Để cùng nhau chuẩn bị cho các con, các bé ôn thi cuối học kì I lớp 3 thật tốt, Ebomb đã tổng hợp lại một số đề thi tiếng Anh lớp 3 cuối học kì I cho các bạn tham khảo nhé. Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 1. I. Odd one out.
Bộ 2 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe và đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 3 với nội dung kiến thức bám sát Unit 1 - 10 giúp các em học sinh củng cố kiến
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 - 2023 có đáp án (5 đề) (mới) Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức. (mới) Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo. (mới) Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều. được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3. Nếu thấy
Đề thi cuối học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh của trường TH số 2 Glar 2016. Đề thi cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 của trường Tiểu học số 2 Glar năm 2016 đã được cập nhật chi tiết. Đây là tài liệu ôn tập bổ ích cho các em và là tài liệu tham khảo dành cho các bậc
Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh KNTT. Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 3 năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 3 có đáp án tổng hợp nhiều dạng
Tác giả: tailieuxanh.com Ngày đăng: 07/27/2022 Đánh giá: 3.44 (540 vote) Tóm tắt: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2019-2020 – Trường Tiểu học Ân Tường Đông, Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2019-2020 – Trường Tiểu học Nam
i0Rxz5. Tổng hợp 3 bộ đề thi tiếng Anh thuộc sách Tiếng Anh lớp 3, chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo Xem nhanhĐề thi giữa học kỳ 1 lớp 3 môn Tiếng Anh có đáp án – Đề 1 Trường Tiểu Học Lê Văn Việt – Bắc KạnĐáp án và lời giải chi tiết đề thi học kỳ 2 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2021-2022 – Đề 1 Trường Tiểu Học Lê Văn Việt – Bắc KạnĐề tiếng anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án – Đề 2 Trường Tiểu Học Hồ Văn Huê – TP. HCMĐáp án và lời giải chi tiết Đề tiếng anh lớp 3 giữa kì 1 năm học 2021-2022 – Đề 2 Trường Tiểu Học Hồ Văn Huê – TP. HCM Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 3 môn Tiếng Anh có đáp án – Đề 3 Trường Tiểu Học Hồ Văn Huê – TP. HCM Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2021-2022 – Đề 3 Trường Tiểu Học Hồ Văn Huê – TP. HCM Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 3 môn Tiếng Anh có đáp án – Đề 1 Trường Tiểu Học Lê Văn Việt – Bắc Kạn Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh. I. Unscramble the following words 1. TGOEEHTR _______________ 2. TMEE _______________ 3. CINE _______________ 4. NEIF _______________ 5. OUY _______________ 6. MANE _______________ II. Choose the odd one out HelloB. Good morningC. Goodbye goB. niceC. meet fineB. okC. Hi III. Choose the correct answer A, B or C 1. How do you spell your name?A. I’m JeniferB. Nice to meet youC. J-E-N-I-F-E-R2. Nice to meet you!A. Hi!B. Nice to meet you, tooC. I’m Tony3. What’s your name?A. I’m AnnieB. I’m fine, thanksC. Good morning IV. Choose the best answer 1. Nice to meet you, toB. tooC. two 2. _____ night, dear!A. SleepB. GladC. Good 3. How do you ______ your name?A. spellB. isC. are 4. “Are you sick?” – “ _____________”A. No, I amB. Yes, I am notC. Yes, I am 5. How are you _________? – I am very ____________, that day – goodB. today – niceC. today – well V. Read and match How are you?We are fine, thank youWhat’s your name?My name’s AnnieHow do you spell your name?I’m OK, thanksHow are you, children?That’s J-E-N-I-F-E-R VI. Reorder the words to make sentences Hello,/ I’m fine,/ you?/ And/ thanks./ Mrs. Lan./ ____________________________________________ together./ go/ Let’s ____________________________________________ No,/ isn’t./ It’s/ it/ Tom ____________________________________________ is/ Who/ that/ ?/ ____________________________________________ this/ Linda/ Is/ ?/ ____________________________________________VII. Read the text and answer the question My name is Pam. I am seven. I am from America. I have got a friend. He is from France. I am a pupil and my friend is a pupil, too. He has got many toys. He has got two toys monkeys. They are funny. His monkeys are brown and black. What is his name? ____________________________________________ Where is Pam from? ____________________________________________ What do they do? ____________________________________________ What colors are the monkeys? ____________________________________________VIII. Translate the following sentences into English Chào buổi sáng. Rất vui được gặp bạn ____________________________________________ Kia có phải là Tony