rất tốt brilliant / rất thông minh brutal / dã man bulge /bʌldʒ/ bị phồng, bị sưng busy / bận rộn bustle / hối hả baffle / bối rối Bảng Tính từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề con người Ví dụ Bad weather has spoiled our holiday. Thời tiết xấu đã làm hỏng kỳ nghỉ của chúng tôi. She will be busy this weekend so we have to postpone the meeting. Cô ấy bận vào cuối tuần này nên chúng tôi phải hoãn buổi họp mặt. The concert was so boring that no one wanted to stay. Buổi hòa nhạc nhàm chán đến nỗi không một ai muốn ở lại. My grandfather was a brave soldier. Ông của tôi từng là một người lính dũng cảm. He is a brilliant student. Anh ấy là một học sinh thông minh. He was already going bald at 30. Anh ấy đã bị hói ở tuổi 30. She chose a stunning bridal gown. Cô ấy đã chọn một chiếc váy cưới đáng kinh ngạc. These are basic foodstuffs that you will need. Đây là những thực phẩm cơ bản mà bạn sẽ cần. My beloved grandmother died two years ago. Người bà yêu quý của tôi đã mất vào hai năm trước. He behaved strangely in the meeting this morning. Anh ấy cư xử kỳ lạ trong buổi họp sáng nay. Xem thêm 200+ từ vựng về tính cách trong tiếng Anh – Cách miêu tả tính cách hay như người bản xứ 3. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề môi trường và động vật Chủ đề về môi trường và động, thực vật là chủ đề mà bạn cũng rất thường xuyên bắt gặp trong quá trình học tập tiếng Anh. Dưới đây là các bảng tổng hợp danh từ, động từ và tính từ bắt đầu bằng chữ “b” với chủ đề này. Danh từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề môi trường và động vật Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt bee /biː/ con ong beetle / bọ cánh cứng bear /ber/ con gấu beaver / con hải ly bird /bɝːd/ con chim blackbird / chim sáo buzzard / diều hâu beak /biːk/ mỏ chim beast /biːst/ quái vật bug /bʌɡ/ con bọ bedbug / con rệp baboon /bəˈbuːn/ khỉ đầu chó boar /bɔːr/ lợn lòi đực boa / trăn Nam Mỹ bison / trâu châu Mỹ barnacle / con hàu butterfly / con bướm bristle / lông ngắn và cứng bacteria / vi khuẩn bait /beɪt/ mồi buck /bʌk/ con hươu, nai, thỏ… đực buffalo / con trâu bull /bʊl/ bò đực, con đực bulldog / chó Bull bunny / con thỏ beeswax / sáp ong biped / động vật hai chân brood /bruːd/ đàn con nhỏ bamboo /bæmˈbuː/ cây tre barley / lúa mạch banana / quả chuối berry / quả mọng bean /biːn/ hạt đậu beet /biːt/ củ cải đường beetroot / củ dền blackberry / mâm xôi đen blueberry / việt quất brinjal / cà tím broccoli / bông cải xanh blossom / bông hoa banyan / cây đa beech /biːtʃ/ cây sồi balsa / cây gỗ bấc balsam / nhựa thơm basil / cây húng quế bulrush / cây bồ hoàng begonia / cây thu hải đường birch /bɝːtʃ/ cây bạch dương bead /biːd/ hạt bole /boʊl/ thân cây bush /bʊʃ/ bụi rậm bonsai /ˌbɑːnˈsaɪ/ cây cảnh bud /bʌd/ nụ, chồi bouquet /boʊˈkeɪ/ bó hoa bunch /bʌntʃ/ buồng, chùm bundle / bó củi bough /baʊ/ cành cây boulder / tảng đá beach /biːtʃ/ bãi biển bay /beɪ/ vịnh biển bog /bɑːɡ/ đầm lầy billow / cơn sóng lớn brine /braɪn/ nước mặn brink /brɪŋk/ bờ vực brook /brʊk/ con suối nhỏ basalt / đá bazan bubble / bong bóng breeze /briːz/ cơn gió nhẹ bunker / hố cát chơi gôn burrow / cái hang biodiversity / sự đa dạng sinh học biology / sinh học bolt /boʊlt/ tia sét blob /blɑːb/ giọt blizzard / trận bão tuyết biofuel / nhiên liệu sinh học bronze /brɑːnz/ đồng, thiếc botanic garden / vườn bách thảo Bảng Danh từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề môi trường và động vật Ví dụ Tôi bị đốt bởi một con ong. We are going to the beach. Chúng tôi dự định đến bãi biển. He gave me a bouquet of flowers on my birthday. Anh ấy tặng tôi một bó hoa vào ngày sinh nhật tôi. I made some blueberry mousse for dinner. Tôi đã làm vài cái bánh mousse việt quất cho bữa tối. We have some broccoli and carrots. Chúng tôi có một vài cái bông cải và cà rốt. The students will visit the botanic garden. Những bạn học sinh sẽ đến vườn bách thảo. That buffalo was raised by my grandparents. Con trâu đó được nuôi bởi ông bà của tôi. She wants to put some berries into the mixture. Cô ấy muốn thêm vài quả mọng vào hỗn hợp. This was the first time I have seen a brown bear in real life. Đây là lần đầu tiên tôi thấy một con gấu nâu ngoài đời thực. Beavers can be found near rivers or lakes. Hải ly có thể được tìm thấy ở gần những con sông và hồ nước. Động từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề môi trường và động vật Động từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề môi trường và động vật Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt bloom /bluːm/ nở hoa blow /bloʊ/ thổi bray /breɪ/ kêu be be bite /baɪt/ cắn, đốt breed /briːd/ sinh sản, gây giống brighten / chiếu sáng buzz /bʌz/ kêu vo ve bark /bɑːrk/ sủa Bảng Động từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề môi trường và động vật Ví dụ The wind was blowing harder every minute. Gió càng lúc càng thổi mạnh hơn. The salmon breeds from September to January. Cá hồi sinh sản từ tháng 9 đến tháng 1. They heard a dog barking outside. Chúng tôi nghe thấy tiếng chó sủa bên ngoài. Flowers in my garden will bloom in the spring. Hoa trong vườn của tôi sẽ nở vào mùa xuân. An insect bit him on his arms. Một con côn trùng đã đốt vào tay anh ấy. Tính từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề môi trường và động vật Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt blur /ˈblɜ˞ mờ nhạt barren / cằn cỗi, không thể sinh nở botanical/ botanic / thuộc thực vật học bright /braɪt/ sáng, chói briny / mặn Bảng Tính từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề môi trường và động vật Ví dụ The fog makes the scene blurry. Sương mù làm cảnh vật trở nên mờ nhạt. We drove through a barren, rocky landscape. Chúng tôi lái xe ngang qua một vùng đất cằn cỗi, đầy sỏi đá. Scientists have found some new botanical species. Các nhà khoa học đã tìm ra một vài loài thực vật mới The bright sunshine makes me feel more energetic. Ánh mặt trời sáng chói khiến tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng. A live oyster will have a briny smell. Một con hàu sống sẽ có mùi mằn mặn. 4. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề đồ vật và đời sống Bên cạnh chủ đề về con người, chủ đề về đồ vật và đời sống cũng là một chủ đề cực kỳ gần gũi và quen thuộc với mỗi chúng ta. Trong số những từ vựng được liệt kê dưới đây, chắc chắn bạn đã quá quen thuộc với một số từ vựng, tuy nhiên đừng vì vậy mà bỏ qua những từ vựng mới đấy nhé! Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề đồ vật và đời sống Danh từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề đồ vật và đời sống Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt backyard /ˌbækˈjɑːrd/ sân sau balcony / ban công banister / lan can basement / tầng hầm bathtub / bồn tắm bathroom / phòng tắm bathrobe / áo choàng tắm bedroom / phòng ngủ bedcover /ˈbedˌkəvər/ ga trải giường building / tòa nhà bungalow / nhà gỗ block /blɑːk/ khối, tảng bed /bed/ giường ngủ blanket / mền, chăn basket / rổ, giỏ baggage / hành lý bat /bæt/ gậy bóng chày, vợt banjo / đàn banjo battery / pin bell /bel/ chuông bench /bentʃ/ ghế dài bill /bɪl/ hóa đơn biro / bút bi bookshelf / tủ sách brochure /broʊˈʃʊr/ sách quảng cáo nhỏ bowl /boʊl/ tô, chén bobbin / ống chỉ board /bɔːrd/ tấm bảng, tấm ván bicycle / xe đạp box /bɑːks/ thùng, hộp bin /bɪn/ thùng barrel / thùng book /bʊk/ cuốn sách bottle / chai, lọ ball /bɑːl/ quả bóng balloon /bəˈluːn/ bóng bay bag /bæɡ/ cặp xách buckle / cái khóa, cái móc brick /brɪk/ gạch bale /beɪl/ kiện hàng barrage /bəˈrɑːʒ/ hàng rào barrier / hàng rào bugle / kèn quân sự bridle / dây cương ngựa brim /brɪm/ miệng chén, vành mũ button / cái khuy, nút áo brolly / cái dù brooch /broʊtʃ/ trâm cài áo bronze medal /ˌbrɑːnz huy chương đồng badge /bædʒ/ huy hiệu broom /bruːm/ cái chổi brush /brʌʃ/ bàn chải bulb /bʌlb/ bóng đèn buoy / cái phao bureau / bàn văn phòng baguette /bæɡˈet/ bánh mì dài baking powder / bột nở biscuit / bánh quy bagel / bánh vòng bread /bred/ bánh mì breadcrumbs /ˈbredkrʌmz/ vụn bánh mì brownie / bánh socola bun /bʌn/ bánh ngọt tròn, nhỏ burger / bánh burger butter / bơ bacon / thịt heo xông khói beef /biːf/ thịt bò breakfast / bữa sáng beer /bɪr/ bia bourbon / rượu whisky ngô beverage / thức uống bomb /bɑːm/ quả bom brand /brænd/ thương hiệu, nhãn mác brief /briːf/ bản tóm tắt billboard / bảng quảng cáo budget / ngân sách baseball / môn bóng chày ballet /bælˈeɪ/ múa ba lê badminton / môn cầu lông basketball / môn bóng rổ bowling / trò chơi bowling boxing / môn quyền anh bungee jump / ˌdʒʌmp/ nhảy bungee boat /boʊt/ chiếc thuyền bus /bʌs/ xe buýt barge /bɑːrdʒ/ sà lan barrow / xe cút kít, xe ba gác beacon / đèn báo hiệu branch /bræntʃ/ chi nhánh bar /bɑːr/ quán bar, quầy bar bank /bæŋk/ ngân hàng bakery / tiệm bánh barn /bɑːrn/ kho thóc, kho chứa belfry / tháp chuông booth /buːθ/ buồng boutique /buːˈtiːk/ tiệm bán quần áo brewery / nhà máy bia, rượu bridge /brɪdʒ/ cây cầu bulldozer / xe ủi đất bulwark / bức tường thành Bảng Danh từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề đồ vật và đời sống Ví dụ I need to go to the bank to receive the new credit card. Tôi cần phải đến ngân hàng để nhận thẻ tín dụng mới. He plays badminton twice a week. Anh ấy chơi cầu lông hai lần một tuần. They promised that the bridge would be built soon. Họ hứa rằng cây cầu sẽ được xây sớm thôi. I would like