Bạn đang xem: Trắc nghiệm GDCD 12 học kì 1 (Phần 4) tại TRƯỜNG ĐH KD & CN Hà Nội. Câu 1: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của nhà nước trong quản lí xã hội bằng pháp luật? A. Ban hành pháp luật trên quy mô toàn xã hội. B. Tổ chức thực hiện pháp luật trên
CHƯƠNG 7. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (85 câu) 7.1. Tổng quan về TCDN 1. Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp: a. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp b. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh c. Môi trường kinh doanh d. a và b e. a, b và c 2.
Tên đề tài: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty CP Dầu khí Quốc tế PS. Đề cương luận văn thạc sĩ tài chính doanh nghiệp. Trên đây là tổng hợp danh sách đề tài luận văn thạc sĩ tài chính doanh nghiệp tham khảo, mong rằng bạn đọc sẽ cảm thấy nó hữu ích. Ngoài ra
Câu hỏi tự luận Tài chính doanh nghiệp Chương 1. 14/10/2022 by CaringCumin. LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Câu 1:Chi phí vốn và tầm
Thông tin tài liệu. 21 câu tự luận môn Tài chính doanh nghiệp (kèm Đáp án) Xem thêm. Báo cáo thuyết trình IMF. 65 0 0. Bài giảng Thanh toán quốc tế - PGS.TS. Trần Hoàng Ngân. 85 0 0. user manual tc805. 99 0 0.
CHƯƠNG I - TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Câu 1: Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi: a. Các nhà quản lý của chính công ty b. Các cổ đông c. Hội đồng quản trị d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 2: Các trung gian tài chính có thể là: a.
g3KUw. Câu 5. Cho biết trường hợp nào sau đây là đúngA. P 10, AVC 5, FC 500, Qmax 200, thv 6 thángB. P 10, AVC 10, FC 500, Qmax 200, thv 6 thángC. P 10, AVC 5, FC 450, Qmax 200, thv 9 thángD. P 20, AVC 10, FC 1000, Qmax 200, thv 14 thángCâu 10. Ý nghĩa của đòn bẩy tài chính DFL?A. Lợi nhuận trước thuế và trả lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay thì doanh lợi vốn chủ sở hữu của chủ doanh nghiệp cũng bị giảm Lợi nhuận trước thuế và trả lãi đủ lớn thì cần một biến động nhỏ về lợi nhuận trước thuế và lãi vay cũng tạo ra sự biến động về doanh lợi vốn chủ sở Lợi nhuận trước thuế và trả lãi không đủ lớn để trang trải lãi vay thì doanh lợi vốn chủ sở hữu của chủ doanh nghiệp ít bị giảm Câu a và bCâu 12. Doanh nghiệp nên tăng % vốn vay trong tổng vốn khiA. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay EBIT tổng vốn lớn hơn lãi suất vayB. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay EBIT tổng vốn nhỏ hơn lãi suất vayC. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay EBIT tổng vốn bằng lãi suất vayD. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay EBIT lớn hơn thuế thu nhập doanh nghiệpCâu 16. Mức độ đòn bẩy kinh doanh phản ánhA. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH thay đổi bao nhiêu %B. Khi doanh thu thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %C. Khi doanh thu hay số lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ thay đổi bao nhiêu %D. Khi doanh thu thay đổi 1% thì tài sản thay đổi bao nhiêu %Câu 27. Hệ số vốn chủ làA. Nợ phải trả/Nguồn vốn CSHB. Nguồn vốn CSH/Nợ phải trảC. Nguồn vốn CSH/Tổng vốnD. Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSHCâu 31. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính phản ánhA. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %B. Khi doanh thu tăng 1% thì lợi nhuậnSH sẽ tăng bao nhiêu %C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %D. Tất cả các câu trên đều saiCâu 35. Hệ số nợ làA. Thương số giữa nợ phải trả trên tổng nguồn vốnB. Thương số giữa nguồn vốn chủ sở hữu trên nợ phải trảC. Bằng 1 trừ đi hệ số vốn CSHD. Câu a và c đúngđáp án Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 6CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1ACâu 26BCâu 2CCâu 27CCâu 3CCâu 28ACâu 4ACâu 29DCâu 5ACâu 30BCâu 6DCâu 31ACâu 7CCâu 32BCâu 8CCâu 33ACâu 9DCâu 34DCâu 10DCâu 35ACâu 11ACâu 36CCâu 12ACâu 37BCâu 13CCâu 38BCâu 14ACâu 39DCâu 15ACâu 40CCâu 16CCâu 41CCâu 17DCâu 42BCâu 18BCâu 43BCâu 19ACâu 44DCâu 20CCâu 45ACâu 21BCâu 46ACâu 22ACâu 47DCâu 23ACâu 48BCâu 24DCâu 49DCâu 25CCâu 50A
lượt xem 904 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ Chương 1 Tổng quan về tài chính doanh nghiệp 1. Hãy bình luận ý kiến “Rủi ro càng cao thì lợi nhuận càng cao” Chương 2 Doanh thu, lợi nhuận, chi phí 1. Một doanh nghiệp có khả năng thanh toán tốt trong kỳ thì luôn luôn có mức lợi nhuận cao trong kỳ đó. 2. Một doanh nghiệp có lợi nhuận trong kỳ cao sẽ luôn luôn đảm bảo tốt khả năng thanh toán trong kỳ đó 3. Có ý kiến cho rằng Doanh thu của DN càng cao thì thu nhập của DN càng cao. Bình luận. 4.... Chủ đề tài chínhngân hàngtài chính doanh nghiệpcâu hỏi ôn thi môn tài chính doanh nghiệp Nội dung Text CÂU HỎI ÔN THI MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP CÂU HỎI ÔN THI MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Câu hỏi bình luận Chương 1 Tổng quan về tài chính doanh nghiệp 1. Hãy bình luận ý kiến “Rủi ro càng cao thì lợi nhuận càng cao” Chương 2 Doanh thu, lợi nhuận, chi phí 1. Một doanh nghiệp có khả năng thanh toán tốt trong kỳ thì luôn luôn có mức lợi nhuận cao trong kỳ đó. 2. Một doanh nghiệp có lợi nhuận trong kỳ cao sẽ luôn luôn đảm bảo tốt khả năng thanh toán trong kỳ đó 3. Có ý kiến cho rằng Doanh thu của DN càng cao thì thu nhập của DN càng cao. Bình luận. 4. Có ý kiến cho rằng VAT vừa là doanh thu, vừa là chi phí của DN. Bình luận 5. Có ý kiến cho rằng Thuế gián thu là doanh thu của DN. Bình luận 6. Trình bày nguyên tắc giá trị thời gian của tiền, nguyên tắc đánh đổi rủi ro, lợi nhuận. Bình luận ý kiến “Mục tiêu duy nhất của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận”. Chương 3 Phân tích tài chính 1. Có ý kiến cho rằng Lợi nhuận càng cao thì khả năng chi trả của DN càng tốt. Bình luận 2. Bình luận ý kiến Ngân hang sẽ cho doanh nghiệp vay khi doanh nghiệp có tình hình tài chính tốt. 3. Hãy bình luận ý kiến Một doanh nghiệp có lợi nhuận cao vẫn có thể bị phá sản Chương 4 Nguồn vốn của doanh nghiệp 1. Một doanh nghiệp khi sử dụng nợ sẽ có lợi hơn là bất lợi. Bình luận 2. Có ý kiến cho rằng Sử dụng VCSH luôn luôn có lơi cho DN. Bình luận 3. Trong cơ cấu vốn của DN, nợ càng nhiều thì DN càng có lợi. Bình luận 4. Một DN chỉ có thể đầu tư dài hạn bằng vốn dài hạn. Bình luận 5. Trong cơ cấu vốn, tỷ trọng nợ càng cao thì thu nhập trên một cổ phiếu càng lớn. Bình luận Chương 5 Chi phí vốn của DN 1. Sử dụng VCSH có chi phí bằng không. Bình luận 2. Để xác định chi phí của lợi nhuận giữ lại, DN chỉ có thể sử dụng phương pháp CAPM. Bình luận Chương 6 Đầu tư dài hạn của DN 1. Tất cả các phương án đầu tư độc lập có NPV>0 đều được chọn. Bình luận 2. Ngân hang sẽ cho DN vay khi dự án của DN có NPV>0. Bình luận 3. Một dự án có NPV=0 nghĩa là dự án không tạo ra lợi nhuận. Bình luận 4. Một dự án có NPV=0 nghĩa là dự án hòa vốn. Phân biệt điểm hòa vốn trong sản xuất, kinh doanh và điểm hòa vốn trong dự án đầu tư. Câu hỏi đúng sai, giải thích 1. VAT vừa là doanh thu, vừa là chi phí 2. Thuế gián thu TTĐB và VAT là doanh thu của doanh nghiệp 3. Mục tiêu hoạt động cuối cùng của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi nhuận. 