không? – Không phải. Nó là Phong ____________________________________________ Tạm biệt. Hẹn gặp lại ngày mai ____________________________________________ Đáp án và lời giải chi tiết đề thi học kỳ 2 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2021-2022 – Đề 1 Trường Tiểu Học Lê Văn Việt – Bắc Kạn I. Unscramble the following words 1. TOGETHER cùng nhau 2. FINE tốt, khỏe 3. MEET gặp gỡ 4. YOU bạn 5. NICE tốt, đẹp 6. NAME tên II. Choose the odd one out 1. C. Chọn Goodbye tạm biệt vì Hello xin chào, Good morning Chào buổi sáng đều là lời chào. 2. B. Chọn nice tốt, đẹp vì go đi, meet gặp đều là động từ chỉ hành động 3. C. Chọn Good morning Chào buổi sáng vì I’m Annie Tôi là Annie, I’m fine, thanks Tôi khỏe, cảm ơn đều là đang nói về bản thân. III. Choose the correct answer A, B, C or D 1. C. How do you spell your name? Bạn có thể đánh vần tên bạn được không? J-E-N-I-F-E-R 2. B Nice to meet you! Rất vui được gặp bạn!Nice to meet you, too. Tôi cũng vui được gặp bạn. 3. A What’s your name? Tên của bạn là gì? I’m Annie Tên tôi là Annie IV. Choose the best answer 1. B. Nice to meet you, too Tôi cũng rất vui được gặp bạn 2. C. Good night, dear! Ngủ ngon nhé! 3. A. How do you spell your name? Bạn có thể đánh vần tên bạn được không? 4. C. “Are you sick?” Bạn có bị bệnh không? – Yes, I am Có, tôi bị 5. C. How are you today? Hôm nay bạn khoet không? – I am very nice, thanks. Tôi rất khỏe, cảm ơn V. Read and match 1. C. How are you? Bạn khỏe không? – I’m OK, thanks Tôi khỏe, cảm ơn 2. B. What’s your name? Bạn tên gì? – My name’s Annie Tôi tên Annie 3. D. How do you spell your name? Bạn có thể đánh vần tên bạn không? – That’s J-E-N-I-F-E-R Đó là Jenifer 4. A. How are you, children? Các con có khỏe không? – We are fine, thank you. Chúng con khỏe, cảm ơn ạ VI. Reorder the words to make sentences Hello, Mrs. Lan. I’m fine, thanks. And you? Chào cô Lan. Tôi khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?Let’s go together. Hãy đi cùng nhauNo, it isn’t. It’s Tom Không, không phải. Đó là TomWho is that? Kia là ai?Is this Linda? Có phải là Linda không ? VII. Read the text and answer the question 1. His name is Pam Câu hỏi “What is his name?” Tên của anh ấy là gì? nên mình trả lời “His name is Pam” Tên của anh ấy là Pam 2. Pam is from American Câu hỏi “Where is Pam from?” Pam đến từ đâu nên mình trả lời “Pam is from American” Pam đến từ Mỹ 3. They are pupils Câu hỏi “What do they do?” Họ làm nghề gì? nên mình trả lời “They are pupils” Họ là học sinh 4. The monkeys are brown and black. Câu hỏi “What colors are the monkeys?” Những con khỉ có màu gì? nên mình trả lời “The monkeys are brown and black.” Những con khỉ màu nâu và màu đen VIII. Translate the following sentences into English Good morning. Nice to meet that Tony? No, it isn’t. It’s PhongGoodbye. See you tomorrow Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình. POPS Kids Learn đang có các khóa học tiếng Anh dành cho trẻ em với nhiều chương ưu đãi hấp dẫn. Hãy đăng kí từ ngày hôm nay nhé Đề tiếng anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án – Đề 2 Trường Tiểu Học Hồ Văn Huê – TP. HCM I. Choose the odd one out. yourB. herC. sheD. hiB. howC. whoD. niceB. fineC. sixD. areB. amC. beD. ByeB. NameC. GoodbyeD. See you later II. Choose the correct answer. 1. Hi, my ………………… is I amB. isC. name2. What is ………………. name?A. herB. sheC. he3. How do you …………………. your name? – L – I – N – D – speakB. isC. spell4. …………………. that Phong? – Yes, it AmB. isC. it5. Stand ………… , upB. downC. ………………. are you? I’m nine years old .A. How oldB. HowC. What7. I’m fine, …………….A. thanks youB. thank youC. thank8. They are my ……………..A. teacherB. friendC. friends9. Phong is my ……………..A. sisterB. friendsC. brother10. ………….. , it isn’ NoB. YesC. Thanks III. Read and match. AB1. How old are you?a. My name’s My Hello. I’m Thuyb. My name’s Anna. Nice to meet you What’s your name?c. It’s Mr. My name’s Linda. Nice to meet I’m eight years old5. Who’s that?e. Hi, Thuy. I’m Akiko. IV. Reorder the words to make meaningful sentences. 1. friend./ That/ my/ is/ new ________________________________________________ 2. thanks/ I/ / am/ fine/ , ________________________________________________ 3. this/ Phong/ Is/ ? ________________________________________________ 4. Peter/ are/ friends/ Linda/ and/ my/ ./ ________________________________________________ Đáp án và lời giải chi tiết Đề tiếng anh lớp 3 giữa kì 1 năm học 2021-2022 – Đề 2 Trường Tiểu Học Hồ Văn Huê – TP. HCM I. Choose the odd one out. 1. C. Chọn she cô ấy vì your của bạn, her của cô ấy, his của anh ấy đều là đại từ sở hữu 2. A. Chọn hi xin chào vì how như thế nào, who ai, where ở đâu đều là từ để hỏi 3. A. Chọn fine khỏe vì nine 9, six 6, eight 8 đều là con số 4. C. Chọn be vì be là dạng nguyên mẫu của are, am, is 5. B. Chọn name tên vì bye tạm biệt, goodbye tạm biệt, see you later hẹn gặp lại đều là lời chào tạm biệt II. Choose the correct answer. 