Người cao tuổi góp phần quan trọng vào sự phát triển của thành phố. Hoạt động hội 16/09/2022 15:47. Sáng 16/9, đồng chí Nguyễn Thanh Bình, nguyên Ủy viên Trung ương Đảng, Chủ tịch Hội NCT Việt Nam làm Trưởng đoàn công tác Trung ương Hội có buổi làm việc với Thành ủy
Hiện tuổi thọ trung bình của người Việt Nam ở mức khá cao, hơn 73 tuổi, nhưng số năm khỏe mạnh của nguời cao tuổi ở nước ta thấp, chỉ được 64 tuổi; đặc biệt, có 67,2% số người cao tuổi có tình trạng sức khỏe yếu và rất yếu.
Thống kê cho thấy tuổi thọ trung bình của nữ giới ở Mỹ cao hơn nam giới khoảng 5 tuổi, trong khi trên toàn thế giới con số này là 7 tuổi. Sở dĩ tuổi thọ trung bình của nam giới thấp hơn nữ giới do sự biến mất dần dần nhiễm sắc thể Y từ tiểu quần thể tế bào ở nam giới dẫn đến sẹo mô tim.
Tạo điều kiện để người cao tuổi đóng góp hiệu quả vào sự phát triển của Thủ đô và đất nước. Đại biểu Trung ương tham dự có Chủ tịch Trung ương Hội Người cao tuổi Việt Nam Nguyễn Thanh Bình, Phó Chủ tịch Trung ương Hội Người cao tuổi Việt Nam Trương Xuân
Hiện tuổi thọ trung bình của người Việt ở mức cao, trên 73 tuổi, nhưng số năm khỏe mạnh chỉ được 64 tuổi. Bác sĩ Mai Xuân Phương, Phó Vụ Trưởng Vụ Truyền thông Giáo dục, Tổng cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình, cho biết một trong những xu hướng đặc sắc nhất
TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC Giữa các nhóm nước có sự chênh lệch lớn về tuổi thọ trung bình Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình cao Các nước đang phát triển tuổi thọ trung bình thấp Tiết 01 - Bài 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
JfMulT2.
Ngày đăng 23/12/2020, 0850 Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân không tăng.. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng.[r] 1ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 MƠN ĐỊA LÍ LỚP11 I Nội dung kiến thức 3,5,6 II Cấu trúc đề thi 1 Trắc nghiệm điểm 28 câu 2 Tự luận điểm Biểu đồ, bảng số liệu, hiểu biết thân khu vực Hoa Kì BÀI 3 MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TỒN CẦU Câu Trong thập niên cuối kỉ XX đầu kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hịa bình giới A sóng di cư tới nước phát triển B nạn bắt cóc người, bn bán nô lệ C khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo D buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã Câu Sự bùng nổ dân số giới diễn ra A hầu hết quốc gia B chủ yếu nước phát triển C chủ yếu nước phát triển D chủ yếu châu Phi châu Mỹ- la- tinh Câu Các nước phát triển chiếm khoảng A 70% dân số 80% số dân tăng hàng năm giới B 75% dân số 85% số dân tăng hàng năm giới C 80% dân số 90% số dân tăng hàng năm giới D 80% dân số 95% số dân tăng hàng năm giới Câu Dự kiến dân số ổn định vào năm 2025 với số dân khoảng A tỉ người B tỉ người C tỉ người D tỉ người Cho bảng số liệu Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên số nước giới qua năm đơn vị % Nhóm nước Nước 2005 2010 2014 2Pháp Nhật Bản Thụy Điển Đang phát triển Mông Cổ Bôlivia Dămbia Ai Cập Câu Nhận xét sau với bảng số liệu trên? A Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp giảm dần B Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp có xu hướng tăng C Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên nước phát triển cao nước phát triển D Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên nhóm nước ổn định, không biến động Câu Cho bảng số liệu Tuổi thọ trung bình số nước giới qua năm đv tuổi Nhóm nước Nước 2005 2010 2014 Phát