4. Lợi nhuận càng cao thì khả năng chi trả của DN càng tốt. 5. NH sẽ cho DN vay khi DN có tình hình tài chính tốt. 6. Một DN có lợi nhuận cao vẫn có thể bị phá sản 7. Một DN khi sử dụng nợ sẽ có lợi hơn là bất lợi 8. Sử dụng VCSH luôn luôn có lợi cho DN 9. Một DN chỉ có thể đầu tư dài hạn bằng vốn dài hạn 10. Sử dụng VCSH có chi phí = 0 11. Phát hành cổ phiếu thường mới có thể mất quyền kiểm soát. 12. Để xác định chi phí của lợi nhuận giữ lại, DN chỉ có thể sử dụng phương pháp CAPM 13. So sánh bảng CĐKT của DN và NHTM Câu hỏi liên hệ Việt Nam Chương 1 Tổng quan Tài chính doanh nghiệp 1. Trình bày các nguyên tắc quản lý tài chính của DN 2. Trình bày các nguyên tắc giá trị thời gian của tiền, nguyên tắc đánh đổi rủi ro và lợi nhuận. Liên hệ thực tiễn Việt Nam. 3. Mục tiêu quan trọng nhất của DN là gì? 4. Nhận xét về cơ chế quản lý tài chính đối với các DN Việt Nam hiện nay. Chương 2 Doanh thu, chi phí, lợi nhuận 1. Trình bày về doanh thu và các biện pháp tăng doanh thu của DN 2. Phân biệt doanh thu với thu của DN 3. Phân biệt doanh thu với thu nhập của DN 4. Phân biệt chi phí với chi của DN 5. Cho biết một số khoản chi phí nhưng không được tính vào chi phí hợp lý của DN 6. Trình bày mối quan hệ và sự khác biệt giữa doanh thu, chi phí với thu và chi của DN 7. Trình bày những nội dung cơ bản của chế độ phân phối lợi nhuận của DN nhà nước Việt Nam theo nghị định 199. 8. Trình bày những vấn đề cơ bản về lợi nhuận, phân phối lợi nhuận của các DN hiện nay. Chương 3 Phân tích tài chính 1. Trình bày tóm tắt các báo cáo tài chính của Việt Nam hiện nay và nêu vai trò của các báo cáo đó. 2. Trình bày mối liên hệ, điểm giống nhau và khác nhau của Bảng cân đối kế toán của DN và của NHTM. 3. Trình bày điểm giống nhau và khác nhau giữa báo cáo kết quả kinh doanh và ngân quỹ của DN. 4. Hãy trình bày mục đích cảu phân tích tài chính doanh nghiệp đối với chủ DN, chủ nợ, nhà đầu tư và nhà quản lý. 5. Trình bày mục tiêu và nội dung chủ yếu trong phân tích tài chính doanh nghiệp. Là chủ doanh nghiệp, anh chị sẽ lựa chọn những chỉ tiêu tài chính chủ yếu nào để phân tích, đánh giá tình hình tài chính doanh nghiệp. 6. Trình bày các phương pháp phân tích tài chính doanh nghiệp và cho nhận xét về vấn đề này ở Việt Nam. 7. Trình bày ý nghĩa cảu các tỷ số tài chính khi phân tích tài chính doanh nghiệp. 8. Trình bày các chỉ tiêuv ề khả năng sinh lãi của doanh nghiệp và ý nghĩa của các chỉ tiêu đó. 9. Trình bày các chỉ tiêu về khả năng hoạt động của doanh nghiệp và ý nghĩa của các chỉ tiêu đó. 10. Nêu mối liên hệ giữa ROA và ROE của DN 11. Trình bày các nhóm chỉ tiêu phân tích tài chính doanh nghiệp. Với tư cách là người cho vay thì nhóm chỉ tiêu nào là quan trọng nhất. 12. Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới ROE của DN. 13. Trình bày các điều kiện để nâng cao chất lượng phân tích tài chính DN ở nước ta. Chương 4 Nguồn vốn của doanh nghiệp 1. Trình bày khái quát các nguồn tài trọ cho DN và các căn cứ để lựa chọn các nguồn tài trợ đó trong nền kinh tế thị trường. 2. Trình bày các hình thức huy động vốn ngắn hạn của DN 3. Trình bày các hình thức huy động VCSH của DN 4. Trình bày các hình thức huy động vốn dài hạn của DN 5. Hãy phân tích những điều kiện để doanh nghiệp vay vốn từ các NHTM 6. Hãy phân tích những căn cứ để DN lựa chọn công cụ huy động vốn cổ phiếu, trái phiếu? 7. Trình bày ưu, nhược điểm của hình thức huy động vốn bằng phát hành trái phiếu, cổ phiếu. Chương 5 Chi phí vốn của doanh nghiệp 1. Trình bày ý nghĩa của việc nghiên cứu chi phí vốn và cơ cấu vốn của DN 2. Trình bày khái quát các phương pháp xác định chi phí, lợi nhuận giữ lại của DN 3. Trình bày chi phí vốn của DN. Hãy nhận xét vấn đề này ở Việt Nam. 4. Phân biệt chi phí nợ vay và chi phí vốn cổ phần? 5. Phân tích mối quan hệ giữa chi phí vốn và tỷ lệ chiết khấu được sử dụng trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư. Chương 6 Đầu tư dài hạn của doanh nghiệp 1. Trình bày khái quát cách xác định dòng tiền của dự án đầu tư. Phân tích ảnh hưởng của việc trích khấu hao theo các phương pháp khác nhau tới dòng tiền của dự án. 2. Trình bày cách xác định dòng tiền của dự án tại doanh nghiệp trong các trường hợp dự án được tài trợ hoàn toàn bằng VCSH, dự án được tài trợ bằng VCSH và nợ vay dài hạn. 3. Trình bày ưu điểm, nhược điểm của các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính dự án, thời gian thu hồi vốn đầu tư, NPV, IRR và MIRR? 4. Trình bày các chỉ tiêu phân tích tài chính dự án đầu tư. Hãy cho biết một dự án có NPV cao thì chắc chắn có IRR cao không? Tại sao? 5. Trình bày khái quát các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư dài hạn của DN? 6. Trình bày nguyên tắc giá trị thời gian của tiền trong đánh giá dự án đầu tư. 7. Nhận xét thực tế đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư ở Việt Nam hiện nay. 8. Phân tích các điều kiện để nâng cao chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư ở Việt Nam hiện nay. Câu hỏi điền chỗ trống Chương 1 Tổng quan về tài chính doanh nghiệp Sử dụng những thông tin sau để điền vào chỗ trống cổ phiếu, công ty cổ phần, vốn, trách nhiệm, tối đa hóa giá trị, trách nhiệm hữu hạn, thời gian hoạt động 1. DN tư nhân dễ dàng được thành lập, nhưng thường gặp khó khăn trong việc huy động……….., chủ sở hữu DN tư nhân có ………..vô hạn và DN có ……….hữu hạn. 2. ………là một thực thể pháp lý có sự tách biệt giữa người sử hữu và người quản lý. 3. Khái niệm……..có nghĩa là các cổ đông của một DN không chịu trách nhiệm cá nhân đối với những khoản nợ của DN. 4. Lý thuyết tài chính hiện đại vận hành dựa trên giả định rằng mục tiêu của nhà quản lý là……..cho cổ đông. Mục tiêu này đạt được nếu giá.... của doanh nghiệp được tối đa hóa. Chương 3 Phân tích tài chính Sử dụng những thông tin sau để điền vào chỗ trống phải thu, khả năng trả lãi vay, tài chính, lợi nhuận sau thuế, vốn chủ sở hữu, thanh khoản, ngắn hạn, tiền, tổng nợ, tổng tài sản. 1. Trong các thông tin nội bộ của DN mà các cổ đông quan tâm, báo cáo nhìn chung là quan trọng nhất. 2. Thông thường các tài sản được sắp xếp theo thứ tự… của chúng, trong khi các khoản nợ lại được sắp xếp theo thứ tự trong đó chúng phải được hoàn trả. 3. Hệ số thanh toán ngắn hạn và hệ số thanh toán nhanh là một chỉ tiêu của nhóm hệ số than khoản. Chúng đo lường năng lực của một doanh nghiệp trong việc thanh toán các khoản nợ. 4. Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy… chia cho doanh thu bình quân ngày. Kỳ thu tiền bình quân là độ dài thời gian mà một doanh nghiệp phải đợi để thu….sau khi bán hàng. 5. Hệ số nợ được xác định bằng cách lấy…chia cho…Nó đo lường tỷ lệ vốn được cung cấp bởi các chủ nợ. 6. Hệ số đo lường….được xác định bằng cách lấy thu nhập trước thuế và lãi vay chia cho chi phí lãi vay. 7. ROE được xác định bằng cách lấy….chia cho… Chương 5 Cơ cấu vốn và chi phí vốn Sử dụng những thông tin sau để điền vào chỗ trống đòn bẩy hoạt động, chi phí phát hành, bình quân gia quyền, ba, chi phí cơ hội, đòn bẩy tổng hợp 1. DN thường xác định chi phí vốn…của các nguồn vốn khác nhau mà DN sử dụng. 2. Chi phí vốn chủ sở hữu được xác định là…. 3. Có…cách thức tiếp cận có thể được sử dụng để xác định chi phí của lợi nhuận giữ lại. 4. Chi phí cổ phiếu thường mới cao hơn chi phí của lợi nhuận giữ lại bởi vì…. 5. …..được xác định là % thay đổ trong EBIT trên % thay đổi trong doanh thu hay sản lượng tiêu thụ 6. ……được xác định là % thay đổi trong EPS trên % thay đổi trong EBIT 7. …….được xác định là % thay đổi trong EPS trên % thay đổi trong doanh thu hay sản lượng tiêu thụ. Chương Đầu tư dài hạn Sử dụng những thông tin sau để điền vào chỗ trống NPV, lãi suất chiết khấu, dương, không, IRR, thời gian hoàn vốn, loại trừ lẫn nhau, cao hơn, sự đơn giản hóa, các dòng tiền 1. Số năm cần thiết để hoàn lại vốn đầu tư ban đầu của một dự án được gọi là… 2. Ưu điểm chính của thời gian hoàn vốn là….. 3. Một nhược điểm của chủ yếu của phân tích thời gian hoàn vốn đó là không xem xét….sau mốc hoàn vốn. 4. Một dự án được chấp nhận nếu NPV của nó…. 5. Nếu hai dự án là…thì dự án với giá trị hiện tại ròng dương…sẽ được lựa chọn. 6. Trong phương pháp IRR, người ta đi tìm tỷ lệ chiết khấu làm cho NPV bằng….. 7. Đường giá trị hiện tại ròng chỉ mối quan hệ giữa….của một dự án và….được sử dụng để tính NPV. 8. Nếu…của một dự án độc lập lớn hơn chi phí vốncuar dự án đó thì nó sẽ được chấp thuận. 9. Nếu hai dự án loại trừ nhau đang được xem xét và một dự án có NPV dương cao hơn, trong khi dự án còn lại có IRR cao hơn, thì dự án với …cao hơn sẽ được ưa thích hơn.