1. C. Hi, my name is Hakim. Chào, tên của tôi là Hakim 2. A. What is her name? Tên của cô ấy là gì? 3. C. How do you spell your name? Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? 4. B. Is that Phong? Có phải là Phong đó không? 5. A. Stand up, please. Xin hãy đứng lên 6. A. How old are you? Bạn bao nhiêu tổi rồi? – I’m nine years old. Tôi chín tuổi 7. B. I’m fine, thank you. Tôi khỏe, cảm ơn 8. C. They are my friends Họ là những người bạn của tôi 9. C. Phong is my brother. Phong là anh trai của tôi 10. A. No, it isn’t Không, nó không phải III. Read and match. 1 – d How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? – I’m eight years old Tôi tám tuổi 2 – e Hello. I’m Thuy Chào, tôi tên Thuy – Hi, Thuy. I’m Akiko Chào Thuy, tôi tên Akiko 3 – a What’s your name? Bạn tên gì? – My name’s My Le.Tôi tên My Le 4 – b My name’s Linda. Nice to meet you. Tôi tên Linda, rất vui được gặp bạn – My name’s Anna. Nice to meet you too. Tôi tên Anna, tôi cũng rất vui được gặp bạn 5 – c Who’s that? Đó là ai vậy? – It’s Mr. Loc. Đó là ông Lộc IV. Reorder the words to make a meaningful sentences. 1. That is my new friend. Đây là bạn mới của tôi 2. I am fine, thanks. Tôi khỏe, cảm ơn 3. Is this Phong Đây có phải là Phong không? 4. Peter and Linda are my friends. Peter và Linda là những người bạn của tôi Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình. Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 3 môn Tiếng Anh có đáp án – Đề 3 Trường Tiểu Học Hồ Văn Huê – TP. HCM I. Circle the odd one out. isB. areC. beD. LindaB. momC. PeterD. HelloB. Good eveningC. Good afternoonD. doB. goesC. hasD. WhoB. WhatC. HowD. That II. Read and match. AB1. What’s her name?a. I am not well. And you?2. Hello! I am My Le. b. Hi, My Le. This is How are you?c. I am How do you spell her name?d. Her name is How old are you?e. A – N – N – A. Anna. III. Reorder the word. 1. name/ what/ is / its /? ………………………………………………………………………………………………… 2. is/ That/ friend/ Tony/ my/ …………………………………………………………………………………………….. 3. eight/ She/ years/ is/ old/ ………………………………………………………………………………………………… 4. Lien/ are/ friends/ and/ his/ Long/ ………………………………………………………………………………………………… 5. Thank/ am/ ok,/ you/ I/ ………………………………………………………………………………………………… IV. Read and complete the sentence. Hello. My name is Hoang. I’m nine years old. I’m in class 3C. I am a pupil at Cau Giay primary school. This is my best friend Nam. He is nine years old too. They are Tom and Anna. Tom is eight and Linda is ten. They’re my friends too. 1. Hoang is _____ years old. 2. Nam, ____ and Anna are Hoang’s friends. 3. ____ is Hoang’s best friend. 4. _____ is 8 years old. 5. Linda is _____ years old. Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2021-2022 – Đề 3 Trường Tiểu Học Hồ Văn Huê – TP. HCM I. 1. C. Chọn be vì be là dạng nguyên mẫu của is, are, am2. B. Chọn Mom mẹ vì Linda, Peter, Hankim đều là tên3. D. Chọn Goodbye vì Hello xin chào, Good evening Chào buổi tối, Good afternoon Chào buổi chiều đều là lời chào4. A. Chọn do vì do là động từ nguyên mẫu còn goes, has, does đều là động từ được chia ở dạng số ít5. D. Chọn That kia, đó vì Who là ai, What là gì, How như thế nào đều là từ để hỏi II. 1. dWhat’s her name? Tên của cô ấy là gì? – Her name is Linh. Tên của cô ấy là Linh2. bHello! I am My Le. Xin chào, tôi là My Le – Hi, My Le. This is Phuong. Chào My Le, tôi là Phương3. aHow are you? Bạn có khỏe không? – I am not well. And you? Tôi không được khỏe, còn bạn thì sao?4. eHow do you spell her name? Bạn có thể đánh vần tên cô ấy được không? – A – N – N – A. Anna. 5. c How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? – I am nine. Tôi chín tuổi III. 1 – What is its name? Tên của nó là gì?2 – That is my friend, Tony. Đó là bạn của tôi, Tony3 – She is eight years old. Cô ấy tám tuổi4 – Lien and Long are his friends. Liên và Long là bạn của anh ấy5 – I am ok, thank you. Tôi ổn, cảm ơn IV. Xin chào. Tôi tên là Hoàng. Tôi chín tuổi. Tôi học lớp 3C. Tôi là học sinh trường tiểu học Cầu Giấy. Đây là bạn thân nhất của tôi, Nam. Anh ấy cũng chín tuổi. Họ là Tom và Anna. Tom tám tuổi và Linda mười tuổi. Họ cũng là bạn của – nine/ 9;Hoang is nine years old. Hoàng chín tuổi2. TomNam, Tom and Anna are Hoang’s friends. Nam, Tom và Anna là bạn của Hoàng3. NamNam is Hoang’s best friend. Nam là bạn thân nhất của Hoàng4. TomTom is 8 years old. Tom tám tuổi5. tenLinda is ten years old. Linda mười tuổi Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe + đáp án - 3 ĐềBộ 2 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe và đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 năm 2022 - 2023 do sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 3 với nội dung kiến thức bám sát Unit 1 - 10 giúp các em học sinh củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có file nghe + đáp án - Đề số 1Part I. Choose the correct Hello, Linda. - ___________________A. Goodbye, Let's go, Hi, Don't talk, girls! - ______________________A. Ok, Sorry, Mr. See you Do you like drawing? - ________________A. Yes, I Yes, I No, I amn' __________________? - No, they aren' Is this your bag?B. Are they your pencils?C. Are those your book?Part II. Read and Is that Lisa?a. No, they aren' Are they your friends?b. P - H - O - N - How do you spell your name?c. It is Mr. Who is this?d. Yes, it III. Listen and circle the correct answer. Bài ngheEX a. What's your name?b. How do you spell your name?9. a. How old is she?b. How old is he?10. a. Don't talk, boys!b. Go out, boys!11. a. These are my Those are my a. Do you like skating?b. Do you like skipping?Part IV. Find and correct the mistake. 13. What do you doing at break time?14. What color are your pens? - It's black and May I go out? - Yes, you can' Do you like skate?- No, I don' V. Read and answer the following questionsHis name is Jake. Jake is from Canada. He is twelve. He is a good friend. Jake has got a pet. It is a dog. His pet’s name is Rick. Rick is black. He is seven. Jack loves his What is the boy’s name?_____________________________________18. Where is Jake from?_____________________________________19. How old is he?_____________________________________20. What is his pet’s name?_____________________________________21. What colour is Rick?_____________________________________ĐÁP ÁNPart I. Choose the correct - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B;Part II. Read and - d; 6 - a; 7 - b; 8 - c;Part III. Listen and circle the correct answer. 9 - b; 10 - a; 11 - a; 12 - a;Part IV. Find and correct the - doing thành do;14 - It's thành They're hoặc They are;15 - Yes thành No hoặc can't thành can;16 - skate thành skating;Part V. Read and answer the following questions17. His name is Jake18. He is from Canada19. He is twelve20. His pet’s name is Rick21. Rick is blackĐề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe và đáp án - Đề số 2I. LISTENINGBài ngheTask 1. Listen and tick V. There is one 2. Listen and tick V or cross X. There are two 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for READING AND WRITINGTask 1. Look and write. There is one 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two 3. Read and complete. There is one pens; school bag; are; aren’t; myMai Hello! My 0 name is Hello! Nice to meet you. 1 __________ name is Tony. Is this your 2 __________?Mai Yes, it And 3 __________ these your pencils?Mai No, they 4 And are those your 5 __________?Mai Yes, they ÁNI. LISTENINGTask 1. Listen and tick V. There is one B; 2. A; 3. A; 4. A; 5. B;Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two V; 2. X; 3. V; 4. X; 5. X;Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for D; 2. F; 3. B; 4. C; 5. E;II. READING AND WRITINGTask 1. Look and write. There is one This; 2. That; 3. Tony; 4. No; 5. Yes;Task 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two X; 2. V; 3. V; 4. X; 5. V;Task 3. Read and complete. There is one My; 2. school bag; 3. are; 4. aren’t; 5. pens;Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Smart Start số 3Choose the odd one out1. A. eraserB. rulerC. orangeD. pencil2. A. yardB. birdC. bedroomD. kitchen3. A. MondayB. MayC. ThursdayD. WednesdayLook at the pictures and complete the words1. _ h _ i _2. b _ t h _ o o _3. f _ s _4. _ i r r _ _Look at the pictures and read the questions. Write one-word Where are the people?They’re in the __________ What’s she doing?She’s ______________3. What is the dog doing?It is _______________Reorder the words to make sentences1. is/ bathroom./ She/ in/ the/__________________________________2. you/ me/ some/ Can/ things?/ help/ find/__________________________________3. this/ your/ notebook/ Is/ ?/__________________________________4. have/ Fridays/ Music/ on/ I/ ./__________________________________5. His/ orange/ is/ colour/ favourite/ ./__________________________________Xem chi tiết tại Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 Smart StartTrên đây là Đề kiểm tra tiếng Anh 3 học kì 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3, ... mới được cập nhật trên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tậpTài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học 7 - 11 tuổi.