bacon and bagels for breakfast. Tôi muốn ăn thịt xông khói và bánh vòng cho bữa sáng. He is going to change a new bulb. Anh ấy sắp thay một cái bóng đèn mới. I have to clean my bedroom. Tôi phải dọn dẹp phòng ngủ của mình. There were two bottles of apple juice in the fridge. Chỉ có hai chai nước táo ép trong tủ lạnh. My husband works in that building. Chồng tôi làm việc ở tòa nhà kia. We should select which will be put into the recycle bin first. Chúng ta nên lựa chọn thứ nào sẽ được bỏ vào thùng tái chế trước. Our grandparents have a small bungalow in the countryside. Ông bà tôi có một căn nhà gỗ ở vùng ngoại ô. Xem thêm 70+ từ vựng về các phòng trong nhà bằng tiếng Anh Động từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề đồ vật và đời sống Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt boil /bɔɪl/ đun sôi, luộc bake /beɪk/ nướng bounce /baʊns/ nảy lên braise /breɪz/ kho, om thịt breach /briːtʃ/ chọc thủng break /breɪk/ chia ra, đập vỡ brew /bruː/ ủ bia, pha trà broaden / mở rộng build /bɪld/ xây dựng bulldoze / ủi đất bump /bʌmp/ đụng mạnh burn /bɝːn/ đốt cháy burst /bɝːst/ nổ tung Bảng Động từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề đồ vật và đời sống Ví dụ He is boiling some eggs for lunch. Anh ấy đang luộc vài quả trứng cho bữa trưa. The forest was burning seriously at that time. Khu rừng cháy lớn vào lúc đấy. She bursted into tears right after she heard the news. Cô ấy òa khóc ngay sau khi nghe được tin tức. I dropped the glass and it broke into pieces. Tôi làm rơi cái ly và nó vỡ thành từng mảnh. I made mashed potatoes while the bread was baking. Tôi làm món khoai tây nghiền trong lúc bánh mì đang được nướng. Tính từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề đồ vật và đời sống Từ vựng Từ vựng Nghĩa tiếng Việt bitter / đắng, cay đắng big /bɪɡ/ to, lớn boisterous / huyên náo brisk /brɪsk/ sôi động bleak /bliːk/ lạnh lẽo, ảm đạm brittle / dễ vỡ broad /brɑːd/ rộng black /blæk/ màu đen blue /bluː/ màu xanh dương brown /braʊn/ màu nâu beige /beɪʒ/ màu be buff /bʌf/ có màu nâu sẫm Bảng Tính từ bắt đầu bằng chữ “b” chủ đề đồ vật và đời sống Ví dụ She chose a beige dress for her performance. Cô ấy đã chọn một cái đầm màu be cho buổi biểu diễn. I think we should change to a bigger room. Tôi nghĩ chúng ta cần đổi sang một cái phòng to hơn. We walked through a broad avenue. Chúng tôi đi ngang qua một đại lộ rộng lớn. The dark chocolate is too bitter for me. Socola đen quá đắng đối với tôi. All the members in that family have brown eyes. Tất cả thành viên trong gia đình đó đều có đôi mắt màu nâu. 5. Giới từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “b” chỉ vị trí Sau khi học xong các từ vựng theo chủ đề mà tienganhlagi đã tổng hợp ở trên, bạn có thể tiếp tục mở rộng vốn từ của mình với những giới từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “b” ngay sau đây! Hãy cùng liệt kê những giới từ mà bạn cần biết trong phần dưới đây nhé! Giới từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “b” Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt behind /bɪˈhaɪnd/ phía sau below / ở dưới thấp hơn beside /bɪˈsaɪd/ bên cạnh beneath /bɪˈniːθ/ ở bên dưới bottom / dưới đáy between /bɪˈtwiːn/ ở giữa Bảng Giới từ bắt đầu bằng chữ “b” chỉ vị trí Ví dụ It turned out that the cat was below the stove. Hóa ra con mèo đã ở dưới cái bếp. We live beside an old primary school. Chúng tôi sống bên cạnh một ngôi trường tiểu học cũ The hotel is between the main street and central park. Khách sạn nằm giữa con đường chính và công viên trung tâm. 6. Bài tập từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “b” 7. Tổng kết Trên đây là 299+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “b” theo từng chủ đề và từ loại mà tienganhlagi đã tổng hợp. Mong rằng bài viết trên đây sẽ giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng mới vào kho kiến thức tiếng Anh của mình. Hãy chăm chỉ học từ vựng nhiều hơn nữa để nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình, bạn nhé! Tienganhlagi chúc bạn học thật tốt. Bài viết được Tiếng Anh Là Gì tổng hợp nhằm cung cấp nhiều thông tin bổ ích cho người học tiếng Anh hiện nay.
Một trong những rào ᴄản lớn đối ᴠới nhiều người khi họᴄ tiếng Anh đó là từ đang хem Những từ tiếng anh bắt đầu bằng ᴄhữ b Việᴄ thiếu ᴠốn từ ᴠựng ѕẽ khiến bạn không thể nghe haу nói ᴄũng như ѕử dụng một ᴄáᴄh thuận tiện khi muốn giao tiếp ᴠới một ai đó. Để ᴄó thể ᴄó thêm lượng từ ᴠựng mới mẻ ᴄho bản thân, hãу ᴄùng 4Life Engliѕh Center tìm những từ ᴠựng tiếng Anh bắt đầu bằng ᴄhữ B qua bài ᴠiết ѕau đâу nhé!Từ ᴠựng tiếng Anh bắt đầu bằng ᴄhữ B1. Từ ᴠựng tiếng Anh bắt đầu bằng ᴄhữ B ᴄó 2 ᴄhữ ᴄáiBe làBу bởi2. Cáᴄ từ ᴠựng tiếng Anh ᴄó bắt đầu bằng ᴄhữ B gồm 3 ᴄhữ ᴄáiBad tệBig lớnBuу muaBut nhưngBoу ᴄậu béBuѕ хe buýtBan ᴄấm ᴄhỉ, ѕự ᴄấmBet ᴄá ᴄượᴄBoх hộpBit miếng, một tíBee ᴄon ongBed giường ngủBid đấu thầuBaу gian, VịnhBag ᴄặp, túi хáᴄhBуe tạm biệtBin thùng ráᴄBar quán bar3. Cáᴄ từ ᴠựng tiếng Anh ᴄó bắt đầu bằng ᴄhữ B gồm 4 ᴄhữ ᴄáiBird ᴄon ᴄhimBodу thân thểBuѕу bậnBell ᴄái ᴄhuông, tiếng ᴄhuôngBlue màu хanhBloᴡ nở hoaBorn ѕinhBoot giàу ốngBook ᴄuốn ѕáᴄh, đặt phòngBoᴡl ᴄái bátBurn đốt ᴄháуBeer biaBeak mỏ ᴄhimBeef thịt bòBomb quả bomBeѕt tốt nhấtBear ᴄhịu đựng, mang, ᴠáᴄBoil ѕôi, luộᴄBurу ᴄhôn ᴄất, mai tángBuѕh bụi rậmBore ᴄhánBone хươngBeat tiếng đập, ѕự đậpBoѕѕ ông ᴄhủ, thủ trưởngBend bẻ ᴄongBaᴄk trở lạiBelt thắt lưngBake nung, nướng bằng lòBill hóa đơnBoat thuуềnBand băng, đai, nẹpBite ᴄắnBank bờ, ngân hàngBent khuуnh hướngBoth ᴄả haiBaѕe ᴄơ ѕở, ᴄơ bản, nền móngBath bồn tắm, ѕự tắm4. Cáᴄ từ ᴠựng tiếng Anh ᴄó bắt đầu bằng ᴄhữ B gồm 5 ᴄhữ ᴄáiBaѕiᴄ ᴄơ bảnBuilt хâу dựngBread bánh mỳBlaᴄk màu đenBoard bảngBroᴡn màu nâuBrief ngắn gọn, tóm tắtBrand nhãn, thương hiệuBraᴠe gan dạ, ᴄan đảmBegan bắt đầuBrain đầu óᴄ, trí nãoBreak bẻ gãу, đạp ᴠỡBloᴄk ngăn ᴄhặnBeaᴄh bãi biểnBruѕh bàn ᴄhảiBeard râuBirth ѕự ra đờiBuild хâу dựngBlind mùBegin bắt đầu, khởi đầuBlade lưỡi gươm, ngọn ᴄỏBurnt ᴄháуBurѕt nổ, nổ tungBuуer người muaBound nhất định, ᴄhắᴄ ᴄhắnBriᴄk gạᴄhBreed giống, nuôiBlame khiển tráᴄhBeloᴡ ở dưới, dưới thấpBunᴄh bó lạiBlood máuBroad rộngBring mangBlank trống, để trắng5. Cáᴄ từ ᴠựng tiếng Anh ᴄó bắt đầu bằng ᴄhữ B gồm 6 ᴄhữ ᴄáiBetter tốt hơnBudget ngân ѕáᴄhBefore trướᴄ đâуBeᴄame trở thànhBorder biên giớiBeautу ᴠẻ đẹp, ᴄái đẹpBorroᴡ ᴠaу, mượnBelong thuộᴄ quуền ѕở hữuBridge ᴄâу ᴄầuBehalf ѕự thaу mặtBitter đắng ᴄaу, ᴄhua хótBreaѕt ngựᴄ, ᴠúBelief lòng tin, đứᴄ tinBlonde ᴠàng hoeBroken bị gãу, bị ᴠỡButter bơBehind phía ѕauBubble bong bóng, bọtBreath hơi thởBattle trận đánh, ᴄhiến thuậtBright ѕáng ᴄhóiBranᴄh ᴄhi nhánhBottle ᴄhai, lọBoring buồn ᴄhánBother làm phiềnBeᴄome trở nên, trở thànhButton ᴄái khuу, ᴄúᴄBullet đạn ѕúngBottom phần dưới ᴄùng, thấp nhấtBeуond ᴠượt ra ngoàiBehaᴠe đối хử, ăn ở, ᴄư хử6. Cáᴄ từ ᴠựng tiếng Anh ᴄó bắt đầu bằng ᴄhữ B gồm 7 ᴄhữ ᴄáiBenefit lợi íᴄhBrother anh, em traiBelieᴠe tin tưởngBiologу ѕinh ᴠật họᴄBetᴡeen giữa, khoảng ᴄáᴄhBiᴄуᴄle хe đạpBillion tỷBeᴄauѕe bởi ᴠìBedroom phòng ngủBalanᴄe ᴄân bằngBargain ѕự mặᴄ ᴄả, ѕự giao kèo mua bánBeѕideѕ ngoài raBiѕᴄuit bánh quуBanking tin ᴄậу, ngân hàngBrought mang lại, mang đếnBarrier đặt ᴄhướng ngại ᴠậtBatterу pin, áᴄ thêm Top 7 Ý Tưởng Vẽ Tranh Vẽ Bảo Vệ Môi Trường Phần1, Tranh Vẽ Bảo Vệ Môi Trường Cáᴄ từ ᴠựng tiếng Anh ᴄó bắt đầu bằng ᴄhữ B gồm 8 ᴄhữ ᴄáiBeᴄoming trở thànhBuilding хâу dựngBaѕeball quả bóng rổBuѕineѕѕ kinh doanhBathroom phòng tắmBaᴄkᴡard ᴠề phía ѕau, lùi lạiBreaking phá ᴠỡBirthdaу ѕinh nhậtBaᴄteria ᴠi khuẩnBehaᴠior hành ᴠiBeᴄoming trở thành8. Cáᴄ từ ᴠựng tiếng Anh ᴄó bắt đầu bằng ᴄhữ B gồm 9 ᴄhữ ᴄáiBeautiful хinh đẹpBreakfaѕt bữa ăn ѕángBillboard bảng quảng ᴄáoBoуfriend bạn traiBeginning bắt đầuBroadᴄaѕt phát ѕóngBrilliant хuất ѕắᴄBaᴄkѕtage hậu trườngBriefᴄaѕe ᴠật đựng hồ ѕơ9. Cáᴄ từ ᴠựng tiếng Anh ᴄó bắt đầu bằng ᴄhữ B gồm 10 ᴄhữ ᴄáiBiologiᴄal ѕinh họᴄBaᴄkground lý lịᴄhBaѕketball bóng rổBenefiᴄial ᴄó lợiBlaᴄkboard tấm bảng đenBreathleѕѕ hết hơi10. Cáᴄ từ ᴠựng tiếng Anh ᴄó bắt đầu bằng ᴄhữ B gồm 11 ᴄhữ ᴄáiBloodѕtream dòng máuBaᴄkᴄountrу hậu phươngBuѕineѕѕman doanh nhânBloᴄkbuѕter bom tấnBenefiᴄenᴄe tính haу làm phúᴄBreadᴡinner trụ ᴄột gia đình11. Cáᴄ từ ᴠựng tiếng Anh ᴄó bắt đầu bằng ᴄhữ B gồm 12 ᴄhữ ᴄáiBiographiᴄal tiểu ѕửBrightneѕѕeѕ độ ѕángBrainᴡaѕhing tẩу nãoBreakthrough đột pháBoringneѕѕeѕ ѕự nhàm ᴄhánBattleground ᴄhiến trườngBloodthirѕtу khát máuBrinkmanѕhip nghề nghiệpBuѕineѕѕlike kinh doanh12. Cáᴄ từ ᴠựng tiếng Anh ᴄó bắt đầu bằng ᴄhữ B gồm 13 ᴄhữ ᴄáiBaᴄkѕtretᴄheѕ duỗi lưngBuѕineѕѕᴡoman nữ doanh nhânBaᴄkᴄountrieѕ đất nướᴄBaᴄteriologiᴄ ᴠi khuẩn họᴄBenefiᴄiation người thụ hưởng13. Cáᴄ từ ᴠựng tiếng Anh ᴄó bắt đầu bằng ᴄhữ B gồm 14 ᴄhữ ᴄáiBrainѕtormingѕ động nãoBouleᴠerѕement đại lộBaѕtardiᴢation ѕự khốn nạnBootleѕѕneѕѕeѕ không ᴄó ủngBarometriᴄallу đo khí ápBlanketfloᴡerѕ hoa ᴄhăn14. Cáᴄ từ ᴠựng tiếng Anh ᴄó bắt đầu bằng ᴄhữ B gồm 15 ᴄhữ ᴄáiBrotherlineѕѕeѕ tình anh emBloodleѕѕneѕѕeѕ không ᴄó máuBidireᴄtionallу hai ᴄhiềuBuѕineѕѕperѕonѕ doanh nhânBreathabilitieѕ thởBlameleѕѕneѕѕeѕ ᴠô tội ᴠạTrên đâу là tổng hợp những từ ᴠựng tiếng Anh bắt đầu bằng ᴄhữ B mà 4Life Engliѕh Center ᴄhia ѕẻ tới bạn. Hãу tự tạo ᴄho bản thân ᴄáᴄh họᴄ hiệu quả nhất để ᴄó thể ghi nhớ tất ᴄả những từ ᴠựng trên ᴠà áp dụng ᴠào thựᴄ tế ᴄuộᴄ ѕống nhé!