Câu 1Chi phí vốn và tầm quan trọng của chi phí vốn trong quản trị tài chính doanh nghiệp LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Câu 1Chi phí vốn và tầm quan trọng của chi phí vốn trong quản trị tài chính doanh nghiệp *Khái niệm – Chi phí vốn là chi phí cơ hội của việc sử dụng vốn. Được tính bằng số lợi nhuận kỳ vọng đạt được trên vốn đầu tư vào dự án hoặc doanh nghiệp để giữ không làm giảm số lợi nhuận dành cho chủ sở hữu. – Chi phí vốn bao gồm + Chi phí nợ trước thuế Kd + Chi phí nợ sau thuế Kd* 1-T + Chi phí cổ phiếu ưu tiên Kp + Chi phí lợi nhuận không chia Ks * Tầm quan trọng của chi phí vốn Nghiên cứu chi phí vốn có tầm quan trọng đặc biệt trong quản lí doanh nghiệp được sử dụng làm căn cứ lựa chọn tỉ lệ chiết khấu khi quyết định đầu tư, quyết định mua hoặc thuê tài sản, quyết định đi vay hoặc sử dụng vốn tự có. Câu 2 Trình bày các nguồn tài trợ của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường. Trình bày các phương pháp lựa chọn nguồn tài trợ kinh doanh. Đánh giá ưu nhược điểm của mỗi phương pháp. Có phương pháp lựa chọn nguồn tài trợ tối ưu cho mọi doanh nghiệp không ? Câu 3Trình bày các nguồn vốn của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường. Nêu các nhân tố tới việc huy động vốn của doanh nghiệp. Trả lời * Nguồn vốn của doanh nghiệp bao gồm vốn chủ sở hữu và nợ. * Trong vốn chủ sở hữu – Vốn góp ban đầu Chính là số vốn ban đầu của doanh nghiệp do các cổ đông chủ sở hữu gópcòn đối với doanh nghiệp Nhà nước thì vốn góp ban đầu chính là vốn đầu tư của Nhà nước. Đối với công ty cổ phần thì do cổ đông đóng góp… – Vốn từ lợi nhuận không chia là bộ phận lợi nhuận được sử dụng tái đầu tư, mở rộng sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp. – Phát hành cổ phiếu Để doanh nghiệp có thể tăng vốn chủ sở hữu. + Cổ phiếu thường Là loại cổ phiếu thông dụng nhất, là chứng khoán quan trọng nhất được trao đổi mua bán trên thị trường chứng khoán. + Cổ phiếu ưu tiên Chiếm một tỉ trọng nhỏ trong tổng số cổ phiếu được phát hành. * Nợ Để bổ sung vốn cho quá trình sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp có thể sử dụng nợ từ các nguồn Tín dụng ngân hàng, tín dụng thương mại và vay qua phát hanh trái phiếu. – Nguồn vốn tín dụng ngân hàng, thương mại Là một trong những nguồn vốn quan trọng nhất không chỉ đối với sự phát triển bản thân mỗi doanh nghiệp còn đối với toàn bộ nền kinh tế quốc dân. Câu 4 Phân tích ưu và nhược điểm của việc sử dụng nợ từ đó cho biết khi nào doanh nghiệp nên sử dụng nó. Khi sử dụng nợ thì vừa có lợi, vừa có hại cho doanh nghịêp – Ưu điểm Chi phí nợ là chi phí rẻ nhất, tiện dụng và linh hoạt, doanh nghiệp sẽ thu được một khoản tiết kiệm nhờ thuế. Và có thể khuyếch đại thu nhập của chủ sở hữu. Hơn nữa nó còn tạo khả năng, mở rộng các quan hệ hợp tác kinh doanh một cách lâu bền. – Nhược điểm Nhưng ở bất kì 1 EBIT nào thì doanh nghịêp vẫn phải trả một khoản lãi vay cố định. Nên khi EBIT nhỏ doanh nghiệp sẽ mất khả năng thanh toán. Từ đó doanh nghiệp sẽ cân nhắc khi nào sử dụng nợ. Việc tăng sử dụng nựo làm tăng rủi ro đối với thu nhập và tài sản của doanh nghiệp. Câu bạn là người mua trái phiếu của một doanh nghiệp, bạn sẽ chủ ý tới những chỉ tiêu tài chính nào của doanh nghiệp đó. Mục đích của người mua trái phiếu là thu mức lãi cao và đồng thời rủi ro thấp nên họ phải chú ý tới ít nhiều chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp. – Lãi suất của trái phiếu đặt trên tương quan so sánh với lãi suất trên thị trường vốn, của công ty khác và trái phiếu chính phủ. – Kì hạn của trái phiếu Kì hạn ngắn thì lãi suất thấp nhưng độ rủi ro thấp còn kì hạn dài thì ngược lại. – Uy tín của doanh nghiệp. – Mệnh giá của trái phiếu liệu mình có khả năng mua hay không. Câu 6Trình bày những nguồn tài trợ dài hạn chủ yếu của doanh nghiệp ? vai trò của thị trường tài chính và trung gian tài chính trong việc tạo vốn của doanh nghiệp. Thị trường tài chính gồm có thị trường cổ phiếu và thị trường trái phiếu. Trung gian tài chính là các ngân hàng thương mại và các tín dụng thương mại. Chúng là những nguồn tài trợ vốn cho doanh nghiệp. Câu 7Tại sao ở nước ta hiện nay các doanh nghiệp thiếu vốn sản xuất, nhưng lại không muốn huy động vốn từ ngân hàng ? Có thể nói vốn vay ngân hàng là một trong những ngùn vốn quan trọng nhất. Không một doanh nghịêp nào không vay vốn ngân hàng nếu doanh nghiệp đó muốn tồn tại vững chắc trên thị trường. Tuy nhiên nguồn vốn ngân hàng cũng có những hạn chế nhất định – Điều kiện tín dụng. – Các điều kiện đảm bảo tiền vay. – Sự kiểm soát của ngân hàng. – Lãi suất vay vốn. Câu 8 hân biệt cổ phiếu và trái phiếu. * Cổ phiếu là giấy xác nhận quyền sở hữu của người góp vốn. Là chứng khoán tài chính có khả năng tự do chuyển đổi mua bán trên thị trường chứng khoán. * Trái phiếu là một tên chung của giấy vay nợ dài hạn và trung hạn bao gồm trái phiếu chính phủ và trái phiếu công ty. Trái phiếu còn được gọi là trái khoán. Cổ phiếu Trái phiếu – Vốn chủ sở hữu - lợi nhuận Câu 9 VAT là doanh thu và chi phí của doanh nghiệp. Hãy bình luận ý kiến trên. * VAT là loại thuế gián thu, thu trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa dịch vụ qua các giai đoạn từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. * Có 2 cách xác định VAT – Phương pháp trực tiếp VAT phải nộp được tính trực tiếp trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa và dịch vụ. Phương pháp này VAT thuộc chi phí của doanh nghiệp. ……… Câu 10 Sử dụng chỉ tiêu doanh thu cả thuế để tính hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp . Hãy bình luận. * Khái niệm – Doanh thu cả thuế – Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp được đánh giá bằng 4 nhóm chỉ tiêu khả năng thanh toán của doanh nghiệp , khả năng cân đối vốn, khả năng hoạt động của doanh nghiệp, khả năng sinh lợi. *Ưu nhược điểm khi sử dụng chỉ tiêu trên để đánh giá Sử dụng chỉ tiêu thu nhập sau thuế để đánh giá sẽ chính xác hơn vì thu nhập trước thuế chưa phải là lợi nhuận của doanh nghiệp. Mặt khác hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như cơ cấu nguoòn vốn, cơ cấu tài sản. Câu 11 hương pháp tính VAT và những tác động của VAT tới hoạt động của doanh nghiệp . Câu 12 Thuế và ý nghĩa của thuế đối với quản trị tài chính doanh nghiệp. Thuế là một yếu tố của chi phí kinh doanh. *Khái niệm – Chi phí kinh doanh là tiền mà doanh nghiệp bỏ ra để mua các yếu tố đầu vào hay chi trả cho các khoản khác trong quá trình kinh doanh . – Thuế là nguồn thu chủ yếu của nhà nước, là số tiền mà DN phải nộp cho nhà nước khi tiến hành kinh doanh. * Thuế là một chi phí của quá trình sản xuất kinh doanh – Hầu hết mọi loại thuế đề là chi phí của quá trình sản xuất kinh doanh trước các loại thuế gián thu . + Thuế gián thu VAT và TTĐB đây là thuế đánh vào người tiêu dùng nên dù doanh nghiệp phải trả tiền cho các khoản chi này thì đó cũng chỉ là thu hộ và trả hộ nhà nước mà thôi, về bản chất nó không phải là chi phí của doanh nghiệp . + Thuế trực thu TTNDN và một số loại thuế khác là chi phí của doanh nghiệp dù thuế TNDN được tính tự lợi nhuận trước thuế, không tính vào chi phí ngay từ đầu. Do đó, khi tiến hành các hoạt động sản xuất kinh doanh vì mục tiêu lợi nhuận doanh nghiệp phải tính đến các loại thuế này như một yếu tố của chi phí . Câu câu sau đúng hay sai ? – Lãi trả cho việc sử dụng vốn được tính vào chi phí trước khi tính thuế TNDN – Toàn bộ thu nhập sau thuế do một doanh nghiệp nhà nước làm ra thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp đó. Trả lời. 1. Đúng vì lãi trả cho việc sử dụng vốn là chi phí nợ trước thuế kinh doanh được tính toán trên cơ sở lãi xuất nợ vay. Lãi xuất này thường được ấn định trong hợp đồng vay tiền. 2. Sai vì đối với các doanh nghiệp nhà nước Việt Nam, lợi nhuận sau thuế , sau khi nộp phạt và các khoản thuế khác nếu có, được trích lập các quỹ của doanh nghiệp như quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính , quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm, quỹ khen thưởng và phúc lợi. Nếu doanh nghiệp này là một thành viên của tổng hội đồng quản trị của tổng công ty quyết định và được sử dụng cho các mục tiêu theo quy chế tài chính của công ty. Câu bày những phương pháp thẩm định tài chính dự án đầu tư dài hạn trong các doanh nghiệp. Trả lời. Các phương pháp 1. Chỉ tiêu giá trị hiện tại ròng NPV Giá trị hiện tại ròng là chênh lệch giữa các giá trị hiện tại của các luồng tiền dự tính mang lại trong thời gian kinh tế của dự án và giá trị đầu tư ban đầu hay là số chênh lệch giữa giá trị hiện tại của các luồng tiền ròng hy vọng trong tương lai với giá trị hiện tại của vốn đầu tư. Công thức tính NPV tự nhớ NPV phản ánh kết quả lỗ lãi của dự án theo giá trị hiện tại tại thời điểm 0 sau khi đã tính đến chi phí cơ hội của vốn đầu tư. Nếu NPV>0 dự án có lãi Nếu NPV- lợi nhuận* VAT là loại thuế gián thu, thu trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa dịch vụ qua các giai đoạn từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.* Có 2 cách xác định VAT- Phương pháp trực tiếp VAT phải nộp được tính trực tiếp trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa và dịch pháp này VAT thuộc chi phí của doanh nghiệp……….* Khái niệm- Doanh thu cả thuế - Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp được đánh giá bằng 4 nhóm chỉ tiêu khả năng thanh toán của doanh nghiệp , khả năng cân đối vốn, khả năng hoạt động của doanh nghiệp, khả năng sinh lợi.*Ưu nhược điểm khi sử dụng chỉ tiêu trên để đánh giá Sử dụng chỉ tiêu thu nhập sau thuế để đánh giá sẽ chính xác hơn vì thu nhập trước thuế chưa phải là lợi nhuận của doanh nghiệp. Mặt khác hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như cơ cấu nguoòn vốn, cơ cấu tài sản.*Khái niệm - Chi phí kinh doanh là tiền mà doanh nghiệp bỏ ra để mua các yếu tố đầu vào hay chi trả cho các khoản khác trong quá trình kinh doanh .- Thuế là nguồn thu chủ yếu của nhà nước, là số tiền mà DN phải nộp cho nhà nước khi tiến hành kinh doanh.* Thuế là một chi phí của quá trình sản xuất kinh doanh- Hầu hết mọi loại thuế đề là chi phí của quá trình sản xuất kinh doanh trước các loại thuế gián thu .+ Thuế gián thu VAT và TTĐB đây là thuế đánh vào người tiêu dùng nên dù doanh nghiệp phải trả tiền cho các khoản chi này thì đó cũng chỉ là thu hộ và trả hộ nhà nước mà thôi, về bản chất nó không phải là chi phí của doanh nghiệp .+ Thuế trực thu TTNDN và một số loại thuế khác là chi phí của doanh nghiệp dù thuế TNDN được tính tự lợi nhuận trước thuế, không tính vào chi phí ngay từ đầu. Do đó, khi tiến hành các hoạt động sản xuất kinh doanh vì mục tiêu lợi nhuận doanh nghiệp phải tính đến các loại thuế này như một yếu tố của chi phí .- Lãi trả cho việc sử dụng vốn được tính vào chi phí trước khi tính thuế TNDN- Toàn bộ thu nhập sau thuế do một doanh nghiệp nhà nước làm ra thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp Đúng vì lãi trả cho việc sử dụng vốn là chi phí nợ trước thuế kinh doanh được tính toán trên cơ sở lãi xuất nợ vay. Lãi xuất này thường được ấn định trong hợp đồng vay Sai vì đối với các doanh nghiệp nhà nước Việt Nam, lợi nhuận sau thuế , sau khi nộp phạt và các khoản thuế khác nếu có, được trích lập các quỹ của doanh nghiệp như quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính , quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm, quỹ khen thưởng và phúc lợi. Nếu doanh nghiệp này là một thành viên của tổng hội đồng quản trị của tổng công ty quyết định và được sử dụng cho các mục tiêu theo quy chế tài chính của công phương pháp 1. Chỉ tiêu giá trị hiện tại ròng NPVGiá trị hiện tại ròng là chênh lệch giữa các giá trị hiện tại của các luồng tiền dự tính mang lại trong thời gian kinh tế của dự án và giá trị đầu tư ban đầu hay là số chênh lệch giữa giá trị hiện tại của các luồng tiền ròng hy vọng trong tương lai với giá trị hiện tại của vốn đầu thức tính NPV tự nhớNPV phản ánh kết quả lỗ lãi của dự án theo giá trị hiện tại tại thời điểm 0 sau khi đã tính đến chi phí cơ hội của vốn đầu NPV>0 dự án có lãiNếu NPV<0 dự án lỗNếu NPV=0 dự án chỉ đạt mức trang trải đủ chi phí lệ hoàn vốn nội bộ IRRlà tỷ lệ triết khấu mà tại đó NPV = 0 đối với một khoản đầu tư 1 kỳ năm tỷ lệ hoàn vốn nội bộ được tính bằng việc giải phương trình sau Công thức tính NPV tự nhớ- IRR là chỉ tiêu để dự tính các luồng tiền mà luồng tiền dự án sẽ tạo ra trong thời gian thực hiện đồn thời ta phải có một tỷ lệ chiết khấu thu nhập mong đơi để so sánh khi ra quyết định đầu tư .IRR phản ánh khả năng sinh lợi của dự án, chưa tính đến chi phí cơ hội của đầu tư , tức là nếu như chiết khấu các luồng tiền theo tiền của dự án gồm ba bộ phận- Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh OFC- Chi tiêu vốn .