3 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án3 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án theo giáo trình Family and Friends Special Editions 3 dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2022 - 2023 do sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 3 khác nhau giúp các em học sinh lớp 3 nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu thi Family and Friends 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 1I. Read and match. 1. Where are the shoes?A. He likes How many trees are there?B. Maps and Do you have oranges?C. There are What does he like?D. They're under the What is in the classroom?E. No, I don' Write a or an. 1. _____ sandwich2. ______ milkshake3. ______ Apple4. ______ Grape5. ______ OrangeIII. soccer/ It's/ for/ time/ ./_____________________2. have/ Friday/ We/ on/ ./_____________________3. plums/ There/ seven/ are/ ./_____________________4. candy/ Billy/ likes/ ./_____________________5. like/ What/ she/ does/ ?/_____________________ĐÁP ÁNI. Read and match. 1 - D; 2 - C; 3 - E; 4 - A; 5 - B;II. Write a or __A___ sandwich2. ___A___ milkshake3. ___An___ Apple4. __A____ Grape5. ___A___ OrangeIII. - It's time for - We have on - There are seven - Billy likes - What does she like?Đề thi học kì 1 Family and Friends 3 có đáp án - Đề số 2 I/ Look and Match and do you do? he color is it? fine, this your bike? it isn’ are you? a he your teacher? Write Is he or Is sheIV/ Look at the pictures. Look at the letters. Write the Read and Order the ball?/ the/ is/ Where_______________________________________________2. her/ Are/ socks?/ these/_______________________________________________3. dress/ Rosy’s/ blue./ is_______________________________________________4. nose./ is/ This/ my_______________________________________________5. under/ seesaw./ It’s/ the_______________________________________________VII/ toys; brown; you; eight; teddy bear; _____1____ is am _____2___ years old. I like favorite toy is a __________4________. It’s about _____6___? What’s your favorite toy?ĐÁP ÁNI/ Look and - It’s Mom’s - It’s Dad’s - It’s Rosy’s teddy - It’s Billy’s Match and - d; 2 - e; 3 - c; 4 - b; 5 - aIII/ - is he2 - is sheIV/ Look at the pictures. Look at the letters. Write the - fingers; 2 - ink; teacher; 4 - teddy bear; 5 - fatherV/ Read and - Yes, it - Yes, he - No, she isn’ - Yes, it Order the - Where is the ball?2 - Are these her shock?3 - Rosy’s dress is - This is my - It’s under the - name2 - eight3 - toys4 - teddy bear5 - brown6 - youXem thêm Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends 3 - Đề 1 MỚIĐề thi family and friends 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 3Look at the pictures and complete the words1. _ i _ _2. c _ r l _3. ele_ _ a _ t4. _ _ nRead and write Yes or No1. This is your The kite is under the It’s the words in the correct order1. is/ pencil./ That/ her/_______________________________________2. That/ bag./ his/ is/_______________________________________3. long/ has/ black/ He/ has/ hair/./_______________________________________4. Do/ yogurt/ like/ you/ ?/_______________________________________5. do./ I/ Yes,/_______________________________________Xem đáp án chi tiết tại Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 sách Family and Friends số 3Trên đây là Đề kiểm thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3, .... được cập nhật liên tục trên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tậpTài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học 7 - 11 tuổi.Tham khảo thêmĐề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có file ngheĐề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe
Đề Thi thuộc bộ sách Tiếng Anh lớp 3, chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh. Xem nhanhĐề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1 Đề tiếng anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 2Đáp án và lời giải chi tiết Đề tiếng anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 2 Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 3 môn Tiếng Anh có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 3Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 3 Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1 I. Odd one out my B. your C. sheD. her 2. A. am B. is C. we D. are This B. HelloC. Good morningD. Good afternoon How B. Are C. WhatD. How old Good bye B. Bye C. Hi D. See you later II. Choose the correct answer 1. Is that Tony? – No, it__________A. isn’t B. areC. isD. aren’t 2. Are they your friends? – Yes, they ______A. areB. aren’tC. amD. isn’t 3. How do you spell________name? – L-I-N-D-AA. youB. sheC. yourD. he 4. Nice to thatB. spellC. meetD. this 5. How old are you? – I’m ________ years fineB. nineC. yourD. nice 6. Tony and Linda are my ___________A. friendB. nameC. schoolD. friends 7. He _________________ my areB. isC. amD. this 8. ___________________________? – It’s How do you spell your name?B. How are you?C. Who’s that?D. How old are you? 9. Peter is my friendB. friendsC. oldD. name 10. That girl ______ boyB. isC. areD. am III. Read and complete. thanks – Who – name’s – This – name – you – friend Nam Hello, Lan. Mai Hi, Quan. How are 1…………..? Nam I’m fine, 2………. And you? Mai I’m fine, too. Thank you. Nam 3……… is Tony. Mai Hi, Tony. How do you spell your 4………? Tony T-O-N-Y. Mai 5…………..’s that? Tony It’s my 6……….. Her 7……………… Linda. IV. Reorder the words. 