triển Ca na đa 80 81 81 Nhật Bản 82 83 83 Phần lan 79 80 81 Đang phát triển Mơdămbích 42 48 53 Hai i ti 52 61 63 Inđônêxia 68 71 71 67 69 71 Nhận xét sau với bảng số liệu trên? A Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh nước phát triển B Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm nước phát triển C Các nước phát triển, tuổi thọ trung bình người dân khơng tăng D Tuổi thọ trung bình dân số giới ngày tăng Câu Một biểu dân số giới già là A tỉ lệ người già ngày cao 3Câu Một vấn đề mang tính tồn cầu mà nhân loại phải đối mặt là A cân giới tính B nhiễm mơi trường C cạn kiệt nguồn nước D động đất núi lửa Câu Biến đổi khí hậu tồn cầu chủ yếu do A người đổ chất thải sinh hoạt công nghiệp vào sông hồ B người đưa lượng khí thải lớn vào khí C cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu D thảm họa núi lửa, cháy rừng… Câu 10 Lượng khí thải đưa vào khí ngày tăng hàng chục tỉ năm chủ yếu A người sử dụng nhiên liệu ngày nhiều B nhà máy, xí nghiệp ngày nhiều C phương tiện giao thông ngày nhiều D tượng cháy rừng ngày nhiều Câu 11 Nhiệt độ trái đất ngày tăng lên tăng chủ yếu chất khí khí ? A O3 B CH4 C CO2 D N2O Câu 12 Hiện nay, nguồn nước nhiều nơi giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu A chất thải công nghiệp chưa qua xử lý B chất thải sản xuất nông nghiệp C nước xả từ nhà máy thủy điện D khai thác vận chuyển dầu mỏ Câu 13 Số người cao tuổi tăng nhanh khu vực A Nam Á B Tây Á C Trung Á D Caribê Câu 14 Dự báo đến năm 2020, số lượng người cao tuổi giới chiếm khoảng A 13% tổng số dân giới B 14% tổng số dân giới C 15% tổng số dân giới tổng số dân giới 4A quốc gia toàn giới B quốc gia phát triển D số cường quốc kinh tế Câu 16 Để bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý nguy tuyệt chủng cần A tăng cường nuôi trồng B đưa chúng đến vườn thú,công viên C tuyệt đối không khai thác D đưa vào Sách đỏ để bảo vệ Câu 17 Suy giảm đa dạng sinh học dẫn tới hậu sau đây? A Nước biển ngày dâng cao B Xâm nhập mặn ngày vào đất liền C Mất nhiều loài sinh vật, gen di truyền D Gia tăng tượng động đất, núi lửa Câu 18 Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề biến đổi khí hậu nước biển dâng A Trung du miền núi Bắc Bộ B Đồng sông Hồng C Tây Nguyên D Đồng sông Cửu Long Câu 19 Việc dân số giới tăng nhanh đã A thúc đẩy nhanh phát triển kinh tế B làm cho tài nguyên suy giảm môi trường ô nhiễm C thúc đẩy giáo dục y tế phát triển D làm cho chất lượng sống ngày tăng Câu 20 Nguyên nhân làm suy giảm đa dạng sinh vật là A cháy rừng B biến đổi khí hậu C người khai thác mức D ô nhiễm môi trường Câu 21 Suy giảm đa dạng sinh học dẫn tới hậu sau đây? A Nước biển ngày dâng cao B Xâm nhập mặn ngày vào đất liền C Mất nhiều loài sinh vật, gen di truyền D Gia tăng tượng động đất, núi lửa 5CHÂU PHI Câu Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm nhiệt đới khô B hoang mạc, bán hoang mạc cận nhiệt đới khô C hoang mạc, bán hoang mạc, xavan D rừng xích đạo, cận nhiệt đới khơ xavan Câu Nhận xét thực trạng tài nguyên Châu Phi A khoáng sản nhiều, đồng cỏ rừng xích đạo diện tích rộng lớn B khoáng sản rừng tài nguyên bị khai thác mạnh C khoáng sản phong phú, rừng nhiều chưa khai thác D trữ lượng lớn vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát chưa khai thác Câu Nguyên nhân làm cho hoang mạc, bán hoang mạc xa van cảnh quan phổ biến châu Phi A địa hình cao B khí hậu khơ nóng C hình dạng khối lớn D dòng biển lạnh chạy ven bờ Câu Đất đai ven cá hoang mạc, bán hoang mạc châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa A khí hậu khơ hạn B q trình xói mịn, rửa trơi xảy mạnh C rừng bị khai thác mức D trình xâm thực diễn mạnh Câu Châu Phi chiếm 14% dân số giới tập trung tới A 1/3 tổng số người nhiễm HIV toàn giới B 1/2 tổng số người nhiễm HIV toàn giới C gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV toàn giới D 2/3 tổng số người nhiễm HIV toàn giới Câu Dân số châu Phi tăng nhanh do A tỉ suất tử thô thấp 6Câu Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đa số quốc gia châu Phi A Mở rộng mơ hình sản xuất quảng canh B khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt C tạo giống chịu khô hạn D áp dụng biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn Câu Việc khai thác khoáng sản châu Phi đã A mang lại lợi nhuận cho nước có tài nguyên B mang lại lợi nhuận cho người lao động C mang lại lợi nhuận cho công ty tư nước D mang lại lợi nhuận cho nhóm người lao động Câu Việc khai thác khống sản châu Phi đã A nhanh chóng tàn phá mơi trường B làm tăng diện tích đất trồng trọt C giữ nguồn nước ngầm D thúc đẩy nhanh q trình phong hóa đất Câu 10 Những thách thức lớn châu Phi là A cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động B già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp C trình độ dân trí thấp, nghèo đói, bệnh tật, xung đột D nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động Câu 11 Một nguyên nhân làm hạn chế phát triển châu Phi là A khơng có tài ngun khống sản B hậu thống trị chủ nghĩa thực dân C dân số già, số lao động D tài nguyên thiên nhiên chưa khai thác nhiều Câu 12 Cho bảng số liệu Tuổi thọ trung bình châu lục giới năm 2010 năm 2014 ĐV tuổi Châu lục Năm 2010 Năm 2014 Châu Phi 55 59 Châu Mỹ 75 76 Châu Á 70 71 Châu Âu 76 78 Châu Đại Dương 76 77 7Nhận xét sau với bảng số liệu trên? A Dân số giới có tuổi thọ trung bình khơng biến động B Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp giới C Tuổi thọ trung bình châu Phi tăng chậm châu Âu D Dân số châu lục có tuổi thọ trung bình năm Câu 13 Cho bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng GDP số nước châu Phi qua năm ĐV % Năm 2000 Năm 2005 Năm 2013 An giê ri 2,4 5,1 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,2 Công gô 8,2 6,5 3,4 Nhận xét sau với bảng số liệu ? A Tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ổn định B Khơng có khác tốc độ tăng trưởng nước C Tốc độ tăng trưởng kinh tế nước nhìn chung khơng ổn định D Angiêri có tốc độ tăng trưởng thấp Câu 14 Cho bảng số liệu Tỉ lệ dân số châu lục giới năm 2005 năm 2014 ĐV % Châu lục Năm 2005 Năm 2014 Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mỹ 13,7 13,4 Châu Á 60,6 60,2 Châu Âu 11,4 10,2 Châu Đại Dương 0,5 0,5 Thế giới 100 100 Biểu đồ thích hợp thể tỉ lệ dân số châu lục giới năm 2005 năm 2014 là A biểu đồ cột B biểu đồ kết hợp cột đường C biểu đồ đường D biểu đồ tròn 8Câu Cảnh quan rừng xích đạo rừng nhiệt đới ẩm có diện tích lớn Mỹ La Tinh có A diện tích rộng lớn B đường xích đạo chạy qua gần khu vực C bao quanh biển đại dương D có đường chí tuyến nam chạy qua Câu Ở Mỹ la Tinh rừng rậm xích đạo nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu vùng nào? A Vùng núi An đét B Đồng A ma dôn C Đồng Laplanta D Đồng Pam-pa Câu Khoáng sản chủ yếu Mĩ La Tinh là A quặng kim loại màu, kim loại quý nhiên liệu B khoáng sản phi kim loại C vật liệu xây dựng D đất chịu lửa, đá vôi Câu Mĩ la Tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc do A có nguồn lương thực dồi khí hậu lạnh B