- Thay đổi vốn lưu động ròng NWC.Luồng tiền của dự án = OFC + thay đổi NWC + chỉ tiêu vốnOFC = Pst + khấu haoCác phương pháp tính toán luồng tiền từ hoạt động kinh doanh .- Phương pháp từ dưới lênThuế = Ptt. Thuế suấtPròng = Ptt – thuếOFC = Pròng + khấu hao- Phương pháp từ trên xuốngOFC = doanh thu – chi phó – thuế- Phương pháp tiết kiệm nhờ thuếOFC = doanh thu – chi phí . 1-T + Khấu thu – chi phí .1-T là luồng tiền từ hoạt động kinh doanh nếu như không có khấu hao . T là phần tiết kiệm nhờ thuế vì chi phí khấu hao là chi phí không xuất quỹ, việc tính chi phí khấu hao có tác dụng làm giảm thuế phải nộp, và như vậy làm tăng luồng tiền từ hoạt động kinh doanh của dự niệmPhân tích tài chính doanh nghiệp là sử dụng một tập hợp các khái niệm, phương pháp và công cụ cho việc sử lí các thông tin kế toán và các thông tin khác để đánh giá tình hình tài chính,. Rủi ro mức độ và chất lượng hiệu quả hoạt động của một doanh nghiệpý nghĩaMục tiêu Những người phân tích tài chính của các cương vị khác nhau có những mục tiêu khác nhau - Phân tích tài chính đối với nhà quản trị để đánh giá hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, xác định điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp. Đó là cơ sở để định hướng các quyết định của ban giám Phân tích tài chính đối với nhà đầu tư Để biết khả năng sinh lãi của doanh nghiệp, ra quyết định có bỏ vốn vào doanh nghịêp hay không .- Phân tích tái chính đối với người cho vay để nhận biết khả năng vay và trả nợ của khách hàng- Ngoài ra phân tích tài chính cũng rất cần thiết đối với người hưởng lương trong doanh nghiệp, cán bộ thuế, cảnh sát kinh tế, luật sư … họ muốn hiểu biết hoạt động của doanh nghịêp để thực hiện tốt hơn công việc của họ .Nội dung- Phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn bảng tài trợ - Phân tích tình hình đảm bảo nguồn vốn cho hoạt động kinh doanh .- Phân tích các chỉ tiêu tài chính trung gian và cuối cùng trong các báo cáo kết qủa kinh Phân tích kết cấu tái sản và nguồn vốn trong bảng cân đối kế Phân tích các tỉ số tài chính.+ Tỷ số về khả năng thanh toán đây là nhóm chỉ phản ánh khả năng đáp ứng các khoản nợ ngắn hạn của doanh năng thanh toán hiện hành = tài sản lưu động / nợ ngắn hạn .Khả năng toán nhanh = tài sảnlưu động – dựtrữ / nợ ngắn hạn+ Tỷ số vế khả năng cân đối vốn hoặc cơ cấu vốn Đây là chỉ tiêu phản ánh mức độ ổn định và tự chủ tài chính của doanh nghiệp* Tỷ số nợ trên tổng tài sản hệ số nợ.* Khả năng thanh toán lãi vay hoặc số lần có thể trả lãi thể hiện ở chỉ số giữaPtt và lãi vay trên lãi vay+ Tỷ số khả năng hoạt động là chỉ tiêu đánh giá xem xét việc sử dụng tài nguyên, nguồn lực của doanh nghiệp .* Vòng quay tiền* Vòng quy dự trữ tồn kho.* Hiệu suất sử dụngtài sản cố định.* Hiệu suất sử dụng tổng tài sản+ Tỷ số về khả nằng sinh lãi là chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sản xuất kinh doanh tổng hợp của doanh nghiệp.* Tỷ số Pst trên vốn chủ sở hữu ROE= Pst/VCSH* Doanh lợi tài sảnROA= Pst/TSTrình tự và phương pháp phân tích Trình tự - Thu thập thông tin- Xử lí thông tin- Dự đoán và quyết pháp - Phương pháp phân tích tỉ lệ tỷ lệ- Phương pháp so sánh* Là chủ doanh nghiệp …1. Vai trò của các nhóm chỉ tiêu phân tích tài chính đối với từng đối tượng - Với chủ nợ ngắn hạn Khả năng thanh toán nhanh của người vay .- Với chủ nợ dài hạn và những người đầu tư Khả năgn hoạt động và hiệu quả sản xuất kinh doanh. Ngoài ra khả năng cân đối Chủ doanh nghiệp – Người quản lý các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thì cần thiết phân tích tất cả các nhóm chỉ tiêu trên chủ sở hữu trực tiếp trong quản lí chủ sở hữu không trực tiếp quản lí chỉ quan tâm đến lợi nhuận .2. Vai trò của các nhóm chỉ tiêu phân tích tài chính doanh Khả năng thanh toán của doanh nghiệp khi so sánh khả năng thanh toán hiện hành của doanh nghiệp bằng tài sản lưu động/ nợ ngắn hạn hay khả năng thanh toán nhanh TSLĐ / nợ ngân hàng cuối kỳ với đầu quý hay với khả năng thanh toán thanh toán trung bình toàn ngành chủ doanh nghiệp sẽ biết được tình trạng doanh nghiệp mình ra sao. Nếu chỉ số nay quá thấp hay quá cao so với chỉ số trung bình toàn ngành thì tìm ra nguyên nhân và đưa ra những biện pháp hợp lí cho doanh nghiệp để vừa đảm bảo được khả năng thanh toán, vừa sử dụng một cách hiêụ quả tiềm năng của doanh nghiệp có thể phải điều chỉnh lượng dự trữ, quá trình luân chuyển .- Khả năng cân đối vốn Phản ánh mức độ ổn định và tự chủ tài chính của doanh nghiệp+ Hệ số nợ = nợ/tổng ts Nếu tỉ số này càng cao tức là tổng số nợ lớn. Doanh nghiệp huy động được nguồn vốn lớn phục vụ cho sản xuất, tuy nhiên nếu chỉ số này quá cao thì cũng phải có sự điều chỉnh để tránh rơi vào tình trạng mất khả năng thanh toán. Nếu tỉ số này thấp thì phải vay thêm vốn đầu tư, như vậy mới khai thác hết nguồn tiềm năng của doanh nghiệp. Và điều cần thiết là điều chỉnh chỉ số nợ = với hệ số TB toàn ngành.+ Khả năng thanh toán lãi vay bằng FBIT/ lãi vay nếu chỉ số này thấp chứng tỏ khả năng sinh lợi của DN kém và nếu không trả được các khoản nợ doanh nghiệp có thể bị phá Khả năng hoạt động của DN Đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp .+ Vòng quay hàng tồn kho bằng doanh thu trong năm / GT dự trữ chỉ số này thấp chứng tỏ sự bất hợp lí trong quá trình kinh doanh. Do đó phải xem xét lại về khâu sản xuất tiêu thụ sản phẩm.+ Hiệu quả sử dụng tài sản cố định bằng DT thuần/ giá trị còn lại nếu tỉ số này cao DT sử dụng tài sản cố định một cách có hiệu quả và ngược Khả năng sinh lợi Phản ánh hiệu quả sản xuất kinh doanh tổng hợp nhất của một doanh nghiệp.+ Doanh lợi tài sản ROA = LNST/vón chủ sở hữu cho biết khả năng sinh lãi của mỗi đồng vốn của chủ doanh nghiệp nếu chỉ số này thấp chứng tỏ kinh doanh không có lãi .+ Doanh lợi vốn chủ sở hữu bằng TNTT TNST /tài sản cho biết khả năng sinh lợi của một đồng vốn đầu tư .3…..Các yếu tố - Chính sách kinh Thị trường và cạnh Chi phí tài chính- Tiến bộ khoa học kỹ thuật- Khả năng tài chính của doanh lời.* Lợi nhuận trước thuế Là phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí bỏ ra để đạt được doanh thu nhuận trước thuế của doanh nghiệp bao gồm P từ hoạt động kinh doanh, P từ hoạt động tài chính và P từ hoạt động bất thườngPtt từ hoạt đọng kinh doanh là khoản chênh lệch giữa tổng doanh thu tiêu thụ sản phẩm, hành hoá ,dịch vụ và chi phí hoạt động kinh doanh-Ptt từ hoạt động tài chính là chênh lệch giữa doanh thu từ hoạt động tài chính và chi phí từ hoạt động tài chính-Ptt từ hoạt động bất thường là chênh lệch giữadoanh thu từ hoạt động bất thường và chi phí hoạt động bất thườngPtt từ các hoạt động là tổng lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp. Ptt là cơ sở để tính thuế thu nhập doanh nghiệp.* Lợi nhuận sau chênh lệch giữa giữa lợi nhuận trước thuế và thuế thu nhậpdoanh là kết quả tài chính cuối cuối cùng của doanh nghiệp .Pst hoàn toàn thuộc về người chủ sở hữu của doanh nghiệp .ý nghĩa của P- Là chỉ tiêu tài chính cuối cùng phản ánh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong Quy mô lợi nhuận phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp, là nguồn quan trọng để doanh nghiệp tái đầu tư mở rộng sản xuất. Trên phạm vi xã hội, P là nguồn để thực hiện tái sản xuất xã Thực hiện quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với nhà nước thuế* Phân phối PPhân phối P nhằm mục đích tái đầu tư mở rộng năng lực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, khuyến khích người lao động nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh tắc phân chia P Pst của doanh nghiệp được sử dụng một phần để chia lãi cổ phần, phần còn lại là lợi nhuận không chia. Tỷ lệ phần lợi nhuận chia lãi và lợi nhuận không chia tuỳ thuộc vào chính sách của Nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước hay chính sách cổ tức cổ phần của đại cổ đông đối với doanh nghiệp khác ở mỗi doanh nghiệp trong từng thời kỳ nhất với doanh nghiệp Nhà nước Việt Nam, Pst, sau khi nộp phạt và các khoản mục khác nếu có, được trích lập các quỹ nếu có của doanh nghiệp như quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính, quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm, quỹ khen thưởng và phúc lợi.+ Các quỹ doanh nghiệp - Quỹ đầu tư phát Quỹ dự phòng tài chính- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc Quỹ phúc lợi- Quỹ khen lời.* LNTT = Doanh thu – chi phí ;LNST = LNTT – thuế TNDN ;* Khả năng thanh toán hiện hành = TSLĐ/nợ ngắn Mối quan hệ gỡa lợi nhuận với khả năng thanh toán - Mối quan hệ thuận Một doanh nghịêp có lợi nhuận cao, lợi nhuận không chia bằng tiền lớn, tài sản lưu động chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu tài sản và ngược lại, nợ ngắn hạn chiếm tỷ trọng nhỏ trong cơ cấu nguông vốn thì khả năng thanh toán hiện hành sẽ cao. Do lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ đem lại tài sản lưu động tiền, các khoản phải thu, dự trữ nhiều hơn là tài sản cố định nên mối quan hệ này sẽ là đa số khi cố định các khoản nợ ngắn hạn- Mối quan hệ nghịch Nhưng mặc khác , không phải bất cứ doanh nghiệp nào có lợi nhuận cao cũng có khả năng thanh toán tốt. Bởi vì khả năng thanh toán phụ thuộc vào cơ cấu tài sản cũng như nguồn vốn. Nếu doanh nghịêp đầu tư vào tào sản cố định máy móc, cơ sở vật chất nhiều VD như các doanh nghiệp sản xuất hàng hoávà doanh nghiệp có những khoản nợ ngắn hạn lớn thì quan điểm trên không hoàn toàn Kết luận - Khả năng thanh toán của doanh nghiệp không chỉ phụ thuộc vào lợi nhuận của doanh nghiệp nó còn phụ thuộc vào cơ cấu nguồn vốn của doanh nghịêp mà cụ thể là những khoản nợ ngắn hạn và cơ cấu tài sản TSLĐ và TSCĐ. Vì vậy kết luận trên không phải lúc nào cũng tự như câu lợi Việt Nam hiện nay lợi nhuận sau thuế của các doanh nghiệp nhà nước được phân phối theo trình tự sau 34-gt ngoài ngành.Trả lời.* Bạn cần thiết những thông tin gì về doanh nghiệp ?- Đây là doanh nghiệp kinh doanh các dịch vụ hay là doanh nghiệp sản xuất loại hình doanh nghiệp - Khả năng thanh toán, mức độ tự chủ của doanh nghiệp ra sao cơ cấu nguồn vốn, cơ cấu tài sản ?- Khả năng cân đối vốn tốt hay không ?- Tình hình sử dụng vốn, tiềm năng và trình độ quản lý sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như thế nào ?- Số tiền thực tế có trong quỹ của doanh nghiệp là bao nhiêu ?* Bảng cân đối kế toán và BCKQKD cho biết những gì ?- Bảng cân đối kế toán và BCKQKD trả lời cho ta phần lớn những câu hỏi trên từ những số liệu cụ thể và nó có ích cho không chỉ các nhà quản lí mà còn cỏ với các nhà đầu tư. Vì vậy tầm quan trọng và vai trò của nó là không thể phủ nhận. Tuy nhiên nếu bạn muốn phân tích tài chính của một doanh nghiệp một cách đầy đủ nhất và muốn trả lời câu hỏi cuối cùng thì phải sử dụng cả BCLCTT của doanh hoá tồn kho gồm ba loại- Nguyên vật liệu thô phục vụ cho sản xuất kinh Sản phẩm dở Thành pháp dự Mô hình đặt hàng hiệu quả EOQ* Chi phí lưu kho chi phí tồn trữ+ Chi phí hoạt động chi phí bốc xếp hàng hóa, bảo hiểm hàng hóa, chi phí do giảm giá trị, hao hụt mất mát, bảo quản.+ Chi phí tài chính gồm chi phí sử dụng vốn như trả lãi tiền vay, chi phí về thuế, khấu hao.* chi phí đặt hàng chi phí hợp đồnggồm chi phí quản lí giao dịch và vận chuyển hàng hóa .Lượng dự trữ an toàn là lượng hàng hoá dự trữ thêm vào lượng dự trữ tại thời điểm đặt hàng .- Phương pháp cung cấp đúng lúc hay dự trữ bằng doanh nghiệp trong một số ngành nghề có liên quan chặt chẽ với nhau hình thành nên những mối quan hệ, khi có một đơn vị đặt hàng họ sẽ tiến hành “hút” các loại hàng hoá và sản phẩm dở dang của các đơn vị khác mà họ không cần phải dự trữ.
lượt xem download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ Nội dung Text Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp có đáp án Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp có đáp án MỤC LỤC CHƯƠNG I - TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ................................................ 3 Câu 9 Mục tiêu về t ài chính của một công ty cổ phần là .................................................................... 3 Câu 12 Về mặt t ài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của DN ? ............. 4 Câu 14. Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài chính?............................ 4 Câu 15. Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là................................ .......................... 4 Câu 22. Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính? ................... 5 CHƯƠNG II – DÒNG TIỀN ........................................................................................................... 5 Câu 26 Cho lãi suất 12%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất thực sau 5 năm? viết gì đ ây ?xoas .... 5 Câu 27 Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%? . 5 Câu 46 Dòng tiền phát sinh hàng năm đ ược định nghĩa như là xoá ................................ ................. 8 Câu 61 Nếu thừa số chiết khấu một năm là 0,8333, t ỷ suất chiết khấu là bao nhiêu một năm? ......... 10 Câu 64 Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 15%?10 Câu 66 Tại sao tiền tệ có giá trị theo thời gian? ................................ ................................ ............... 10 Câu 68 Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền? .................................................. 11 CHƯƠNG III - QUẢN TRỊ VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP ....................................... 12 Câu 94 Phương pháp khấu hao nào thu hồi phần lớn vốn nhanh nhất.............................................. 13 Câu 102 Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình s ửa l ại ĐA .................................................. 14 CHƯƠNG IV QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG ............................................................................. 15 Câu 113 bỏ Kỳ thu tiền bình quân đ ược xác định bằng cách lấy ............ chia cho ........... ............. 15 CHƯƠNG V CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN ........................................................... 20 Câu 163 Chi phí nào là chi phí cố định thêm 1 đáp án .................................................................... 21 Câu 167 Chi phí biến đổi bao gồm thêm 1 ĐA không phải CP BĐ ................................................ 21 Câu 182 Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng ..................................... 23 Câu 184 bỏ Những khoản mục nào được tính vào doanh thu ho ạt động tài chính ......................... 23 CHƯƠNG VI QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ DÀI H ẠN CỦA DOANH NGHIỆP............................. 24 Câu 246 b ỏ Chi tiêu vốn đòi hỏi một ________ ban đầu gọi là đ ầu tư thuần. ............................... 27 CHƯƠNG VII HUY ĐỘNG VỐN QUA THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH ................................ ...... 28 CHƯƠNG VIII CƠ CẤU VỐN VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN ................................................. 30 Câu 318 Chia cổ tức cổ phần ưu đãi cho 1-T là để tính trên cơ sở t ối ngh ĩa ................................ 35 Câu 341 Số nhân vốn chủ sở hữu có thể được mô tả là s ố nh ân l à g ì? ......................................... 37 Câu 344 b ỏ Khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi, mẫu số là ............................................ 38 CHƯƠNG IX KẾ HOẠCH HOÁ VÀ DỰ ĐOÁN NHU CẦU TÀI CHÍNH DN ........................ 38 Câu 346 Điểm hoà vốn tiền mặt ở mức thấp hơn điểm ho à vốn kinh doanh vì sửa lại chữ có ĐA ... 38 Câu 354 Cho EBIT = 500, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay? ................................................................ ................................ ................................ ........................ 39 Câu 374 Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ đ ịnh ch ọn ĐA n ào?.. 41 Câu 380 Những chi tiêu vốn nào sau đây không hiện diện trong hoạch định ngân sách vốn đầu tư?. 42 Câu 399 ________ đưa ra nhân tố thời gian vào phân tích các chỉ số tài chính. đ ịnh ch ọn ĐA n ào? ................................................................ ................................ ................................ ........................ 44 Câu 402 b ỏ. ROI sẽ thay đổi khi yếu tố nào sau đây thay đổi ....................................................... 44 CHƯƠNG I - TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Câu 1 Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi a. Các nhà quản lý của chính công ty b. Các cổ đông c. Hội đồng quản trị d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 2 Các trung gian tài chính có thể là a. Ngân hàng và liên ngân hàng b. Các qu ỹ tiết kiệm c. Các công ty bảo hiểm d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 3 Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là a. Công ty tư nhân b. Công ty nhỏ c. Công ty hợp danh d. Người nhận thầu độc lập Câu 4 Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò. a. Huy đ ộng đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. b. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả c. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp d. Bao gồm cả a, b, c Câu 5 Quyết định đầu tư của một công ty còn được gọi là a. Quyết định tài trợ b. Quyết định khả năng tiền mặt c. Quyết định ngân sách vốn d. Không câu nào đúng Câu 6 Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp a. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức DN b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh c. Môi trường kinh doanh của DN d. Tất cả các câu trên Câu 7 Nội dung của QTTCDN a. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh b. Xác đ ịnh nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp c. Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp d. Tất cả các ý trên Câu 8 Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì a. Được miễn thuế b. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý c. Trách nhiệm vô hạn d. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu Câu 9 Mục tiêu về t ài chính của một công ty cổ phần là a. Doanh số tối đa b. Tối đa hóa lợi nhuận c. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông d. Tối đa hó a thu nhập cho các nhà quản lý Câu 10 Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ a. Máy móc thiết bị b. Bất động sản c. Các loại chứng khoán d. Thương hiệu Câu 11 Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị tài chính một công ty cổ phần a. Tối đa hóa giá trị cổ phiếu trên thị trường của công ty. b. Tối đa hóa thị phần của công ty c. Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của công ty. d. Tối thiểu hóa các khoản nợ của công ty Câu 12 Về mặt t ài chính, DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các k ho ản nợ của DN ? a. Công ty cổ phần b. DN tư nhân c. Cả a & b đều đúng d. Cả a & b đều sai Câu 13. Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của a. Công ty tư nhân b. Công ty hợp danh c. Công ty cổ phần d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 14. Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài chính? a. Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản t ài chính b. Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải c. Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với thu nhập đ ược tạo ra từ tài sản thực d. Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản thực luôn luôn được mua Câu 15. Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là a. Huy đ ộng vốn b. Tạo giá trị cho doanh nghiệp c. Quyết định chính sách cổ tức d. Cả 3 ý trên Câu 16. Quyết định liên quan đ ến một tài sản cố định nào đó sẽ đ ược mua, được gọi là quyết định _______ a. Tài trợ b. Vốn lưu động c. Cấu trúc vốn d. Ho ạch định ngân sách vốn Câu 17. Các giám đốc vốn thường phụ trách công việc sau đây của một công ty cổ phần ngoại trừ a. Lập các báo cáo tài chính b. Thiết lập các mối quan hệ với các nhà đầu tư c. Quản lý tiền mặt d. Tìm kiếm các nguồn tài trợ Câu 18. Sau đây là những thuận lợi chính trong việc tách bạch giữa quyền quản lý và quyền sở hữu của một công ty cổ phần ngoại trừ a. Công ty cổ phần có đời sống vĩnh viễn b. Các cổ đông có được sự thuận lợi trongviệc chuyển đổi quyền sở hữu nhưng không ảnh hưởng đ ến các hoạt động của công ty c. Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp d. Phát sinh chi phí đ ại diện Câu 19. Những không thuận lợi chính trong việc tổ chức một công ty cổ phần là a. Trách nhiệm hữu hạn b. Đời sống là vĩnh viễn c. Thuế bị đánh trùng hai lần d. Trách nhiệm vô hạn Câu 20. Chi phí đ ại diện là a. Chi phí đ ại diện là hậu quả giữa mâu thuẫn quyền lợi giữa các cổ đông và các nhà quản lý của công ty. b. Các chi phí giám sát ho ạt động của các nhà quản lý. c. Cả hai câu trên đ ều đúng d. Các câu trên đ ều không đúng Câu 21. Khi một chứng khoán đ ược phát hành ra công chúng lần đầu tiên, nó sẽ được giao dịch trên thị trường……. Sau đó chứng khoán này sẽ đ ược giao dịch trên thị trường…….. a. Sơ cấp, thứ cấp b. Thứ cấp, sơ cấp c. OTC, đấu giá d. Môi giới qua mạng đấu giá Câu 22. Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính? a. Cung cấp cơ chế thanh toán b. Huy đ ộng vốn từ các nhà đ ầu tư nhỏ c. Đầu tư vào tài sản thực d. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân Câu 23. Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các ho ạt động a. Vay b. Phân tán rủi ro c. Cho vay d. Các câu trên đ ều đúng Câu 24 Khi nhà đầu tư Y bán cổ phần thường của công ty A tại thời điểm mà ông X cũng đang tìm mua cổ phần của công ty này, khi đó công ty A sẽ nhận được a. Giá trị bằng tiền từ hoạt động giao dịch này b. Một số tiền từ hoạt động giao dịch này, trừ đi phí môi giới. c. Chỉ là mệnh giá cổ phần thường d. Không nhận được gì CHƯƠNG II – D ÒNG TIỀN Câu 25 Anh Tuấn gửi vào ngân hàng Techcombank 100 thời hạn 6 tháng với lãi suất 12%/năm. Hỏi sau 6 tháng ngân hàng phải trả anh Tuấn bao nhiêu cả vốn lẫn lãi tính theo phương thức lãi kép ? phải ghi lãi ghép theo tháng a. 110 triệu đồng b. 106,15 triệu đồng c. 100 triệu đồng d. 102 triệu đồng Câu 26 Cho lãi suất 12%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất thực sau 5 năm? viết gì đ ây ?xoas a. 0,7623 b. 0,8233 c. 0,650 d. 1,7623 Câu 27 Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%? T=0 T=1 T=2 - a. b. c. chỉ có đáp án 470? d. Câu 28 Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 1000 từ vốn đầu tư ban đ ầu 800 NPV của dự án là bao nhiêu ? a. 1800 b. – 1800 c. – 200 d. 200 Câu 29 Câu 44 Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là và giá trị hiện tại của dòng tiền B là giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp A+B là a. 2000 b. -2000 c. 3000 d. 4000 Câu 30 Cho lãi suất 14%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất thực sau 5 năm lấy xấp xỉ? viết gì đ ây ?xoa a. 2,925 b. 0,823 c. 0,925 d. 1,763 Câu 31 Chị Lan gửi tiết kiệm 800 trđ trong thời hạn 4 năm với lãi suất 14%/năm theo phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 4 Chị Lan có thể nhận xấp xỉ là a. 1351,68 trđ b. 912 trđ c. 1000 trđ d. 3648 trđ Câu 32 Ngân hàng Vietcombank quy định lãi suất danh nghĩa đối với tiền gửi tiết kiệm là 7,75%/năm, mỗi quý nhập lãi một lần giả định 1 năm có 4 quý. Hãy tính lãi suất thực của ngân hàng Vietcombank lấy xấp xỉ? a. 7,98% kiểm tra lại? b. 8,06% c. 6,8% d. 7,75% Câu 33 Một dự án đầu tư theo phương thức chìa khoá trao tay có các kho ản thu dự kiến ở cuối 3 năm thứ tự như sau 550 ; 0 ; 665,5 đơn vị triệu đồng. Tỷ lệ chiết khấu của dự án là 10%/năm. Tính giá trị hiện tại tổng các nguồn thu của dự án? a. 1215,500 trđ b. 1000 trđ c. 165,5 d. Không câu nào đúng Câu 34 Một công ty tài chính APEC bán cho công ty bánh kẹo Hải Hà một tài sản cố định trị giá là 10 t ỷ đồng nhưng vì Công ty Hải Hà gặp khó khăn về tài chính nên muốn nợ đến cuối năm mới trả và công ty tài chính yêu cầu trả 11,2 tỷ đồng. Hãy tính lãi suất của khoản mua chịu trên ? a. 12% b. 112% c. 13% d. 10% Câu 35 Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 4000$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 5000$, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp X+Y là a. 1000$ b. 9000$ c. - 1000$ d. Không câu nào đúng Câu 36 Hãy tính lãi suất thực it biết lãi suất danh nghĩa là 10%/năm trong trường hợp ghép lãi theo 6 thang/lan a. it = 10,38% l ỗ i ch ính t ả b. it = 9,8% c. it = 10,1% d. it = 10,25% Câu 37 Công ty TNHH Tân An muốn vay đ của ngân hàng VPB. Số tiền này được ho àn trả đều trong 3 năm, mỗi năm 1 lần lần thanh toán thứ nhất sau một năm tính từ thời điểm hiện tại. Nếu ngân hàng tính lãi 10% thì mỗi năm công ty TNHH Tân An phải trả bao nhiêu tiền lấy xấp xỉ ? a. đ ki ểm tra l ại b. đ c. đ d. đ Câu 38 Ngân hàng Á Châu quy đ ịnh lãi suất danh nghĩa đối với tiền gửi tiết kiệm là 7,75%/năm, lãi đ ược nhập vào vốn hàng ngày. Hãy tính lãi suất thực của ngân hàng Á Châu lấy xấp xỉ. Giả định 1 năm có 365 năm ngày? a. 8,06% b. 7,75% c. 9% d. 12% Câu 39 xoá Bà Hồng có 100$ ở hiện tại và t ỷ lệ lãi suất trên thị trường là 10%/năm. Ông Thu ỷ cũng có một cơ hội đầu tư mà theo ông có thể đầu tư 50S ở hiện tại và nhận 60$ trong năm tới. Giả đ ịnh rằng bà Hồng tiêu dùng 50S ở hiện tại và đầu tư vào dự án. Số tiền cao nhất mà bà Hồng có thể tiêu dùng vào năm tới là bao nhiêu ? a. 55$ b. 60$ c. 50$ d. Không câu nào đúng Câu 40 Một khoản đầu tư với lãi suất danh nghĩa 12%/năm ghép lãi hàng tháng thì ngang bằng với t ỷ lệ lãi suất có hiệu lực hàng năm là a. 12,68% b. 12,86% c. 12% d. Không câu nào đúng Câu 41 Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập đ ược là 550 từ vốn đầu tư ban đầu 500 NPV của dự án là bao nhiêu ? a. 1050 b. – 1050 c. – 50 d. 50 Câu 42 Nguyên tắc lãi kép liên quan tới a. Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc b. Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm đ ược của năm trước c. Đầu tư vào một số năm nào đó d. Không câu nào đúng Câu 43 Để nhận đ ược EUR sau 1 năm với lãi suất là 10% thì số tiền hiện tại phải bằng bao nhiêu ? a. EUR b. EUR c. EUR d. EUR Câu 44 Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là và giá trị hiện tại của dòng tiền B là g iá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp A+B là a. b. – c. 300 d. - 300 Câu 45 Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%? T=0 T=1 T=2 T=3 - a. b. c. d. - Câu 46 Dòng tiền phát sinh hàng năm được định nghĩa như là xoá a. Dòng tiền phát sinh trong khoảng thời gian cho đến vĩnh viễn b. Dòng tiền phát sinh trong một khoảng thời gian nào đó c. Không bằng với dòng tiền phát sinh trong kho ảng thời gian cho đến vĩnh viễn d. Không câu nào đúng Câu 47 Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%? T=0 T=1 T=2 - a. b. c. d. Câu 48 Ngân hàng ACB quy đ ịnh lãi suất danh nghĩa với tiền gửi tiết kiệm là 7,75%/năm, mỗi quý nhập lãi một lần. Nếu anh Tiến có 100 gửi vào ngân hàng Á Châu thì sau 4 năm anh Tiến thu đ ược xấp xỉ bao nhiêu tiền? a. đ ki ểm tra l ại? b. đ c. đ d. Không câu nào đúng Câu 49 Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 10%? T=0 T=1 T=2 - a. b. c. d. Câu 50 Bà Thu gửi tiết kiệm 500 trđ trong thời hạn 5 năm với lãi suất 9%/năm theo phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 Bà Thu có thể nhận xấp xỉ là a. 769,312 trđ b. 725 trđ c. 700 trđ d. 600 trđ Câu 51 Nếu giá trị hiện tại của 1$ ở năm thứ n trong t ương lai với mức lãi suất r% là 0,27, vậy giá trị tương lai của 1$ đầu tư ngày hôm nay cũng ở mức lãi suất r% trong n năm là bao nhiêu? a. 2,7 b. 3,7 c. 1,7 d. Không đ ủ thông tin để tính Câu 52 Biết tỷ lệ chiết khấu 10%/năm, thời gian chiết khấu 3 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản tiền là a. Lớn hơn 1 b. Nhỏ hơn 1 c. Bằng 1 d. Cả 3 đều sai Câu 53 Nếu bạn đầu tư ở hiện tại với mức lãi suất 12%/năm, số tiền bạn sẽ có được vào cuối năm là bao nhiêu? a. VND b. VND c. VND d. Không câu nào đúng Câu 54 Biết tỷ lệ chiết khấu 15%/năm, thời gian chiết khấu 4 năm, hệ số chiết khấu 1 khoản tiền là a. Lớn hơn 1 b. Nhỏ hơn 1 c. Bằng 1 d. Cả ba đều sai Câu 55 Một ngân hàng đưa ra lãi suất 12%/năm ghép lãi hàng tháng cho kho ản tiển gửi tiết kiệm. Nếu bạn ký gửi 1 triệu VND hôm nay thì 3 năm nữa bạn nhận được gần bằng a. 1,6 trVND b. 1 tr trVND c. 0,9 trVND d. 1,43 trVND Câu 56 Giá trị hiện tại được định nghĩa như là a. Dòng tiền t ương lai được chiết khấu về hiện tại b. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai c. Dòng tiền hiện tại đã tính kép vào tương lai d. Không câu nào đúng Câu 57 Ông Thành gửi tiết kiệm 100 trđ trong thời hạn 3 năm với lãi suất 8%/năm theo phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 3 Ông Thành có thể nhận xấp xỉ là a. 180 tr. đ b. 240 tr. đ c. 110 tr. đ d. tr. đ Câu 58 Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm xấp xỉ là bao nhiêu? a. 0,7561 b. 0,8697 c. 1,3225 d. 0,6583 Câu 59 Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là 10% gần bằng a. 0,826 b. 1,000 c. 0,909 d. 0,814 Câu 60 Giá trị hiện tại của khoản tiền gửi xấp xỉ bằng bao nhiêu nếu sau một năm nhận được VND biết lãi suất là 10%/năm? a. b. c. d. Câu 61 Nếu thừa số chiết khấu một năm là 0,8333, t ỷ suất chiết khấu là bao nhiêu một năm? a. 10% b. 20% c. 30% d. Không câu nào đúng Câu 62 Một người gửi tiết kiệm 100 trđ trong thời hạn 5 năm với lãi suất 4%/năm theo phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 người đ ó có thể nhận xấp xỉ là a. 121,67 trđ b. 180 trđ c. 120 trđ d. 145 trđ Câu 63 Giá trị hiện tại của VND trong 5 năm với lãi suất thị trường là 13%/năm là a. 884,96VND b. 542,76VND c. VND d. VND Câu 64 Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 15%? T=0 T=1 T=2 - a. b. c. d. Không câu nào đúng Câu 65 Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 200$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 150$, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp X+Y là a. 200$ b. 50$ c. - 50$ d. 350$ Câu 66 Tại sao tiền tệ có giá trị theo thời gian? a. Sự hiện diện của yếu tố lạm phát đ ã làm giảm sức mua của tiền tệ theo thời gian b. Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại đã vượt mong muốn tiêu dùng ở tương lai c. Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn d. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 67 Lãi đ ơn a. Tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đo ạn sau b. Tiền lãi của kì đoạn này không được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đo ạn sau c. Chỉ tính lãi ở đầu kì d. Chỉ tính lãi ở cuối kì Câu 68 Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền? a. Thay thế tài sản b. Tính không chắc chắn của dòng tiền c. Không câu nào đúng d. Cả a và b đ ều đúng Câu 69 Một người có số tiền là Nếu như người này gửi vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm và thời hạn 5 năm, sau 5 năm nhận được xấp xỉ là bao nhiêu ? Tính lãi theo phương pháp lãi kép. a. b. c. d. Câu 70 Một bạn học sinh có số tiền là và bạn đó gửi vào ngân hàng sau 2 năm bạn thu đ ựơc 9159200. Vậy ngân hàng đó trả cho bạn học sinh này với mức lãi suất là bao nhiêu trên 1 năm? a. 7% b. 10% c. 8% d. Tất cả đều sai Câu 71 Giá trị t ương lai được định nghĩa như là a. Dòng tiền tương lai được chiết khấu về hiện tại b. Nghịch đảo của dòng tiền tương lai c. Dòng tiền hiện tại đ ã tính kép vào tương lai d. Không câu nào đúng Câu 72 Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm xấp xỉlà bao nhiêu? a. 0,7561 b. 0,8697 c. 1,3225 d. 0,6583 Câu 73 Thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm với tỷ lệ chiết khấu là 10% xấp xỉ là a. 0,826 b. 1,000 c. 0,909 d. 0,814 Câu 74 Giá trị hiện tại của khoản tiền gửi bằng bao nhiêu nếu sau hai năm nhận được VND biết lãi su ất là 10%/năm? a. b. c. d. Câu 75 Nếu thừa số chiết khấu một năm là 0,625, t ỷ suất chiết khấu là bao nhiêu một năm? a. 20% b. 26% c. 