1. spell / how/ her/ name/ do /you/ ? ………………………………………………………………………………………………… 2. This/ my / is / school/ . ………………………………………………………………………………………………… 3. your/ Is / he / friend/ ? ………………………………………………………………………………………………… 4. best / my / friend / Mai / is. ………………………………………………………………………………………………… 5. Nga/ are/ my/ and/ Phong /friends /. ………………………………………………………………………………………………… V. Match AB1. How old are you?a. N-G-A2. Are Peter and Mary your friends?b. Hello, Linda. I’m Mai. Nice to meet How do you spell your name?c. I am eight years How are you?d. No, they aren’ Hello, I am I’m fine. VI. Read and do the tasks. Hello. My name is Lan. I’m eight years old. I’m in class 3B. I am a student at Tran Hung Dao primary school. This is my best friend, Nga. She is eight years old too. They are Peter and Marry. Peter is eight and Marry is nine. They’re my friend too. Write True or False 1. Lan is eight years Her best friend is Nga is ten years Peter is eight years Peter and Marry are Lan’s friends. Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1 I. 1. C. Chọn she cô ấy vì my của tôi, your của bạn, her của cô ấy đều là đại từ sở C. Chọn we chúng ta vì am, is are đều là động từ “to be”.3. A. Chọn this này vì hello chào, good morning chào buổi sáng, good afternoon chào buổi chiều đều là lời B. Chọn are vì how như thế nào, what là gì, how old bao nhiêu tuổi đều là câu C. Chọn Hi chào vì Good bye, Bye, See you later đều là lời tạm biệt. II. 1. A. No, it + is + not2. A. Yes, they + are3. C. How do you spell your name? Bạn có thể đánh vần tên bạn không?4. C. Nice to meet you. Rất vui được gặp bạn5. B. I’m nine years old. Tôi chín tuổi6. D. Tony và Linda là hai người nên mình dùng “friends” ở dạng số B. He + is8. C. Who’s that? Đó là ai? III. 1. you2. Thanks3. This4. Name5. Who6. friend7. name’s IV. 1. How do you spell your name?2. This is my Is he your friend?4. Mai is my best Nga and Phong are my friends. V. 1. c. How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? – I am eight years old. Tôi tám tuổi2. d. Are Peter and Mary your friends? Peter và Marry có phải là bạn của bạn không – No, they aren’t. Không, họ không phải3. a. How do you spell your name? Bạn có thể đánh vần tên bạn không? – N-G-A4. e. How are you? Bạn có khỏe không? – I’m fine. Tôi khỏe5. b. Hello, I am Linda. Xin chào, tôi tên Linda – Hello, Linda. I’m Mai. Nice to meet you. Xin chào Linda. Tôi tên Mai. Rất vui được gặp bạn VI. Dịch bài Xin chào. Tôi tên là Lan. Tôi năm nay tám tuổi. Tôi học lớp 3B. Tôi là học sinh trường tiểu học Trần Hưng Đạo. Đây là bạn thân nhất của tôi, Nga. Cô ấy cũng tám tuổi. Họ là Peter và Marry. Peter tám tuổi và Marry chín tuổi. Họ cũng là bạn của tôi. 1. True2. False3. False4. True5. True Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình. Đề tiếng anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 2 I. Unscramble the following words 1. IHST _______________2. NTAHSK _______________3. CINE _______________4. IEFN _______________5. MANE _______________ II. Choose the odd one out HelloB. Good morningC. Goodbye spellB. niceC. meet fineB. okC. bye III. Circle A ,B or C 1. _______ do you spell your name?A. What B. How C. Is 2. His ________is name C. Mary 3. What’s ________ name ?A. you B. your C. is 4. This________ is B. am C. are 5. I ______fine, thanks .A. is B. are C. am IV. Match A with B AB1. Hello, Linda. a. Yes, it How do you spell your name ? b. My name’s What’s your name?c. Hi, What’s his name?d. Is that Tony?e. His name’s How are you? f. I’m OK, thank you. V. Reorder the words 1. Miss Lien/ Hello,/ . → ____________________________________________ 2. meet/ to/ Nice/ you/ . → ____________________________________________ 3. old/ you/ are/ How/ ? → ____________________________________________ 4. name/ you/ How/ spell/ your/ do/ ? → ____________________________________________ 5. fine/ ,/ thanks/ I’m/ . → ____________________________________________ VI. Read the text and answer the question My name is Peter. I am eight. I am from America. These are my friends, Tom and Nam. Tom is from France and Nam is from Vietnamese. They are eight years old. I am a student and my friends are students, too. 1. Where is Peter from? ____________________________________________ 2. What do they do? ____________________________________________ 3. How old is Nam? ____________________________________________ Đáp án và lời giải chi tiết Đề tiếng anh lớp 3 giữa kì 1 có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 2 I. 1. THIS2. THANKS3. NICE4. FINE5. NAME II. 1. C. Chọn Goodbye vì Hello và Good morning đều là lời B. Chọn nice tốt, đẹp là tính từ còn spell đánh vần, meet gặp đều là động C. Chọn bye tạm biệt vì fine và ok đều có nghĩa tốt, khỏe. III. 1. B. How do you spell your name? Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?2. A. His name is Tony. Tên của anh ấy là Tony3. B. What’s your name? Tên của bạn là gì?4. This is Nam. Đây là Nam5. I am fine, thanks. Tôi khỏe cảm ơn IV. 1. c. Hello, Linda. Xin chào, Linda – Hi, Marry. Xin chào, Marry2. d. How do you spell your name? Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? – b. What’s your name? Tên bạn là gì? – My name’s Mai. Tên tôi là Mai 4. e. What’s his name? Tên của anh ấy là gì? – His name’s Phong. Tên của anh ấy là Phong5. a. Is that Tony? Đó có phải là Tony không? – Yes, it is. Phải6. f. How are you? Bạn có khỏe không? – I’m OK, thank you. Tôi khỏe, cảm ơn V. 1. Hello, Ms. Lien. Chào cô Liên2. Nice to meet you. Rất vui được gặp bạn3. How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?4. How do you spell your name? Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?5. I’m fine, thanks. Tôi khỏe, cảm ơn VI. Dịch bài Tên của tôi là Peter. Tôi tám tuổi. Tôi đến từ Mỹ. Đây là những người bạn của tôi, Tom và Nam. Tom đến từ Pháp và Nam đến từ Việt Nam. Họ tám tuổi. Tôi là sinh viên và bạn bè của tôi cũng là sinh viên. 1. Peter is from They are Nam is eight years old. Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình. Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 3 môn Tiếng Anh có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 3 I. Choose the odd one out. friendB. teacherC. girlD. it howB. whatC. areD. who Good afternoonB. ByeC. HiD. Good evening yourB. heC. herD. his PeterB. LindaC. friendD. Marry II. Choose the correct answer A, B, C or D. 1. Is that Linda? – No, it__________A. isn’tB. aren’tC. isD. are 2. Are they your friends? – Yes, they aren’tB. isC. areD. isn’t 3. How do you spell ________name? – M-A-IA. yourB. theyC. himD. me 4. Nice to itB. meetC. seeD. that 5. How old are you? – I’m ________ years nineB. niceC. friendD. fine III. Read and match. AB1. What’s his name?a. I am not well. And you?2. Hello! I’m Lan. b. Hi, Lan. This is How are you?c. I am How do you spell her name?d. His name is How old are you?e. A – N – N – A. IV. Reorder the word. 1. name/ What/ is / her /? → _______________________________ 2. eight/ Tom/ years/ is/ old/ . → _______________________________ 3. Lien/ are/ friends/ and/ his/ Mai/ . → _______________________________ V. Read and complete the sentence. Hello. My name is Quan. I’m eight years old. I’m in class 3C. I am a student at Nguyen Binh Khiem primary school. This is my best friend, Peter. He is eight years old too. They are Marry and Anna. Marry is eight and Anna is nine. They’re my friends too. 1. Quan is _____ years old. 2. Peter, ____ and Anna are Quan’s friends. 3. ____ is Quan’s best friend. 4. _____ is nine years old. Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 3 I. 1. D. Chọn it vì friend bạn bè, teacher giáo viên, girl cô gái đều là danh từ chỉ C. Chọn are là động từ to be vì how, what, who đều là từ để B. Chọn Bye tạm biệt vì Good afternoon chào buổi chiều, Hi chào, Good evening chào buổi tối đều là lời B. Chọn he anh ấy vì your của bạn, her của cô ấy, his của anh ấy đều là đại từ sở C. Chọn friend bạn bè vì Peter, Linda, Marry đều là tên người. II. 1. A. No, it isn’ C. Yes, they A. How do you spell your name? Bạn có thể đánh vần tên bạn được không?4. B. Nice to meet you. Rất vui được gặp bạn5. A. I’m nine years old. Tôi chín tuổi III. 1. d. What’s his name? Tên của anh ấy là gì? – His name is Phong. Tên của anh ấy là Phong 2. b. Hello! I’m Lan. Chào, tôi tên là Lan – Hi, Lan. This is Nga. Chào Lan. Đây là Nga 3. a. How are you? Bạn có khỏe không? – I am not well. And you? Tôi không được khỏe, còn bạn thì sao? 4. e. How do you spell her name? Bạn có thể đánh vần tên bạn không? – A – N – N – A. 5. c. How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? – I am eight. Tôi tám tuổi IV. 1. What is her name? Tên của cô ấy là gì? 2. Tom is eight years old. Tom tám tuổi 3. Lien and Mai are his friends. Lien và Mai là bạn của anh ấy V. Dịch bài Xin chào. Tôi tên Quân. Tôi năm nay tám tuổi. Tôi học lớp 3C. Em là học sinh trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm. Đây là bạn thân nhất của tôi, Peter. Anh ấy cũng tám tuổi. Họ là Marry và Anna. Marry tám tuổi và Anna chín tuổi. Họ cũng là bạn của tôi. 1. eight. Quan is eight years old. Quan tám tuổi 2. Marry. Peter, Marry and Anna are Quan’s friends. Peter, Marry và Anna là bạn của Quan 3. Peter. Peter is Quan’s best friend. Peter là bạn thân của Quan 4. Anna. Anna is nine years old. Anna chín tuổi Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp xin giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án do sưu tầm và đăng tải dưới đây. Bài kiểm tra tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 có đáp án với nhiều dạng câu hỏi tiếng Anh lớp 3 chương trình mới khác nhau và nội dung bám sát chương trình học giúp các em học sinh lớp 3 hệ thống lại toàn bộ kiến thức ngữ pháp cũng như từ vựng đã được trang bị hiệu TESTFull name…………………………Class 3I. Nội dung Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 3Question 1 Listen and number 2 pointsQuestion 2. Circle the correct answer 1 point1/ Hello, my ………………… is nameB. isC. I am2/ What is ………………. name?A. youB. myC. your3/ How do you …………………. your name?A. whatB. isC. spell4/ …………………. that Phong? - Yes, it WhoB. isC. are .5/ Sit ………… , upB. downC. ………………. are you? I’m nine years old .A. HowB. How oldC. What7/ I’m fine, …………….A. thankB. thanks youC. thanks8/ They are my ……………..A. friendB. friendsC. teacher9/ Linda is my ……………..A. friendB. friendsC. brother10/ ………….. , it NoB. YesC. ThanksQuestion 3 Circle the odd one out 1. A. Peter B. name C. Mai D. Mary2. A. hi B. hello C. spell D. good morning3. A. that B. what C. who D. how4. A. he B. she C. you D. myQuestion 4 Read and match Example 0. How old are you?a. My name’s Linda1. Hello. I’m Maib. My name’s Quan. Nice to meet you What’s your name?c. It’s Miss Hien3. My name’s Linda. Nice to meet I’m ten years old4. Who’s that?e. Hi, Mai. I’m 0 - d, 1 - ….., 2 - ……, 3 - ……, 4 - ……Question 5 Reorder the words to make a meaningful sentences .1. friend./ This/ my/ is/ new- ……………………………………………………………………………2. thank/ I/ you./ am/ fine/ ,- ……………………………………………………………………………3. that/ Nam/ Is/ ?- ……………………………………………………………………………4. Peter/ are/ They/ Linda/ and- ……………………………………………………………………………Question 6 Read and match 1. Who’sa Are you?2. It’sb years How oldc That?4. I’m sixd Miss 7 Match the sentences 1. Who’s that?a Yes, it How old are you?b It’s Mr. Is that Mai?c She’s eight years How old is Mai?d I’m eight years 8 Put the words in order. Then read aloud 1. That/ Mai./ is2. You?/ old/ how/ are3. nine/ old./ I’m/ years4. Mai?/ how/ is/ oldQuestion 9 Read and complete Old, that, no, are 1. A Is that Linda?B 1 ....................................., it isn’ Who’s 2 .....................................?B It’s A How old 3 ..................................... you?B I’m ten years 4 ..................................... .Question 10 Read the following text and choose the best answerMy name is Pam. I am seven . I am from America. I have got a friend. He is from France. I am a pupil. I am a pupil and my friend is a pupil , too. He has got many toys. He has got two toys monkeys. They are funny. His monkeys are brown and black1. How old is the girl?A. sixB. sevenC. eightD. nine2. Where is she from?A. The UKB. FranceC. AmericaD. American3. Where is her friend from?A. FrenchB. AmericanC. The USAD. France4. What do they do?A. pupilsB. pupilC. friendD. Friends5. What colour are the friend’s monkeys?A. brown and whiteB. yellow and blackC. brown and pinkD. brown and blackII. Đáp án Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3Question 1 Listen and number 2 points chưa cập nhật được file nghe 2. Circle the correct answer 1 point1 - B. name;2 - C. your;3 - C. spell;4 - B. Is;5- B. down;6 - B. How old;7 - C. thanks;8 - B friends;9 - A. friend;10 - B. Yes;Question 3 Circle the odd one out1 - B. name;2 - C. spell;3 - A. that;4 - D. my;Question 4 Read and match1 - e2 - a3 - b4 - cQuestion 5 Reorder the words to make a meaningful sentences .1 - This is my new - I am fine, thank - Is that Nam?4 - They are Peter and 6 Read and match1 - c; 2 - d; 3 - a; 4 - b;Question 7 Match the sentences1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - d;Question 8 Put the words in order. Then read aloud1 - That is - How old are you?3 - I'm nine years - How old is Mai?Question 9 Read and complete Old, that, no, are 1. No; 2. that; 3. are; 4. oldQuestion 10 Read the following text and choose the best answer1. B2. C3. D4. A5. DTrên đây là Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 3 môn tiếng Anh kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tậpTài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học 7 - 11 tuổi.
de thi giua hoc ki 1 tieng anh lop 3