Có tổng bao nhiêu từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R? Bạn đã bao giờ đặt ra cho chính mình câu hỏi này chưa? Nếu như bạn đã từng đặt câu hỏi tương tự và vẫn đang tìm kiếm câu trả lời thì bài viết này là dành cho bạn. Trong bài viết dưới đây, tổng hợp các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R theo chủ đề cũng như theo dạng từ phổ biến, cùng tham khảo nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R I. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Động từ Cùng tìm hiểu các động từ bắt đầu bằng chữ R sẽ bao gồm những từ vựng nào nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Động từ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Ý nghĩa Ví dụ Run Chạy He likes to run in the park every morning. Anh ấy thích chạy bộ trong công viên mỗi sáng. Read Đọc She likes to read books before bed. Cô ấy thích đọc sách trước khi đi ngủ. Ride Đạp xe đạp They ride their bikes to the beach. Họ đã đi xe đạp đến bãi biển. Remember Nhớ Do you remember where you put your keys? Bạn có nhớ bạn đã để chìa khóa ở đâu không? Relax Thư giãn I like to relax with a cup of tea after work. Tôi thích thư giãn với một tách trà sau giờ làm việc. Receive Nhận được She received a gift from her friend. Cô ấy nhận được một món quà từ người bạn của mình. Rush Vội vàng We need to rush if we want to catch the train. Chúng ta cần vội nếu muốn bắt được chuyến tàu. Reach Đạt được She finally reached her goal after years of hard work. Cô ấy cuối cùng đã đạt được mục tiêu của mình sau nhiều năm lao động vất vả. Reflect Phản ánh lại He spent some time reflecting on his past mistakes. Anh ấy dành một chút thời gian suy ngẫm về những sai lầm trong quá khứ của mình. Respond Phản hồi, trả lời She always responds to my emails quickly. Cô ấy luôn trả lời email của tôi nhanh chóng. Rotate Quay quanh trục The Earth rotates on its axis. Trái đất quay quanh trục của nó. Raise Mọc lên, giơ lên, kêu gọi He is trying to raise enough money for his startup. Anh ấy đang cố gắng gọi đủ số tiền để khởi nghiệp. Recommend Giới thiệu, gợi ý Can you recommend a good restaurant in this area? Bạn có thể giới thiệu một nhà hàng tốt ở khu vực này được không? Realize Nhận ra She finally realized that she was in love with him. Cô ấy cuối cùng đã nhận ra rằng cô ấy đang yêu anh ấy. II. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Tính từ Có bao nhiêu tính từ bắt đầu bằng chữ R trong tiếng Anh? Hãy cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Tính từ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Ý nghĩa Ví dụ Reliable đáng tin cậy He is a reliable friend who always shows up when you need him. Anh ấy là một người bạn đáng tin cậy luôn xuất hiện khi bạn cần. Responsible Có trách nhiệm She is a responsible employee who always meets her deadlines. Cô ấy là một nhân viên có trách nhiệm luôn hoàn thành đúng thời hạn. Radiant Đẹp, rực rỡ She looked absolutely radiant in her wedding dress. Cô ấy trông thật rực rỡ trong chiếc váy cưới của mình. Refined Tinh chế Regional exports include refined oil and copper. Các mặt hàng xuất khẩu của khu vực bao gồm dầu tinh chế và đồng. Romantic Lãng mạn They had a romantic dinner by candlelight. Họ đã có một bữa tối lãng mạn với ánh nến. Rational Hợp lý He always makes rational decisions based on careful consideration of all the facts. Anh ấy luôn đưa ra những quyết định hợp lý dựa trên việc cân nhắc kỹ lưỡng tất cả các sự thật. Reclusive Sống ẩn dật He is a reclusive artist who prefers to work alone in his studio. Anh ấy là một nghệ sĩ sống ẩn dật thích làm việc một mình trong phòng làm việc của mình. Rough Thô ráp, khó khăn The hike was rough and challenging, but the views were worth it. Chuyến đi leo núi đầy khó khăn và thử thách, nhưng phong cảnh đáng giá để chiến đấu. Rustic Mộc mạc The cabin had a rustic charm with its wooden walls and stone fireplace. Ngôi nhà gỗ có một vẻ đẹp mộc mạc với các bức tường gỗ và lò sưởi đá. Resilient Lạc quan, kiên cường Despite facing many obstacles, she remained resilient and never gave up. Mặc dù đối mặt với nhiều trở ngại, nhưng cô vẫn kiên cường và không bao giờ bỏ cuộc. III. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Trạng từ Tiếp theo, hãy cùng tìm hiểu về các trạng từ phổ biến nhất bắt đầu bằng chữ R nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Trạng từ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Ý nghĩa Ví dụ Rapidly Một cách nhanh chóng The car sped rapidly down the highway. Chiếc xe lao nhanh trên đường cao tốc. Regularly Thường xuyên He exercises regularly to stay in shape. Anh ta tập thể dục thường xuyên để giữ dáng. Roughly Xóc, gồ ghề The airplane landed roughly on the runway. Máy bay hạ cánh khá xóc trên đường băng. Reluctantly Một cách miễn cưỡng He reluctantly agreed to go to the party with his friends. Anh ta miễn cưỡng đồng ý đi tiệc cùng bạn bè của mình. Respectfully Một cách lễ phép She spoke respectfully to her elders. Cô ấy nói chuyện với người lớn tuổi một cách lễ phép. Rightfully Đúng She was rightfully angry at being treated unfairly. Cô ấy đúng là tức giận vì bị đối xử bất công. Richly Đầy đủ The cake was richly decorated with frosting and sprinkles. Chiếc bánh được trang trí đầy đủ kem và đường hạt. Rather Thích cái gì hơn He would rather stay home than go to the party. Anh ta thà ở nhà còn hơn là đi tiệc. Recently Gần đây They recently moved to a new city and are still getting settled. Họ vừa chuyển đến một thành phố mới và vẫn đang tìm cách định cư. Royally Một cách hoàng gia The couple was treated royally at their wedding reception. Cặp đôi được đối xử hoàng gia trong tiệc cưới của họ. Rantingly Một cách khó chịu He expressed his frustration rantingly, shouting and waving his arms in the air. Anh ta bày tỏ sự bực tức của mình một cách phàn nàn, la hét và vẫy tay lên không trung. Rashly Liều lĩnh Sarah rashly decided to quit her job without having a backup plan. Sarah liều lĩnh quyết định từ chối công việc mà không có kế hoạch dự phòng. Raucously Một cách ồn ào The crowd at the concert cheered and sang along raucously. Đám đông tại buổi hòa nhạc hò reo và hát theo một cách ồn ào. Raspingly Kêu ầm ĩ The old door hinges squeaked raspingly as he opened it slowly. Bản lề cửa cũ kêu ầm ĩ khi anh ta mở cửa từ từ. Rapturously Một cách say sưa He spoke rapturously about her beauty. Anh say sưa nói về vẻ đẹp của cô. IV. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Danh từ Cuối cùng, hãy cùng tìm hiểu đến với loại từ vựng phổ biến nhất – Danh từ trong tiếng Anh Preppies nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Danh từ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Ý nghĩa Ví dụ Rain Cơn mưa The rain is coming down hard outside. Mưa đang rơi mạnh bên ngoài. Room Phòng The hotel room was spacious and comfortable. Phòng khách sạn rộng rãi và thoải mái. River Con sông The river flowed steadily towards the sea. Con sông chảy đều về biển. Radio Đài radio She turned on the radio to listen to the news. Cô ấy bật đài radio để nghe tin tức. Rose Hoa hồng He gave her a bouquet of red roses for Valentine’s Day. Anh ta tặng cô ấy một bó hoa hồng đỏ nhân ngày Valentine. Ring Nhẫn She wore a beautiful diamond ring on her finger. Cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương đẹp trên ngón tay của mình. Roommate Bạn cùng phòng Her roommate was messy and never cleaned up after herself. Bạn cùng phòng của cô ấy rất bừa bộn và không bao giờ dọn dẹp sau mình. Road Con đường The winding road led them through the mountains. Con đường uốn khúc dẫn họ qua dãy núi. Restaurant Nhà hàng They decided to go to a Mexican restaurant for dinner. Họ quyết định đi đến một nhà hàng Mexico để ăn tối. Rabbit Con thỏ The little girl loved to pet the soft fur of her pet rabbit. Cô bé thích vuốt ve bộ lông mềm mại của con thỏ cưng của mình. Rainbow Cầu vồng The rainbow appeared after the rain had stopped. Cầu vồng xuất hiện sau khi mưa đã dừng lại. Recipe Công thức She found a great recipe for lasagna online. Cô ấy tìm thấy một công thức tuyệt vời cho món lasagna trên mạng. Robot Robot The factory used robots to assemble the cars. Nhà máy sử dụng robot để lắp ráp các chiếc xe. Research Bài nghiên cứu He spent months conducting research for his thesis. Anh ta đã dành nhiều tháng để tiến hành nghiên cứu cho luận án của mình. Retirement Nghỉ hưu She was looking forward to retirement and traveling the world. Cô ấy mong đợi về hưu và du lịch khắp thế giới. Race Cuộc đua The athletes were competing in a marathon race. Các vận động viên đang tham gia cuộc đua marathon. Rage Sự tức giận The protesters marched through the streets, filled with rage against the unjust law. Các người biểu tình diễu hành qua đường phố, tràn đầy sự tức giận với luật bất công. Reaction Phản ứng The medication may cause allergic reactions in some people. Loại thuốc này có thể gây ra các phản ứng dị ứng ở một số người. Reality Thực tế Virtual reality technology allows users to immerse themselves in a computer-generated world. Công nghệ thực tế ảo cho phép người dùng đắm mình vào một thế giới do máy tính tạo ra. Reception Sự đón nhận The new product received a positive reception from consumers. Sản phẩm mới nhận được sự đón nhận tích cực từ người tiêu dùng. V. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R theo chủ đề Sau các loại từ được nêu ra ở trên, chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R theo các chủ đề phổ biến sẽ như thế nào nhé! 1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R theo chủ đề Động vật Hãy cùng tìm hiểu xem có bao nhiêu loại động vật bắt đầu bằng chữ R nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R theo chủ đề Động vật Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Loại từ Ý nghĩa Ví dụ Raccoon Danh từ Con rái cá The raccoon rummaged through the trash can for food. Con rái cá lục đục trong thùng rác để tìm thức ăn. Rhinoceros Danh từ Tê giác The rhinoceros is a large, powerful animal with a horn on its nose. Tê giác là một con vật lớn, mạnh mẽ với một chiếc sừng trên mũi nó. Rat Danh từ Con chuột The rat scurried across the floor and into a hole in the wall. Con chuột chạy nhanh trên sàn nhà và vào một lỗ trên tường. Rooster Danh từ Con gà trống The rooster crowed loudly to wake everyone up in the morning. Con gà trống gáy to để đánh thức mọi người vào buổi sáng. Rattlesnake Danh từ Con rắn lục đuôi The rattlesnake shook its tail warningly before striking. Con rắn lục đuôi vẫy đuôi để cảnh báo trước khi tấn công. Robin Danh từ Con chim hồng mào The robin built its nest in a tree in the backyard. Con chim hồng mào xây tổ trên một cây ở sân sau. Reindeer Danh từ Con tuần lộc The reindeer pulled Santa’s sleigh through the snow. Con tuần lộc kéo xe trượt của ông già Noel trên tuyết. Ray Danh từ Cá đuối The ray swam gracefully through the water with its large, flat fins. Cá đuối bơi tác động qua nước với vây to, phẳng của nó. Ram Danh từ Con dê đực The ram butted its head against the other males in the herd. Con dê đực đâm đầu vào những con đực khác trong đàn. Red Panda Danh từ Gấu hồng The red panda is a small, furry animal that lives in the forests of Asia. Gấu hồng là một con vật nhỏ, bông có lông sống ở các khu rừng châu Á. Rhea Danh từ Đà điểu Mỹ The rhea is a large bird that is native to South America. Đà điểu Mỹ là một con chim lớn có nguồn gốc ở Nam Mỹ. Rottweiler Danh từ Chó Rottweiler The Rottweiler is a large, muscular breed of dog often used as a guard dog. Chó Rottweiler là một giống chó lớn, cơ bắp thường được sử dụng làm chó bảo vệ. Rabbitfish Danh từ Cá thỏ The rabbitfish is a small, brightly colored fish that lives in coral reefs. Cá thỏ là một loài cá nhỏ, có màu sắc tươi sáng sống trong rạn san hô. Rockhopper Penguin Danh từ Chim cánh cụt Rockhopper The Rockhopper penguin is a small, energetic penguin that lives in the sub-Antarctic regions. Chim cánh cụt Rockhopper là một loài chim cánh cụt nhỏ, năng động Rare Tính từ Hiếm The sighting of a rare bird species caused excitement among birdwatchers. Sự chứng kiến của một loài chim hiếm đã gây ra sự phấn khích trong cộng đồng những người quan sát chim. Reptilian Tính từ Bò sát The reptilian skin of the snake felt rough and scaly to the touch. Lớp da bò sát của con rắn cảm giác nhám và vảy nổi khi chạm vào. Ruthless Tính từ Tàn nhẫn The ruthless predator relentlessly chased its fleeing prey. Kẻ săn mồi tàn nhẫn không ngừng truy đuổi con mồi đang chạy trốn. Resourceful Tính từ Thông minh The resourceful squirrel cleverly found a way to open the tightly sealed nut. Con sóc thông minh đã tìm cách khéo léo để mở quả hạt được niêm phong chặt. Roam Động từ lang thang, đi lang thang The lions roam freely in the savannah. Những con sư tử đi lang thang tự do trong thảo nguyên. Roar Động từ gầm lên The tiger roared loudly, asserting its dominance. Con hổ gầm to, khẳng định ưu thế của mình. Reproduce Động từ sinh sản Animals reproduce to ensure the survival of their species. Động vật sinh sản để đảm bảo sự tồn tại của loài của chúng. Rest Động từ nghỉ ngơi After a long day of hunting, the lioness rests in the shade. Sau một ngày dài săn mồi, sư tử cái nghỉ ngơi trong bóng râm. 2. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R theo chủ đề Đồ vật, dụng cụ Cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R theo chủ đề đồ vật, dụng cụ mà chúng ta sử dụng hàng ngày nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R theo chủ đề Đồ vật, dụng cụ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Loại từ Ý nghĩa Ví dụ Razor Danh từ dao cạo He used a razor to shave off his beard. Anh ấy dùng dao cạo để cạo râu. Ruler Danh từ thước đo I used a ruler to measure the length of the table. Tôi sử dụng thước đo để đo chiều dài của cái bàn. Refrigerator Danh từ Tủ lạnh The refrigerator keeps our food cold and fresh. Tủ lạnh giữ thức ăn của chúng ta luôn mát và tươi. Remote control Danh từ điều khiển từ xa He used the remote control to turn on the TV. Anh ấy dùng điều khiển từ xa để bật TV. Rope Danh từ dây We used a rope to tie the packages together. Chúng tôi sử dụng dây để buộc các gói hàng lại với nhau. Rifle Danh từ khẩu súng The soldier carried a rifle on his shoulder. Lính đánh thuê mang một khẩu súng trên vai. Roller skates Danh từ giày trượt patin He put on his roller skates and skated around the park. Anh ấy mang giày trượt patin và trượt xung quanh công viên. Rubber band Danh từ sợi dây thun I used a rubber band to hold the papers together. Tôi sử dụng sợi dây thun để giữ các tài liệu lại với nhau. Recorder Danh từ giai điệu She played a beautiful tune on the recorder. Cô ấy chơi một giai điệu đẹp Rolling pin Danh từ cối She used a rolling pin to flatten the dough. Cô ấy dùng một cái cối để làm phẳng bột. Road map Danh từ bản đồ We used a road map to find our way to the hotel. Chúng tôi sử dụng bản đồ đường để tìm đường đến khách sạn. Rubber gloves Danh từ găng tay cao su She put on rubber gloves before washing the dishes. Cô ấy đội găng tay cao su trước khi rửa chén. Repair Động từ sửa chữa I need to repair my bicycle because the brakes are not working properly. Tôi cần sửa chữa chiếc xe đạp của tôi vì hệ thống phanh không hoạt động đúng cách. Retrieve Động từ lấy lại She reached into her bag to retrieve her keys that she had dropped inside. Cô ấy đã vò vào túi để lấy lại chìa khóa mà cô ấy đã vừa rơi vào bên trong. Recharge Động từ sạc I forgot to recharge my phone last night, so it’s almost out of battery now. Tôi quên sạc lại điện thoại vào tối qua, vì vậy giờ nó gần hết pin. Replace Động từ thay thế It’s time to replace the old light bulb in the living room with a new one. Đến lúc thay thế bóng đèn cũ trong phòng khách bằng một cái mới. Responsive Tính từ nhạy bén, phản ứng nhanh The touchscreen on the smartphone is highly responsive to touch. Màn hình cảm ứng trên điện thoại thông minh có độ phản hồi cao khi chạm vào. Reusable Tính từ có thể sử dụng lại Using reusable bags is an environmentally-friendly alternative to plastic bags. Sử dụng túi tái sử dụng là một giải pháp thay thế túi ni lông thân thiện với môi trường. 3. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R theo chủ đề Giáo dục Đế với chủ đề giáo dục, cùng PREP tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R theo chủ đề giáo dục nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R theo chủ đề Giáo dục Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Loại từ Ý nghĩa Ví dụ Report Danh từ Báo cáo She prepared a detailed report on the environmental issues affecting the local community. Cô ấy đã chuẩn bị một báo cáo chi tiết về các vấn đề môi trường ảnh hưởng đến cộng đồng địa phương. Resources Danh từ Nguồn The library provides a wide range of educational resources, including books, journals, and online databases. Thư viện cung cấp một loạt tài nguyên giáo dục, bao gồm sách, tạp chí và cơ sở dữ liệu trực tuyến. Results certificate Danh từ giấy chứng nhận kết quả I am so happy when I receive my result certificate Tôi rất vui khi nhận được giấy chứng nhận kết quả Revise Động từ ôn tập, xem lại He spent the weekend revising for his upcoming exams. Anh ấy đã dành cuối tuần để ôn tập cho kỳ thi sắp tới. Recite Động từ thuộc lòng, đọc thành thạo The students were asked to recite a poem in front of the class. Request for leave Danh từ đơn xin nghỉ She submitted a request for leave to attend her sister’s graduation ceremony. Cô ấy đã nộp đơn xin nghỉ để tham dự lễ tốt nghiệp của em gái. Responsibility Danh từ trách nhiệm As the class monitor, it’s her responsibility to ensure everyone follows the rules. Là lớp trưởng, đó là trách nhiệm của cô ấy đảm bảo mọi người tuân thủ quy định. Retention Danh từ Ở lại The school implemented a program to improve student retention rates. Trường đã triển khai một chương trình nhằm cải thiện tỷ lệ học sinh ở lại. Rote learning Danh từ Học vẹt The traditional education system often emphasizes rote learning rather than critical thinking. Hệ thống giáo dục truyền thống thường nhấn mạnh học thuộc lòng hơn là tư duy phản biện. Run into reality Danh từ Va vấp thực tế After graduating, many students run into the reality of finding a job in a competitive market. Sau khi tốt nghiệp, nhiều sinh viên đụng độ với thực tế tìm việc làm trong một thị trường cạnh tranh. Respectful Tính từ tôn trọng The students showed respectful behavior towards their classmates and teachers. Các học sinh đã thể hiện sự tôn trọng đối với bạn cùng lớp và giáo viên. Rigorous Tính từ nghiêm ngặt, khắt khe The course has a rigorous curriculum that challenges students to think critically and analytically. Khóa học có một chương trình học nghiêm ngặt đòi hỏi học sinh suy nghĩ một cách phản biện và phân tích. Resolute Tính từ kiên quyết, vững vàng The resolute student remained determined to achieve his goals despite facing setbacks. Học sinh kiên quyết vẫn quyết tâm đạt được mục tiêu của mình mặc dù gặp khó khăn. Respectable Tính từ đáng kính, đáng tôn trọng The teacher has a respectable reputation for his expertise and dedication to his students. Giáo viên có một danh tiếng đáng kính vì sự chuyên nghiệp cũng như tận tâm, cống hiến hết mình 4. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R theo chủ đề Trang phục Với chủ đề tiếp theo, trang phục – sẽ giúp bạn tìm kiếm những từ vựng tiếng Anh nói về chủ đề trang phục nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R theo chủ đề Trang phục Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Loại từ Ý nghĩa Ví dụ Ruffle Danh từ cái nếp nhăn trên trang phục She wore a dress with beautiful ruffles along the neckline. Cô ấy mặc một chiếc váy với những diềm xếp nếp dọc theo đường viền cổ áo. Raincoat Danh từ áo mưa I put on my raincoat to protect myself from the rain. Tôi mặc áo mưa để bảo vệ bản thân khỏi mưa. Robe Danh từ áo choàng After taking a shower, she wrapped herself in a soft, cozy. Sau khi tắm xong, cô quấn mình trong chiếc chăn mềm mại, ấm cúng. Romper Danh từ áo liền quần ngắn The baby looked adorable in the colorful romper. Em bé trông thật đáng yêu trong bộ áo liền quần đầy màu sắc. Ripped jeans Danh từ quần jean rách He wore a pair of ripped jeans to achieve a trendy, edgy look. Anh ấy mặc một chiếc quần jean rách để đạt được vẻ ngoài thời thượng, sắc sảo. Remove Động từ gỡ bỏ She carefully removed the stains from her shirt. Cô cẩn thận tẩy sạch vết bẩn trên áo. Resize Động từ điều chỉnh kích cỡ The tailor resized the dress to fit perfectly. Thợ may thay đổi kích thước chiếc váy để phù hợp hoàn hảo. Reveal Động từ tiết lộ, cho thấy The magician revealed a rabbit hidden in his hat. Nhà ảo thuật tiết lộ một con thỏ giấu trong chiếc mũ của mình. Ruggedly Trạng từ một cách mạnh mẽ, mộc mạc He dressed ruggedly, wearing a leather jacket and ripped jeans. Anh ta ăn mặc thô kệch, mặc áo khoác da và quần jean rách. Remotely Trạng từ một cách xa xôi, hẻo lánh The small village was remotely located, making it difficult to find fashionable clothing stores. Ngôi làng nhỏ nằm ở vị trí hẻo lánh nên rất khó để tìm thấy các cửa hàng quần áo thời trang. Retro Tính từ cổ điển, hồi tưởng She loves wearing retro clothing from the 1950s. Cô ấy thích mặc quần áo cổ điển từ những năm 1950. Runway-ready Tính từ sẵn sàng cho sàn diễn thời trang Her meticulously styled hair and flawless makeup made her runway-ready. Mái tóc được tạo kiểu tỉ mỉ và lớp trang điểm hoàn hảo khiến cô ấy sẵn sàng xuất hiện trên sàn diễn. 5. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R theo chủ đề Môi trường Chủ đề môi trường cũng là một trong những chủ đề phổ biến nhất hiện nay. Hãy cùng tìm hiểu các từ vựng về chủ đề môi trường. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R theo chủ đề Môi trường Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Loại từ Ý nghĩa Ví dụ Recycling Danh từ việc tái chế The community promotes recycling to reduce waste and protect the environment. Việc tái chế được khuyến khích trong cộng đồng để giảm thiểu chất thải và bảo vệ môi trường. Renewable energy Danh từ năng lượng tái tạo Many countries are investing in renewable energy sources such as solar and wind power. Nhiều quốc gia đang đầu tư vào các nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời và gió. Rainforest Danh từ rừng mưa The Amazon rainforest is home to a diverse range of species and plays a vital role in global climate regulation. Rừng mưa Amazon là môi trường sống của nhiều loài đa dạng và đóng vai trò quan trọng trong điều tiết khí hậu toàn cầu. Reservoir Danh từ hồ chứa nước The construction of a new reservoir will help meet the region’s water demands. Việc xây dựng một hồ chứa nước mới sẽ giúp đáp ứng nhu cầu nước của khu vực. Reuse Danh từ việc sử dụng lại The concept of reuse encourages people to find creative ways to extend the lifespan of products. Khái niệm về việc sử dụng lại khuyến khích mọi người tìm cách sáng tạo để kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Restoration Danh từ sự phục hồi The restoration of polluted rivers requires collective efforts from government and local communities. Việc phục hồi các con sông bị ô nhiễm đòi hỏi sự đoàn kết từ phía chính phủ và cộng đồng địa phương. Resource conservation Danh từ bảo tồn tài nguyên Resource conservation is crucial for sustainable development and the preservation of natural habitats. Bảo tồn tài nguyên là rất quan trọng để phát triển bền vững và bảo vệ các môi trường sống tự nhiên. Reef Danh từ rạn san hô The Great Barrier Reef is one of the most famous coral reefs in the world, attracting tourists from all over. Great Barrier Reef là một trong những rạn san hô nổi tiếng nhất thế giới, thu hút du khách từ khắp nơi. Replantation Danh từ việc trồng lại cây The reforestation program aims to restore deforested areas and promote the growth of new forests. Chương trình tái trồng cây nhằm phục hồi các khu vực bị chặt phá rừng và thúc đẩy sự phát triển của rừng mới. Radiation Danh từ bức xạ The harmful effects of radiation exposure are a concern in areas near nuclear power plants. Tác động có hại của tiếp xúc với bức xạ là một vấn đề đáng suy nghĩ cho các khu vực tiếp cận với bức xạ Reduce Động từ giảm thiểu We need to reduce our carbon footprint by using public transportation more often. Chúng ta cần giảm lượng khí carbon tiếp xúc bằng cách sử dụng phương tiện giao thông công cộng thường xuyên hơn. Reuse Động từ sử dụng lại Let’s reuse plastic bottles instead of throwing them away after one use. Hãy tái sử dụng chai nhựa thay vì vứt đi sau mỗi lần sử dụng. Restore Động từ phục hồi Efforts are being made to restore the natural habitat of endangered species in the area. Đang có những nỗ lực để phục hồi môi trường sống tự nhiên của các loài đang bị đe dọa trong khu vực này. Replant Động từ trồng lại Volunteers are gathering to replant trees in the deforested areas. Tình nguyện viên đang tụ tập để trồng lại cây trong các khu vực bị chặt phá rừng. Regulate Động từ điều chỉnh, quy định You can regulate the temperature in the house by adjusting the thermostat. Bạn có thể điều chỉnh nhiệt độ trong nhà bằng cách điều chỉnh bộ điều nhiệt. Rehabilitate Động từ phục hồi, tái tạo The contaminated site is being rehabilitated to restore its ecological balance. Khu vực bị ô nhiễm đang được phục hồi để khôi phục cân bằng sinh thái. Refurbish Động từ tân trang, cải tạo The old building was refurbished and transformed into an eco-friendly office space. Tòa nhà cũ đã được cải tạo và biến thành không gian văn phòng thân thiện với môi trường. Recyclable Tính từ có thể tái chế Plastic bottles marked with the recycling symbol are recyclable. Chai nhựa được đánh dấu bằng biểu tượng tái chế có thể tái chế. 6. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Đồ ăn, nước uống Đây chắc chắn là chủ đề mà bạn yêu thích nhất đúng không nào? Vậy thì hôm nay hãy cùng tìm hiểu các từ vựng bắt đầu bằng chữ R trong chủ đề đồ ăn, nước uống nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R Đồ ăn, nước uống Từ vựng Loại từ Ý nghĩa Ví dụ Raspberry Danh từ dâu tây I love to eat fresh raspberries with yogurt in the morning. Tôi thích ăn dâu tây tươi với sữa chua vào buổi sáng. Radish Danh từ củ cải The salad is incomplete without a few slices of radish. Salad không đủ hoàn chỉnh nếu thiếu vài lát củ cải. Rutabaga Danh từ củ cải trắng The roasted rutabaga adds a sweet and earthy flavor to the dish. Củ cải trắng nướng mang lại hương vị ngọt ngào và đất đỏ cho món ăn. Rhubarb Danh từ rau đay Rhubarb is often used in pies and desserts for its tangy taste. Rau đay thường được sử dụng trong bánh và món tráng miệng với hương vị chua ngọt. Rambutan Danh từ chôm chôm The spiky exterior of the rambutan hides the sweet and juicy fruit inside. Vỏ bên ngoài chôm chôm che giấu quả ngọt và mọng nước bên trong. Rosemary Danh từ hương thảo The roasted chicken is flavored with rosemary and garlic. Gà nướng được nêm gia vị với hương thảo và tỏi. Red pepper Danh từ ớt đỏ The stir-fry is packed with colorful vegetables, including red peppers. Món xào chứa đầy rau củ đa sắc, bao gồm ớt đỏ. Rocket Danh từ rau cải The rocket leaves add a peppery kick to the salad. Lá rau cải tạo nên hương vị cay nồng cho món salad. Red currant Danh từ nho đỏ I like to make red currant jam to spread on toast. Tôi thích làm mứt nho đỏ để thoa lên bánh mì nướng. Raisin Danh từ nho khô The oatmeal cookies are filled with plump raisins. Bánh quy yến mạch chứa nhiều nho khô phồng. Roast Động từ nướng I like to roast vegetables in the oven for a delicious side dish. Tôi thích nướng rau củ trong lò để làm món ăn phụ ngon lành. Rinse Động từ rửa Before cooking, remember to rinse the fruits and vegetables under running water. Trước khi nấu, hãy nhớ rửa sạch các loại trái cây và rau củ dưới nước chảy. Roll Động từ cuốn We can roll sushi with fresh fish and vegetables. Chúng ta có thể cuốn sushi với cá tươi và rau củ. Refry Động từ xào lại You can refry the leftover rice to make delicious fried rice. Bạn có thể xào lại cơm thừa để làm món cơm chiên ngon. Reduce Động từ Làm giảm Let the sauce simmer to reduce and thicken. Hãy để sốt ninh nhỏ lửa để giảm đặc lại. Refrigerate Động từ bảo quản trong tủ lạnh Remember to refrigerate the cake to keep it fresh. Hãy nhớ bảo quản bánh trong tủ lạnh để giữ cho nó tươi. Rub Động từ xoa bột gia vị Rub the steak with salt and pepper before grilling. Xoa bột gia vị lên thịt bò với muối và tiêu trước khi nướng. Ripe Tính từ chín The ripe mango is sweet and juicy. Quả xoài chín ngọt và mọng nước. Refreshing Tính từ mát lạnh A glass of refreshing lemonade is perfect on a hot summer day. Một ly nước chanh mát lạnh rất hoàn hảo trong ngày hè nóng. Robust Tính từ mạnh mẽ The robust coffee has a bold and intense flavor. Cà phê mạnh mẽ có hương vị đậm đà và mạnh mẽ. Raw Tính từ tươi sống Raw oysters are a delicacy for seafood lovers. Hàu tươi sống là một món đặc sản dành cho người yêu hải sản. VI. Bài tập ghi nhớ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R & Đáp án chi tiết Bài tập 1 Nhìn vào bức ảnh và nối với từ vựng phù hợp Từ vựng Hình ảnh Rabbit Raccoon Rhinoceros Rat Rooster Bài tập 2 Nhìn hình ảnh, đoán từ vựng Từ vựng Hình ảnh R__nb__ Re__pe Ro__t R_se__ch R__ir__ent Đáp án Bài tập 1 Từ vựng Hình ảnh Rabbit Raccoon Rhinoceros Rat Rooster Bài tập 2 Rainbow Recipe Robot Research Retirement Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R đã được tổng hợp theo các chủ đề phổ biến và các loại từ quen thuộc nhất. Hy vọng các bạn có thể tìm được những kiến thức thú vị và cần thiết trong bài viết trên. Chúc các bạn chinh phục tiếng Anh thành công! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục 25+ thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ 10/06/2023 Vạn vật trên trái đất đều được sinh ra từ 5 yếu tố cơ bản, đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Vậy nên,...
Trong tiếng Anh có 4 loại từ chính, được sử dụng nhiều nhất Danh từ, tính từ, động từ, trạng từ. Vậy có bao nhiêu từ vựng trong 4 loại từ trên bắt đầu bằng chữ Y? Thật khó để có thể biết hết đúng không nào? Tuy nhiên, trong bài viết này sẽ giúp bạn thu thập, tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y phổ biến nhất kèm theo nghĩa và ví dụ để có thể nắm rõ nhất nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y I. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Danh từ Loại từ đầu tiên mà muốn gửi đến các bạn đó chính là danh từ – một trong những loại từ chiếm số lượng từ vựng nhiều nhất. Cùng tìm xem có bao nhiêu từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y thuộc loại danh từ nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Trạng từ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Ý nghĩa Ví dụ Yard khoảng sân He walked across the yard to get to the shed. Anh ta băng qua khoảng sân để đến nhà kho. Year năm I graduated from college last year. Tôi tốt nghiệp đại học năm ngoái. Yellow màu vàng The flowers in the garden are mostly yellow. Những bông hoa trong vườn chủ yếu là màu vàng. Yield sản lượng The crop yield this year was higher than expected. Sản lượng mùa vụ năm nay cao hơn dự đoán. Yolk lòng đỏ trứng I like my eggs cooked with a runny yolk. Tôi thích ăn trứng với lòng đỏ chảy. Youth tuổi trẻ He spent his youth traveling around the world. Anh ta đã dành tuổi trẻ của mình để đi du lịch khắp thế giới. Yoga bài tập thể dục và hít thở She practices yoga every morning to start her day off right. Cô ấy tập yoga mỗi sáng để bắt đầu một ngày tốt đẹp. Yacht tàu du lịch They spent their vacation sailing on a yacht in the Caribbean. Họ đã dành kỳ nghỉ của mình đi du thuyền trên vùng biển Caribe. Yesterday ngày hôm qua Yesterday was a busy day at work. Hôm qua là một ngày bận rộn ở công ty. Yearning mong muốn mạnh mẽ và sâu sắc He felt a yearning to explore new places and meet new people. Anh ta cảm thấy một nỗi khát khao để khám phá những nơi mới và gặp gỡ những người mới. Yarn sợi len She enjoys knitting with soft yarns in bright colors. Cô ấy thích đan với các sợi len mềm mại có màu sắc tươi sáng. Yorker một loại bóng chày The bowler bowled a perfect yorker and knocked down the stumps. Người ném bóng tung một quả bóng chày yorker hoàn hảo và làm đổ cọc. Yoke một bộ khung chéo The oxen were harnessed together with a yoke. Bò đã được cài yoke lại với nhau Yachtswoman nữ điều khiển du thuyền Ellen MacArthur is a famous yachtswoman who has sailed around the world. Ellen MacArthur là một nữ yachtswoman nổi tiếng đã điều khiển du thuyền vòng quanh thế giới. Yeast một loại nấm được sử dụng để làm bánh mì và sản xuất rượu. The dough needs some yeast to rise. Bột cần một ít men để nở. Yachtman người lái du thuyền. He’s a skilled yachtsman who has won many races. Anh ấy là một người lái du thuyền tài ba đã giành nhiều giải thưởng. Yiddish một ngôn ngữ được sử dụng bởi người Do Thái Ashkenazi My grandparents spoke Yiddish as their first language. Ông bà tôi nói Yiddish là ngôn ngữ đầu tiên của họ. Yawnings ngáp The sight of the boring lecture made me start yawning. Cảnh nhìn thấy bài giảng tẻ nhạt khiến tôi bắt đầu ngáp. Yodeler người hát yodel The Swiss yodeler performed a beautiful song in the Alpine style. Người hát yodel Thụy Sĩ đã trình diễn một bài hát tuyệt đẹp theo phong cách Alpine. Yeoman một người thuộc tầng lớp trung lưu The yeoman was responsible for managing the land and providing for his family. Người yeoman chịu trách nhiệm quản lý đất đai và nuôi dưỡng gia đình của mình. Yap tiếng sủa nhỏ The dog’s incessant yapping kept me up all night. Tiếng sủa nhỏ liên tục của con chó đã làm tôi thức suốt đêm. Yabby một loại tôm nước ngọt sống dưới đáy sông. We went fishing for yabbies in the river. Chúng tôi đi câu tôm yabby ở con sông. Yeomanry đơn vị quân sự của Anh The yeomanry was called upon to defend the kingdom against invading forces. Người yeomanry đã được triệu tập để bảo vệ đế chế khỏi các lực lượng xâm lược. II. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Tính từ Tiếp theo, sẽ giúp bạn tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y thuộc loại tính từ. Nhớ đọc kỹ các ví dụ mà đã chuẩn bị để có thể hiểu rõ nghĩa của các từ vựng được đưa ra nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Tính từ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Ý nghĩa Ví dụ Yummylicious rất ngon miệng, thèm thuồng This cake is absolutely yummylicious. Chiếc bánh này thật sự thơm ngon. Yachtlike giống như một chiếc du thuyền The newly renovated restaurant is decorated with yachtlike elements. Nhà hàng vừa được sửa lại được trang trí với các yếu tố giống như một chiếc du thuyền. Yellow-bellied nhút nhát, sợ hãi He’s too yellow-bellied to take on any kind of challenge. Anh ta quá nhút nhát để đối mặt với bất kỳ thử thách nào. Yellowish màu vàng nhạt The banana is yellowish in color, indicating that it’s not yet fully ripe. Chuối có màu hơi vàng chứng tỏ chuối chưa chín hoàn toàn. Youthful trẻ trung, tuổi trẻ She has a youthful appearance despite being in her 40s. Cô sở hữu vẻ ngoài trẻ trung dù đã ngoài 40. Yielding dễ uốn, dễ bẻ cong The soil in this field is very fertile and yielding, producing a bountiful harvest. Đất ở cánh đồng này rất màu mỡ và năng suất cao, tạo ra một vụ mùa bội thu. Yummy ngon miệng The chocolate cake she baked was so yummy that everyone went back for seconds. Chiếc bánh sô cô la cô ấy nướng ngon đến nỗi mọi người quay lại trong vài giây. Yonder ở xa There is a beautiful mountain range yonder that we can hike to tomorrow. Có một dãy núi tuyệt đẹp đằng kia mà chúng ta có thể đi bộ đến ngày mai. Yare nhanh nhẹn, cử chỉ nhanh The sailor was yare and ready to set sail as soon as the weather cleared up. Người thủy thủ đã sẵn sàng và sẵn sàng ra khơi ngay khi trời quang mây tạnh. Yucky dở, khó ăn I couldn’t finish the meal because it tasted yucky to me. Tôi không thể ăn hết bữa ăn vì nó có vị rất tệ đối với tôi. Yeasty mang vị men The bread dough needs to sit for a while to become yeasty and rise properly. Bột bánh mì cần để một lúc cho men nở và nở đều. Yellowed bị vàng, ố vàng The pages of the old book had yellowed with age, giving it a vintage look. Các trang của cuốn sách cũ đã ố vàng theo thời gian, tạo cho nó một vẻ cổ điển. Youthless không còn trẻ trung, già The old man felt youthless and weak, unable to do the things he used to enjoy. Ông già cảm thấy mình không còn trẻ trung và yếu ớt, không thể làm những việc mà ông từng yêu thích. Yearlong trong suốt một năm The project took a yearlong effort to complete, but it was worth it in the end. Dự án đã mất một năm nỗ lực để hoàn thành, nhưng cuối cùng thì nó cũng xứng đáng. III. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Động từ Tiếp theo, chúng ta hãy cùng tìm hiểu có bao nhiêu động từ bắt đầu bằng chữ Y nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Động từ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Ý nghĩa Ví dụ Yearn mong muốn mãnh liệt She yearned for a better life. Cô ấy mong muốn một cuộc sống tốt đẹp hơn. Yield cho ra, sinh sản The apple tree yielded a lot of fruit this year. Cây táo đã cho nhiều quả trái năm nay. Yank kéo mạnh He yanked the rope and the bell rang loudly. Anh ta kéo mạnh dây và chuông reo to. Yelp hét lên The puppy yelped when it was stepped on. Con chó con kêu thét khi bị dẫm lên. Yawn ngáp The bored student yawned during the lecture. Sinh viên buồn chán ngáp trong giờ giảng. Yak nói chuyện linh tinh The group of friends liked to yak about their weekends. Nhóm bạn thích nói chuyện linh tinh về cuối tuần của họ. Yack nói chuyện linh tinh The talkative salesman wouldn’t stop yacking about his product. Nhân viên bán hàng nói chuyện liên tục về sản phẩm của anh ta. Yield up đầu hàng, từ bỏ The losing team had to yield up the championship trophy. Đội thua phải từ bỏ chiếc cúp vô địch. Yack away nói chuyện không ngớt They yacked away for hours, talking about anything and everything. Họ nói chuyện không ngớt trong nhiều giờ, nói về tất cả mọi thứ. Yap nói nhảm, láo xược The small dog would yap at anyone who walked by. Con chó nhỏ sẽ láo xược với bất cứ ai đi ngang qua. Yodel hát yodle The Swiss singer yodeled beautifully. Nghệ sĩ người Thụy Sĩ hát yodel rất hay. Yowl kêu The cat would yowl whenever she was hungry. Con mèo sẽ kêu lên bất cứ khi nào nó đói. Yarm Xuyên len The knitter would yarm every day. Người đan len sẽ xuyên lên mỗi ngày. Yelm Hét lên He would yelm at the top of his lungs. Anh ta sẽ hét lên đến tận cùng phổi của mình. Yesk Vâng lời He would yesk his way out of trouble. Anh ấy sẽ vâng lời theo cách của mình để thoát khỏi rắc rối. IV. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Trạng từ Cuối cùng trong các loại từ chính là trạng từ. Cùng tìm hiểu xem có bao nhiêu từ vựng là trạng từ có bắt đầu bằng chữ Y nhé! Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Trạng từ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y Ý nghĩa Ví dụ Yearly hàng năm The company has a yearly performance review for all employees. Công ty có đánh giá thành tích hàng năm cho tất cả nhân viên. Yesterday hôm qua Yesterday, I went to the park and played basketball with my friends. Hôm qua, tôi đã đi đến công viên và chơi bóng rổ với bạn bè của tôi. Yearningly khao khát, ước ao She looked at him yearningly, wishing he would notice her. Cô nhìn anh khao khát, ước gì anh sẽ chú ý đến cô. Yawningly ngáp He yawned yawningly, indicating he was bored with the lecture. Anh ngáp ngắn ngáp dài, chứng tỏ đã chán bài giảng. Yonder phía xa The mountains yonder were covered in snow. Những ngọn núi đằng kia đã bị tuyết bao phủ. Yarely khéo léo, nhanh nhẹn The sailor yarely climbed the mast to fix the sail. Người thủy thủ leo lên cột buồm để sửa buồm. Yellingly la hét The crowd yellingly cheered as the team scored the winning goal. Đám đông la hét cổ vũ khi đội ghi bàn thắng quyết định. Yieldingly dễ dàng nhượng bộ He yieldingly agreed to her proposal, even though he didn’t completely agree. Anh ngoan ngoãn đồng ý với đề nghị của cô, mặc dù anh không hoàn toàn đồng ý. Yuckily kinh tởm The food at the restaurant was so yuckily prepared that I couldn’t eat it. Thức ăn ở nhà hàng được chuẩn bị một cách chán ngắt đến nỗi tôi không thể ăn được. Yea đúng Yea, I agree with you, that movie was really good. Vâng, tôi đồng ý với bạn, bộ phim đó thực sự rất hay. Yawningly ngáp She tried to hide her yawn yawningly during the meeting. Cô cố giấu đi cái ngáp ngắn ngáp dài trong suốt cuộc họp. Youthfully trẻ trung She danced youthfully to the upbeat music. Cô nhún nhảy trẻ trung theo điệu nhạc sôi động. Yearningly mong mỏi She yearningly looked at the beautiful sunset, wishing the moment could last forever. Cô khao khát được ngắm hoàng hôn tuyệt đẹp, ước gì khoảnh khắc này có thể kéo dài mãi mãi. youthward Hướng giới trẻ The city’s population is shifting youthward, with more and more young people moving in. Dân số của thành phố đang dịch chuyển hướng về giới trẻ, với ngày càng nhiều thanh niên di chuyển đến. yowlingly Ầm ĩ The cat was sitting outside the door, yowlingly loudly to be let inside. Con mèo ngồi ngoài cửa, tru lên ầm ĩ đòi cho vào. yeastily Nhào kỹ càng The dough was kneaded yeastily and left to rise for several hours. Bột được nhào kỹ và để nở trong vài giờ. yogically Theo phong cách yoga She meditated yogically, focusing on her breath and clearing her mind. Cô ấy là người định hình theo phong cách yoga, tập trung vào hơi thở và làm sạch tâm trí của mình. V. Bài tập từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y có đáp án chi tiết 1. Bài tập Bài tập 1 Nối các từ vựng sau với bức tranh thích hợp Từ vựng Hình ảnh Yard Year Yell Yield Yolk Bài tập 2 Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống thích hợp Yearningly, yonder, yesterday, yarely, yawningly ……………………………………., I went to the store to buy some groceries. She looked……………………………………at the cake, wishing she could have a slice. The lecture was so boring that the students began to……………………………………check their phones. The mountains rise……………………………………in the distance. The cat moved……………………………………through the tall grass, stalking its prey. 2. Đáp án Bài tập 1 Từ vựng Hình ảnh Yard Year Yell Yield Yolk Bài tập 2 Yesterday, I went to the store to buy some groceries. Hôm qua, tôi đã đến cửa hàng để mua một số đồ tạp hóa. She looked yearningly at the cake, wishing she could have a slice. Cô nhìn chiếc bánh một cách khao khát, ước gì mình có thể ăn một miếng. The lecture was so boring that the students began to yawningly check their phones. Bài giảng nhàm chán đến nỗi các sinh viên bắt đầu ngáp và kiểm tra điện thoại của họ. The mountains rise yonder in the distance. Những ngọn núi nhô lên phía xa. The cat moved yarely through the tall grass, stalking its prey. Con mèo lững thững di chuyển qua đám cỏ cao, rình mồi. Hy vọng bài viết trên đây đã giúp các bạn có thêm lượng từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y một cách đầy đủ nhất. Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc gì hãy để lại comment và sẽ giải đáp nhiệt tình. Đừng quên theo dõi để có thể học được những kiến thức tiếng Anh mới mẻ nha! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục 25+ thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ 10/06/2023 Vạn vật trên trái đất đều được sinh ra từ 5 yếu tố cơ bản, đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Vậy nên,...
Cụm động từ luôn là một điểm ngữ pháp khó trong tiếng Anh vì tính đa dạng của nó. Một trong những phương pháp học cụm động từ hiệu quả mà FLYER luôn gợi ý chính là học theo chữ cái. Trong bài viết này, hãy cùng FLYER tìm hiểu những cụm động từ bắt đầu bằng chữ “B” phổ biến nhất nhé!1. Cụm động từ là gì?Cụm động từ phrasal verbs là sự kết hợp của một động từ với một hay nhiều giới từ và/ hoặc trạng từ khác để tạo thành một từ mới có thể mang nghĩa khác động từ gốc. Cụm động từ nghĩa là gì?Một động từ có thể đi kèm với nhiều trạng từ và/ hoặc giới từ khác nhau để tạo thành các cụm động từ có nghĩa khác nhau. Cụm động từ có thể ở những dạng sauĐộng từ + Trạng từ Look after chăm sóc, calm down bình tĩnh,…Động từ + Giới từ Wait for đợi chờ, give up từ bỏ,…Động từ + Trạng từ + Giới từ Get on with có mối quan hệ tốt; come down with bị ốm, bị bệnh,…2. Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “B”Cụm động từ bắt đầu bằng chữ “B” BackCụm động từNghĩaVí dụBack awayLùi lại, lùi ra xa cái gì đó hoặc không ủng hộ cái gì.– He saw that she had a gun and backed ta nhìn thấy bà ta có súng và lùi lại phía sau.– The government says that they would not back away from tough phủ nói rằng sẽ không ủng hộ những biện pháp cực downRút lui, thừa nhận sự thất bại– Think that he might back down but he won’ nghĩ anh ta sẽ phải lùi bước nhưng anh ta sẽ không làm vậy.– Love means never backing có nghĩa là không bao giờ lùi intoTrở lại trạng thái gì…– He slid back into her former ấy di chuyển nhẹ nhàng về vị trí cũ.– It came back into lại trở thành offLùi lại để không chạm vào cái gì, không tham gia hay liên quan đến một cái gì.– They back off and let the doctor lùi ra để bác sĩ chen vào.– He started to criticize me, then he suddenly backed ấy bắt đầu chỉ trích tôi, rồi anh ấy đột nhiên dừng out ofNuốt lời, trốn tránh trách nhiệm– Never back out of a bao giờ lẩn trốn trách nhiệm.– If you sign your name, you can’t back bạn đã ký tên thì bạn không thể trốn tránh trách upHỗ trợ cho ai đó.– I will back her up in everything she sẽ ủng hộ cô ấy trong mọi việc cô ấy làm.– The doctor made a mistake and the hospital refused to back her bác sĩ mắc lỗi nhưng bệnh viện lại từ chối hỗ trợ cô BigBig up Khen quá lời một ai hoặc cái gì đóVí dụDon’t big me up like khen tôi quá lời như someone up is not always quá lời ai đó thì không phải lúc nào cũng BailCụm động từNghĩaVí dụBail out ofTừ bỏ, rời khỏi một dự án, từ chức.– The pilot had to bail out hurriedly from a burning phi công đã phải nhanh chóng thoát khỏi chiếc máy bay đang bốc cháy.– Tom bailed out when she became Project rời bỏ vị trí khi bà ta làm quản lý dự upTạo hình cho đồ vật thành dạng hình cầu, hoặc cuộn cơ thể của mình lại.– She was balled up in the corner ấy cuộn người lại khó trong góc.– She balled up his fists and shook cuộn tay thành nắm đấm và tấn công BangCụm động từNghĩaVí dụBang onChính xác, đúng một cách hoàn hảo, tuyệt đối– Your answer to question 4 was bang trả lời chính xác câu số 4.– You were bang on đã đúng về chuyện on aboutNói về một chuyện gì trong quá khứ đã xảy ra rất lâu rồi.– My parents are always banging on about how much worse life was 20 years mẹ tôi luôn nhắc về chuyện 20 năm trước tệ hơn bây giờ như thế nào.– I don’t want to bang on about không muốn nhắc về chuyện quá upHiện đại, tiên tiến hoặc vui vẻ, hạnh phúc– Her kitchen is bang up to date. He’s got all the latest technology in bếp của cô ta quá hiện đại. Nó có đầy đủ những trang bị kỹ thuật mới nhất.