60% d. Không câu nào đúng Câu 76 Giá trị hiện tại của VND trong 5 năm với lãi suất thị trường là 10% là a. 884,96VND b. VND c. VND d. Không câu nào đúng Câu 77 Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 300$, và giá trị hiện tại của dòng tiền Y là 150$, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp X+Y là a. 200$ b. 150$ c. 50$ d. 450$ Câu 78 Ông Minh gửi tiết kiệm 200 trđ trong thời hạn 5 năm với lãi suất 8%/năm theo phươ ng thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 Ông Minh có thể nhận xấp xỉ là a. 280 trđ b. 293,86 trđ c. 240 tr d. 110 tr Câu 79 Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 12%? T=0 T=1 - a. 60 b. 0 c. - 60 d. 160 Câu 80 Nếu bạn đầu tư ở hiện tại với mức lãi suất 10%/năm, số tiền bạn sẽ có được vào cuối năm 1 là bao nhiêu? a. VND b. VND c. VND d. Không câu nào đúng Câu 81 Cho biết hệ số được sử dụng để tính giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều a. Hệ số giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều b. Hệ số giá trị hiện tại của 1 dòng tiền đều c. Cả 2 câu trên đều đúng d. Cả 2 câu trên đều không đúng Câu 82 Công ty HD đ i vay 1000 trđ và phải hoàn trả trong thời gian 5 năm, mỗi năm số tiền trả vốn + lãi bằng nhau với lãi suất 8% trên số dư nợ còn lại và trả vào cuối mỗi năm. Tính tổng số tiền doanh nghiệp phải trả mỗi năm? a. 250,456 trđ kiểm tra b. 400 trđ c. 80 trđ d. 200 trđ Câu 83 Một người gửi ngân hàng 1000$, lãi suất 8%/năm. Sau 1 năm người đó sẽ nhận được cả gốc và lãi là a. 900$ b. 1000$ c. 1080$ d. 1500$ CHƯƠNG III - QUẢN TRỊ VỐN CỐ Đ ỊNH CỦA DOANH NGHIỆP Câu 84 Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là a. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ b. Hiệu suất vốn CSH c. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay d. Không có câu nào đúng Câu 85 Tài sản cố định vô hình bao gồm a. Nhà cửa b. Máy móc c. Nhãn hiệu d. Thiết bị Câu 86 Nguyên giá tài sản cố định bao gồm a. Giá mua b. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử c. Các chi phí khác nếu có d. Tất cả các yếu tố trên Câu 87 Nguyên nhân nào quy định mức độ hao mòn, cường độ hao mòn của TSCĐ? a. Do yếu tố thời gian, cường độ sử dụng b. Mức độ tuân thủ quy định, sử dụng bảo dưỡng TSCĐ c. Môi trường, chất lượng của TSCĐ khi chế tạo d. Tất cả các yếu tố trên Câu 88 Phương pháp khấu hao đều, khấu hao bình quân, khấu hao hỗn hợp. Đây là 3 phương pháp tính khấu hao đ ược phép sử dụng a. Đúng b. Sai c. Chỉ là 2 trong 3 phương pháp tính khấu hao Câu 89 Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần và cách tính khấu hao theo tổng số năm sử dụng. Đây là phương pháp tính khấu hao theo phương thức nào? a. Phương pháp t ính khấu hao đều b. Phương pháp khấu hao hỗn hợp c. Phương pháp khấu hao nhanh d. Tất cả đều sai Câu 90 Hao mòn TSCĐ là sự hao mòn về a. Vật chất của TSCĐ b. Giá trị sử dụng của TSCĐ c. Giá trị của TSCĐ d. Cả a,b,c Câu 91 Vốn cố định của doanh nghiệp a. Có ý nghĩa quyết định tới năng lực SXKD của DN b. Thường gắn liền với hoạt động đầu tư dài hạn c. Cả 2 ý trên đ ều đúng d. Cả 2 ý trên đ ều sai Câu 92 Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh a. 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu DTT trong kỳ b. 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu c. Cả a & b đều sai d. Cả a & b đều đúng Câu 93 Công ty d ệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu hao trung binh hàng năm của công ty? a. 20 triệu đồng b. 24 triệu đồng c. 44 triệu đồng d. 32 triệu đồng Câu 94 Phương pháp khấu hao nào thu hồi p hần lớn vốn nhanh nhất a. Khấu hao bình quân. b. Khấu hao theo số dư giảm dần. c. Phương pháp kết hợp a và b d. Không phương pháp nào Câu 95 Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả a. Lãi vay đ ầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động b. Lãi vay đ ầu tư cho tài sản cố định trước khi đ ưa TSCĐ vào hoạt động c. Lãi vay đ ầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào ho ạt động d. Không câu nào đúng Câu 96 Đặc điểm của vốn cố định Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm a. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX b. Cả a và b đ ều đúng c. Cả a và b đ ều sai d. Câu 97 Điều kiện để một t ài sản được xem là TSCĐ a. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm b. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định c. Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD d. Tất cả các điều kiện trên Câu 98 Bộ phận quan trọng nhất trong các t ư liệu lao động sử dụng trong các quá trình SXKD của DN là a. Máy móc, thiết bị b. Nhà xưởng c. Phương tiện vận tải d. Tài sản cố định Câu 99 Một công ty có nguyên giá TSCĐ là 2000 triệu, thời gian sử dụng bình quân là 10 năm, trong đó có 500 triệu chưa đưa vào sử dụng. Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao trong kỳ là a. 2000 triệu b. 1500 triệu c. 2500 triệu d. 3000 triệu Câu 100 Nếu DN đó trích đủ số tiền khấu hao của TSCĐ mà vẫn tiếp tục dùng để SXKD thì DN có đ ược tiến hành trích khấu hao nữa không ? a. Có b. Không Có thể có c. Có thể không d. Câu 101 Để tiến hành hoạt động SXKD, các DN phải có các yếu tố a. Sức lao động, tư liệu lao động b. Đối tượng lao động, sức lao động c. Sức lao động, tư liệu lao động, đối tựơng lao động d. Tư liệu lao động, đối tượng lao động Câu 102 Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình s ửa l ại ĐA Thời gian và cường độ sử dụng a. Sự tiến bộ của KHKT b. Việc chấp hành các qui phạm kĩ thuật trong sử dụng & bảo dưỡng c. Cả 3 ý trên d. Câu 103 Nguyên tắc khấu hao TSCĐ Phải phù hợp mức độ hao mòn TSCĐ a. Đảm bảo thu hồi đủ giá trị vốn đầu tư ban đầu b. Cả a & b c. Câu 104 Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào a. Hình thái biểu hiện b. Mục đích sử dụng c. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng d. Cả a, b, c đều đúng Câu 105 Phương pháp khấu hao mà t ỷ lệ và mức khấu hao hàng năm tính đ ều theo thời gian không thay đ ổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ Phương pháp khấu hao đều a. Phương pháp khấu hao tuyến tính b. Cả a & b đều đúng c. Cả a & b đều sai d. Câu 106 Một thiết bị có nguyên giá ở hiện tại và giá trị còn lại là vào cuối năm thứ 5. Nếu phương pháp khấu hao tuyến tính được sử dụng, giá trị còn lại của thiết bị vào cuối năm thứ 2 là bao nhiêu? a. b. ch ữa l ại c. d. Câu 107 Tài sản cố định thuê ngoài bao gồm a. Thuê vận hành b. Thuê hoạt động c. Thuê tài chính d. Tất cả đều đúng Câu 108 Doanh nghiệp X sử dụng vốn CSH mua 1 TSCĐ với giá mua thực tế là 30 triệu không gồm VAT được khấu trừ, chi phí vận chuyển bốc dỡ, lắp đặt chạy thử do bên mua chịu. Nguyên giá TSCĐ này a. Nhỏ hơn 30 triệu b. Bằng 30 triệu c. Lớn hơn 30 triệu d. Tất cả đều sai Câu 109 Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị a. Hao mòn hữu hình b. Hao mòn vô hình c. Cả hai loại hao mòn trên d. Không bị hao mòn CHƯƠNG IV QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG Câu 110 Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của DN a. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng b. Trái phiếu, cổ phiếu c. Các khoản nợ ngắn hạn d. Tất cả đều sai Câu 111 Cho biết tổng do anh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu đ ộng bằng bao nhiêu? a. 20 b. 15 c. 35 d. 5 Câu 112 Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech? a. 20 triệu đồng b. 2 triệu đồng c. 72 triệu đồng d. 12 triệu đồng Câu 113 bỏ Kỳ thu tiền bình quân đ ược xác định bằng cách lấy ............ chia cho ........... a. Các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày b. Doanh thu bình quân ngày, các kho ản phải trả, c. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế d. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả Câu 114 Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí tín dụng của công ty bằng bao nhiêu? Giả sử 1 năm có 360 ngày a. 50% b. 20% c. 36,7% d. 10% Câu 115 Công ty An Tín có k ỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, g iả định 1 năm có 360 ngày? a. 18 vòng b. 0,05 vòng c. 20 vòng d. 16 vòng Câu 116 Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần DTT = 350 lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ LNBH &DV = 100 hàng tồn kho bình quân là 50 lãi vay là 10 Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho? a. 5 vòng b. 3 vòng c. 6 vòng d. 4,16 vòng Câu 117 Công ty Dream có Doanh thu thuần DTT = 500 số dư bình quân các kho ản phải thu KPT = 200 lãi vay R = 10 Hãy tính vòng quay các khoản phải thu? a. 2,5 ngày ch ữa l ại v òng kh ông ph ải ng ày? b. 2,63 ngày c. 50 ngày d. 2 ngày Câu 118 Công ty Hanco bán hàng với điều khoản tín dụng “ 3/10 net 30”. Doanh số bán hàng dự k iến năm tới là 2 t ỷ đồng. Bộ phận thu tiền ước tính rằng 20% khách hàng sẽ trả tiền vào ngày thứ 10 và hưởng chiết khấu, 80% khách hàng còn lại sẽ trả vào ngày 30. Giả định một năm có 360 ngày. Hãy tính kỳ thu tiền bình quân của công ty? a. 26 ngày b. 25 ngày c. 23 ngày d. 27 ngày Câu 119 Công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “ 4/20 net 50”. Chi phí tín dụng thương mại của công ty bằng bao nhiêu? chữa lại đáp án thành 10%, …,50% a. 0,1% b. 0,7% c. 0,8% d. 50% Câu 120 Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động? a. Các khoản phải thu b. Hàng tồn kho c. Tiền lương d. Tất cả các câu trên đều là tài sản lưu động Câu 121 Cho biết tổng doanh thu = 3000, doanh thu thuần = 2000, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu đ ộng bằng bao nhiêu? a. 30 b. 20 c. 50 d. 10 Câu 122 Công ty đóng tàu Bạch Đằng phải dùng thép tấm với nhu cầu 1000 tấm/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần đồng/đ ơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là đồng/tấm năm. Hãy xác đ ịnh lượng mua hàng tối ưu mỗi lần đặt hàng? a. 100 t ấm b. 200 tấm c. 300 t ấm d. Không có kết quả nào đúng Câu 123 Công ty máy tính Hoàng Cường dự định bán 3000 máy vi tính với giá là 5 trong năm tới. Giả định rằng tất cả hàng được bán theo phương thức tín dụng với chính sách tín dụng “2/10, net 30”. Dự kiến 15% khách hàng sẽ trả tiền trong vòng 10 ngày và nhận đ ược chiết khấu, 85% khách hàng còn lại trả tiền trong thời hạn 30 ngày. Hãy tính k ỳ thu tiền bình quân của công ty máy tính Hoàng Cường? Giả định 1 năm có 365 ngày a. 30 ngày b. 10 ngày c. 27 ngày d. 40 ngày Câu 124 Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp đ ược hình thành từ a. Nguồn vốn CSH b. Các khoản nợ phải trả c. Cả a & b d. Không câu nào đúng Câu 125 Cho hàng tồn kho = 4000, giá vốn hàng bán = 6000, hãy tính số vòng quay hàng tồn kho? a. 2 b. 0,6 c. 1,5 d. 3 Câu 126 Có thông tin sau đây trong tháng 1 - Số dư tài khoản phải thu đầu kỳ 80 triệu $ - Doanh số tháng 1 200 triệu $ - Tiền thu được trong tháng 1 190 triệu $ Tính số dư cuối tháng 1 của các khoản phải thu? a. 90 triệu $ b. 190 triệu $ c. 70 triệu $ d. 80 triệu $ Câu 127 Công ty cổ phần nhựa Tiền Phong mỗi năm phải chi một lượng tiền mặt là 3600 triệu đồng. Chi phí mỗi lần bán các chứng khoán thanh khoản cao là 0,5 triệu đồng, lãi su ất chứng khoán ngắn hạn là 10%/năm. Tìm lượng dự trữ tiền mặt tối ưu M*? a. M* = 189,7 triệu b. M* = 189,7 200 triệu c. M* = 189,7 720 triệu d. M* = 189,7 500 triệu Câu 128 Đặc điểm của vốn lưu đ ộng a. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm b. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX c. Cả a & b d. Không câu nào đúng Câu 129 Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu đ ộng = 1000, số vòng quay vốn lưu đ ộng bằng a. 2,2 b. 2 c. 4,2 d. 3 Câu 130 Nếu gọi K là k ỳ luân chuyển vốn lưu đ ộng, L là số lần luân chuyển thì a. L càng lớn càng tốt b. L càng nhỏ càng tốt c. K càng lớn càng tốt d. K càng nhỏ càng tốt e. Cả a & d Câu 131 Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu? a. 300 b. 8,33 c. 200 d. 100 e. Không câu nào đúng Câu 132 Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm a. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ b. Chi phí bán hàng c. Chi phí quản lý doanh nghiệp d. Cả a, b, c Câu 133 Công ty dệt may Hải Phòng phải dùng len với nhu cầu 1000 cuộn/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là đồng/cuộn năm. Hãy xác đ ịnh số lượng đ ơn đ ặt hàng mong muốn của Công ty? a. 4 lần đặt hàng/năm b. 20 lần đặt hàng/năm c. 5 lần đặt hàng/năm d. 10 lần đặt hàng/năm Câu 134 Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tính TSLĐ và đ ầu tư ngắn hạn? a. 12500 b. 11500 c. 4500 d. 13500 Câu 135 Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho? a. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho b. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư cho hàng tồn kho c. Chi phí mua hàng tồn kho d. Chi phí thuê kho Câu 136 lấy bài này ở đ âu và làm thế nào? Công ty máy tính Hoàng Cường dự định bán 1460 máy vi tính với giá là 5 trong năm tới. Giả định rằng tất cả hàng được bán theo phương thức tín dụng với chính sách tín dụng “2/10, net 30”. Dự kiến 15% khách hàng sẽ trả tiền trong vòng 10 ngày và nhận được chiết khấu, 85% khách hàng còn lại trả tiền trong thời hạn 30 ngày. Hãy tính khoản phải thu KPT của công ty máy tính Ho àng Cường? a. KPT = 540 b. KPT = 730 c. KPT = 243 d. KPT = 200 Câu 137 Có mấy cách tính nhu cầu sử dụng vốn lưu động a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 138 Cho biết LN gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các kho ản phải thu = 10. Các khoản phải thu bằng bao nhiêu? a. 100 b. 3,3 c. 200 d. 300 Câu 139 Vố n lưu động đ ược chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ a. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh b. Theo hình thái biểu hiện c. Theo quan niệm sở hữu về vốn d. Theo nguồn hình thành Câu 140 Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong k ỳ = 360 ngày, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu? a. 18 b. 187500 c. 125 d. 7200 Câu 141 Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi a. Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào b. Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào c. Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào d. Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào Câu 142 Cho biết LN gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 2000, giá vốn hàng bán = 10000, các kho ản phải thu = 600. Tính vòng quay các khoản phải thu? a. 13 b. 20 c. 30 d. 0,05 Câu 143 Công ty chế tạo giấy Hải Âu cần sử dụng 1600 tấn bột giấy/năm, chi phí mỗi lần đặt hàng là 1 triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hoá là 0,5 triệu đồng. Hãy tính lượng bột giấy mỗi lần cung ứng tối ưu? phải có đáp án bằng 60 a. 20 đơn vị b. 32 đơn vị c. 70 đơn vị d. 80 đ ơn vị Câu 144 Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc Giá vốn hàng bán a. Hàng tồn kho bình quân b. c. Doanh thu Cả a & b d. Câu 145 Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu đ ộng trong các khâu a. Khâu dự trữ b. Khâu sản xuất c. Khâu lưu thông d. Cả 3 khâu trên Câu 146 Cho doanh thu thuần = 3000, lãi gộp = 1000, hàng tồn kho = 200, số vòng quay hàng tồn kho bằng bao nhiêu? a. 15 b. 20 c. 10 d. 0,1 Câu 147 Công ty TM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu t ư của công ty vào kho ản phải thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày. a. 40 triệu $ b. 12 triệu $ c. 108 triệu $ d. 144 triệu $ Câu 148 Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu đ ộng không được sử dụng có hiệu quả a. Kỳ luân chuyển vốn càng được rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu động đ ược sử dụng có hiệu quả b. Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu đ ộng được sử dụng hiệu quả c. Cả a & b đều sai d. Câu 149 Cho số vòng quay hàng tồn kho = 2 vòng; hàng tồn kho = 2000, hãy tính g iá vốn hàng bán? a. 1000 b. 3000 c. 4000 d. 5000 Câu 150 Công ty chế tạo giấy Hải Âu cần sử dụng 1600 tấn bột giấy/năm, chi phí mỗi lần đặt hàng là 1 triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hoá là 0,5 triệu đồng. Hãy tính số lần đặt hàng trong năm? giống câu 143 a. 20 lần b. 16 lần c. 30 lần d. 10 lần Câu 151 Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là a. Những tài sản mà DN lưu giữ để sản xuất hay bán sau này b. Những tài sản mà DN không dùng nữa, chờ xử lý c. Cả a & b đều đúng d. Cả a & b đều sai Câu 152 Cho biết hàng tồn kho = 1000, giá vốn hàng bán = 9000, số ngày trong k ỳ = 360 ng ày. Tính số ngày một vòng quay hàng tồn kho? b. 50 c. 30 d. 40 e. 27,78 Câu 153 Giả sử năm báo cáo và năm kế hoạch của công ty Bến Tre đều đạt tổng mức luân chuyển vốn M = 540 Dự kiến trong năm kế hoạch Công ty tăng số vòng quay vốn thêm 1 vòng L = 5+1 = 6. Tính số vốn lưu động tiết kiệm tuyệt đối VLĐtktđ? a. VLĐtktđ = -18 b. VLĐtktđ = 20 c. VLĐtktđ = 90 d. VLĐtktđ = - 90 CHƯƠNG V CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN Câu 154 Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc a. Chi phí tài chính b. Chi phí bán hàng c. Chi phí quản lý doanh nghiệp d. Chi phí khác Câu 155 Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động t ài chính a. Cổ tức và lợi nhuận được chia b. Lãi tiền gửi ngân hàng c. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn d. Cả a, b, c đ ều đúng Câu 156 Kho ản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp a. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định b. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế c. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết d. Chỉ a và b đúng Câu 158 Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc a. Chi phí bán hàng b. Chi phí quản lý doanh nghiệp c. Chi phí tài chính d. Cả a, b, c đều sai Câu 159 Tiền thuê đ ất được xếp vào a. Chi phí quản lý doanh nghiệp b. Chi phí bán hàng c. Chi phí tài chính d. Không câu nào đúng Câu 160 Cho Doanh thu thuần = tổng vốn kinh doanh T = lợi nhuận trước thuế TNDN = thuế suất thuế TNDN = 28%, hãy tính t ỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh? a. 8%
Câu 7. Đòn bẩy tài chính sẽ gây ra tác dụng ngược khiA. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vayB. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vayC. Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trảD. Cả a & cCâu 9. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánhA. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %B. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %D. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ tăng bao nhiêu %Câu 15. Ý nghĩa của đòn bẩy hoạt động DOL?A. Phản anh mối quan hệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổiB. Đòn bẩy sẽ cao trong các doanh nghiệp có chi phí cố định lớn và ngược lạiC. Doanh nghiệp có định phí càng cao sẽ có mức lỗ càng lớn khi chưa vượt qua sản lượng hòa vốnD. Tất cả đáp án trênCâu 19. Ứng dụng của phân tích hoà vốnA. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tưB. Lựa chọn phương án sản xuấtC. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dàiD. Cả a, b, c đều đúngCâu 35. Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ?A. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tứcB. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyểnD. Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chínhCâu 40. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánhA. Khi LN trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì LN vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %B. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNVCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì LN trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %D. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì LNVCSH sẽ tăng bao nhiêu %Câu 41. Ứng dụng của phân tích hoà vốnA. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tưB. Lựa chọn phương án sản xuấtC. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dàiD. Cả a, b, c đều đúngđáp án Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 7CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1CCâu 26ACâu 2CCâu 27CCâu 3BCâu 28BCâu 4ACâu 29ACâu 5ACâu 30DCâu 6CCâu 31ACâu 7BCâu 32ACâu 8BCâu 33DCâu 9BCâu 34ACâu 10CCâu 35DCâu 11ACâu 36BCâu 12CCâu 37ACâu 13CCâu 38BCâu 14CCâu 39ACâu 15DCâu 40BCâu 16BCâu 41DCâu 17ACâu 42CCâu 18DCâu 43BCâu 19DCâu 44BCâu 20ACâu 45BCâu 21ACâu 46DCâu 22DCâu 47DCâu 23CCâu 48BCâu 24DCâu 49BCâu 25DCâu 50D
câu hỏi bình luận tài chính doanh nghiệp