– The children had a bang-up time at the party last buổi liên hoan bọn trẻ đã có khoảng thời gian tuyệt vời tối BankBank on Dựa vào, dựa trên, hoặc tin tưởng cái gìVí dụ Don’t bank on others to do what you trông cậy vào người khác khi làm những điều bạn weather service said it wouldn’t snow, but I wouldn’t bank on khí tượng cho biết trời sẽ không có tuyết rơi nhưng tôi không tin chắc như BargainCụm động từNghĩaVí dụBargain forDự tính, dự kiến trước chuyện gì.– We knew the project would be difficult, but we didn’t bargain for this kind of tôi đã biết dự án sẽ gặp khó khăn, nhưng chúng tôi chưa dự kiến trước trường hợp rắc rối này.– The strength of opposition to the project was more than she’d bargained mạnh mẽ của sự phản đối đối với dự án vượt quá dự tính của cô onMong đợi, dự tính hoặc đã có chuẩn bị cho chuyện gì, cái gì.– We did not bargain on having heavy rain during our summer birthday tôi mong sao trời đừng có mưa lớn lúc tới tiệc sinh nhật của chúng tôi.– The thieves didn’t bargain on the guard dogs patrolling the tên trộm đã không ngờ tới đám chó tuần tra quanh nhà BuyCụm động từ bắt đầu bằng chữ “B” – động từ “Buy”Cụm động từNghĩaVí dụBuy inMua cái gì đó cho tương lai mặc dù hiện tại không cần đến, mua dự cổ phần để sở hữu một phần của một công ty– They bought in lots of tinned food in case of heavy họ đã mua rất nhiều đồ ăn đóng hộp phòng những ngày tuyết lớn.– What are the best stocks to buy in this market currently?Cổ phiếu nào tốt nhất để mua trữ trong thị trường hiện nay?Buy intoCổ vũ, thúc đẩy, tin tưởng vào, đồng ý ủng hộ cái gì đó– He will buy into our plan if the money goes to needy ấy sẽ đồng ý hỗ trợ chúng ta nếu số tiền đó đến đúng những trẻ em đang thiếu offHối lộ, mua chuộc ai đó bằng tiền bạc– The land developer tried to buy off the politician but he was not phát triển đất cố gắng hối lộ chính quyền nhưng anh ta không thành công.– It is a crime to buy off others and be bought off by lót người khác hoặc ăn hối lộ của người khác đều là có outMua lại công ty hoặc mua đứt một cái gì đó.– We knew his business was in debt, so we offered to buy him tôi biết chuyện kinh doanh của anh ta đang bị nợ nần, nên chúng tôi đưa ra đề nghị mua đứt công ty.– My partners agreed to buy out my interest in the business for $9, hùn với tôi đồng ý mua tất cả lợi nhuận của tôi trong cuộc kinh doanh là đô upMua tất cả cổ phiếu của một công ty hoặc mua tất cả số hàng hóa của một cái gì đó.– Russia is trying to buy up all the available đang cố gắng mua hết tất cả số thiếc hiện có.– That couple is saving to buy up some ground for building vợ chồng ấy đang dành dụm tiền mua đất để xây Bash Cụm động từNghĩaVí dụBash outSản xuất cái gì ở một số lượng lớn, nhanh chóng nhưng không quan tâm đến chất lượng– He bashed out about four books a ta viết khoảng 4 quyển sách mỗi năm.– They bash out around a million cars a họ sản xuất hàng triệu chiếc xe hơi mỗi inPhá hủy cái gì bằng cách đập mạnh vào đồ vật đó.– The police bashed the door sát phá vỡ chiếc cửa.– I’ll bash your head in if you do that sẽ đập nát đầu anh nếu anh nói lại chuyện đó một lần upTấn công vũ lực một ai đó.– He got bashed up last ta bị tấn công tối qua.– Getting bashed up can lead to tấn công vũ lực có thể dẫn đến cái BookCụm động từNghĩaVí dụBook in/ intoĐặt và đến một phòng khách sạn hoặc một địa điểm nào đó ở lại sau khi đặt.– I got in at ten and booked straight into a đến đó lúc 10 giờ và đặt phòng khách sạn luôn.– I’ve booked you in Hanoi for today’s đã đặt phòng cho bạn ở Hà Nội cho tối upĐặt hết, mua hết vé.– The performance is booked biểu diễn đã bị mua hết vé.– The hotel is fully booked sạn đã bị đặt hết BearCụm động từ bắt đầu bằng chữ “B” – động từ “Bear”Cụm động từNghĩaVí dụBear down onNhấn, đè dùng lực lên cái gì đó.– The system is positioned to bear down on its thống này được bố trí để nhấn các cột chống đỡ của nó xuống.– Bear down on it with all your strength so it doesn’t đè hết sức lên nó để nó không chuyển onCó liên quan đến vấn đề, cái gì– Your remarks do not bear on the nhận xét của ông không liên quan đến vấn đề này.– The information not bearing directly on his tin không liên quan trực tiếp đến vụ tranh outChứng minh cái gì là đúng/ chính xác.– The newspaper reports bear out what I told you bài báo xác nhận điều tôi nói với bạn hôm qua.– A trial of the product will bear out our thử nghiệm sản phẩm sẽ xác nhận ý kiến của chúng up underChống đỡ áp lực.– Can the house bear up the storm?Căn nhà có thể chống đỡ được trận bão không?– Mary is the woman to bear up against là người phụ nữ có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất withKiên nhẫn với một vấn đề, một người nào đó khi cảm thấy khó chịu nhưng vẫn tiếp tục làm hoặc nói chuyện– We must bear with her during this difficult tôi cần phải độ lượng với cô ấy trong thời buổi khó khăn này.– I could not bear with his violent không thể nào chịu đựng được cái tính hung dữ bạo lực của BeatCụm động từ bắt đầu bằng chữ “B” – động từ “Bump” BumpCụm động từNghĩaVí dụBump intoGặp gỡ một cách tình cờ.– I happened to bump into Peter at lunch yesterday hôm qua tôi tình cờ gặp Peter lúc ăn trưa.– I often bump into him at the hay tình cờ gặp anh ta ở siêu offGiết ai đó, ám sát ai.– The criminal gang bumped off the leader of the other tội phạm trong băng đảng này đã khử tên đầu sỏ của băng đảng khác.– He got bumped off last ta đã bị khử đêm upTăng cái gì lên số lượng– It was an editorial decision to bump up the print run to 60. là quyết định của ban biên tập tăng số lượng ấn phẩm lên đến He’s doing some teaching in the evenings to bump up his ấy đang làm thêm vài việc dạy học vào buổi tối để tăng thêm thu BedBed down Ngủ lại nơi mà bạn không thường xuyên ngủ, ngủ tạm một dụYou can bed down in the living có thể nằm ngủ trong phòng on good days they found a forest in which to bed khi vào những ngày nắng ráo họ tìm được một khu rừng để ngả lưng, nằm ngổn ngang khắp BelongBelong to Thuộc về, trực thuộc cái gìVí dụWho does this watch belong to?Cái đồng hồ này là của things belong to vật đều thuộc về Thượng BendCụm động từNghĩaVí dụBend overCố gắng hết sức để làm điều gì.– I’ll bend over backward to help you get over sẽ cố hết sức để giúp bạn vượt qua mọi khó khăn.– He’ll bend over to help any of his ấy sẽ tìm mọi cách để giúp đỡ bạn over backwardsCố gắng, làm mọi cách để đạt được điều gì.– I will bend over backwards to help you get a job in this sẽ cố gắng hết sức để giúp anh có được một công việc trong công ty này.– I have bent over backwards to help cố gắng hết sức để giúp anh BlockCụm động từNghĩaVí dụBlock inVẽ phác thảo – I have blocked in the shapes of the larger đã vẽ phác thảo hình dạng của một tòa nhà lớn offPhong tỏa– The main roads of the city have been blocked con đường chính của thành phố đã bị phong tỏa.– Her house was blocked off after that cô ấy đã bị phong tỏa sau đêm hôm upLấp đầy một khoảng trống, bịt kín lại.– The sweat on your body can mix with dirt and block up the pores of your hôi trên cơ thể kết hợp với bụi bẩn và lỗ chân lông trên da bạn bị bít kín.– My nose is blocked bị nghẹt BlowCụm động từNghĩaVí dụBlow awayKhiến ai đó vô cùng xúc động, bất ngờ, vượt quá về cảm xúc.– The songs blow him bài hát đó đã gây ấn tượng mạnh cho anh ta.– The performance was so wonderful that it blew me trình diễn quá tuyệt vời khiến tôi quá bị ấn overChấm dứt, qua đi, chết.– They hope that this storm will blow hi vọng rằng cơn bão này sẽ tan.– The government hopes the scandal will blow over before the election next phủ hy vọng xì căng này sẽ chấm dứt trước cuộc bầu cử tháng upVụ nổ, khiến cái gì đó nổ tung.– Terrorists had threatened to blow up the khủng bố đã dọa sẽ cho nổ tòa đại sứ.– The terrorists are threatening to blow up the hijacked kẻ khủng bố đang đe dọa cho nổ tung chiếc máy bay chở khách bị không BreakCụm động từNghĩaVí dụBreak awayThoát khỏi, trốn khỏi cái gì, từ bỏ.– I must break away from this phải trốn khỏi vấn đề này.– It is very difficult to break away from a bỏ được một thói quen thật rất offTuyệt giao, kết thúc một mối quan hệ.– He broke off all relations with his ta cắt đứt mọi quan hệ với gia upChia tay, tan rã, giải tán đám đông.– When did they break up?Họ đã chia tay nhau khi nào?– Police had to break up the sát đã phải giải tán đám Bài tậpBài tập các cụm động từ bắt đầu bằng chữ “B”Bài tập 1 Chọn đáp án đúng. Bài tập 2 Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống. Bài tập 3 Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống Bài tập 4 Chọn đáp án đúng Bài tâp 5 Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống. Tổng kếtSau khi đọc đến đây, ắt hẳn bạn đã hiểu rõ thế nào là cụm động từ cũng như “bỏ túi” được một số cụm động từ bắt đầu bằng chữ ”A” rồi đúng không nào? Bạn đừng quên áp dụng các từ cụm từ vựng vừa học được trong thực tiễn để đa dạng hóa cách dùng từ của mình và nâng cao kỹ năng đặt câu nhé!Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!evrveĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hoặc Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER>>> Xem thêmCấu trúc Let’s, Lets, Let, chỉ khác nhau chữ “s” mà nghĩa hoàn toàn khác biệt Bạn biết chưa?Cấu trúc “Despite” khác gì “Although”? Thành thạo cách viết lại câu với 2 câu trúc này trong 5 phútBe able to là gì? Khái quát định nghĩa, cách sử dụng và phân biệt với các động từ chỉ khả năng khác
từ tiếng anh bắt đầu bằng chữ b