có nhiều đồng cỏ khí hậu nóng ẩm C ngành cơng nghiệp chế biến phát triển D nguồn thức ăn công nghiêp dồi Câu Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La Tinh mạnh trồng cơng nghiệp ăn nhiệt đới A thị trường tiêu thụ B có nhiều loại đất khác C có nhiều cao ngun D có khí hậu nhiệt đới Câu Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có Mỹ la Tinh chủ yếu mang lại lợi ích cho A đại phận dân cư B người da đen nhập cư C nhà tư bản, chủ trang trại D người dân địa người Anh điêng 9A tình hình trị khơng ổn định B hạn chế điều kiện tự nhiên nguồn lao động C phụ thuộc vào công ti tư nước ngồi D phần lớn người dân khơng có đất canh tác Câu Ở Mĩ La tinh, chủ trang chại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác A cải cách ruộng đất không triệt để B khơng ban hành sách cải cách ruộng đất C người dân có nhu cầu sản xuất nông nghiệp D người dân tự nguyện bán đất cho chủ trang trại Câu Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư thị cao năm 2013, gần 79% nguyên nhân chủ yếu A chiến tranh vùng nông thôn B công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh C dân nghèo khơng có ruộng kéo thành phố tìm việc làm D điều kiện sống Mĩ La tinh thuận lợi Câu 10 Nguyên nhân chủ yếu sau làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước giảm mạnh Mĩ La tinh ? A Chính trị khơng ổn định B Cạn kiệt dần tài nguyên C Thiếu lực lượng lao động D Thiên tai xảy nhiều Câu 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh từ A Tây Ban Nha Anh B Hoa Kì Tây Ban Nha C Bồ Đào Nha Nam Phi D Nhật Bản Pháp Câu 12 Cho bảng số liệu Tốc độ GPD số quốc gia Mĩ La tinh qua năm ĐV % Quốc gia 2005 2010 2013 Grê – na - đa 13,3 - 0,5 2,4 Ác – hen – ti – na 9,2 9,1 2,9 Chi – lê 5,6 5,8 4,1 Bra – xin 3,2 7,5 2,5 Vê- nê – xu – la 10,3 -1,5 1,3 10Nhận xét sau với bảng số liệu trên? A Tốc độ trưởng GPD các nước giảm B Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP khơng ổn định C Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP cao D Không chênh lệch tốc độ tăng trưởng GDP nước Câu 13 Các nước Mĩ La tinh phụ thuộc nhiều vào A Hoa Kì Ban Nha C Anh D Pháp Câu 14 Các cải cách kinh tế quốc gia Mĩ la Tinh gặp phải phản ứng A người nông dân ruộng B lực bị quyền lợi từ nguồn tài ngun giàu có C nhóm người khơng có chung mục đích D lực từ bên ngồi Câu 15 Kinh tế nhiều quốc gia Mĩ La Tinh bước cải thiện chủ yếu A khơng cịn phụ thuộc vào người nước ngoài. B cải cách ruộng đất triệt để C san sẻ quyền lợi công ty tư nước D tập trung củng cố máy nhà nước MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TRUNG Á VÀ TÂY NAM Á Câu Ý biểu rõ vị trí chiến lược khu vực Tây Nam Á? A Giáp nhiều biển đại dương B Nằm ngã ba ba châu lục Á, Âu, Phi C Có đường chí tuyến chạy qua D Nằm khu vực khí hậu nhiệt đới Câu Nguồn tài nguyên quan trọng khu vực Tây Nam Á là A Than uranium B dầu mỏ khí tự nhiên C sắt dầu D đồng kim cương 11A ven biển Đỏ B ven biển Ca – xpi C ven Địa Trung Hải D ven vịnh Pec – xích Câu Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo đạo A Ấn Độ giáo B Phật giáo C Hồi giáo D Thiên chúa giáo Câu Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á Trung Á A nằm vĩ độ cao B có khí hậu khơ hạn, có tiềm lớn dầu mỏ khí tự nhiên C có khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên rừng D có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên thủy sản Câu Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu phát triển trồng trọt Trung Á A nguồn lao động B giống trồng C bảo vệ rừng D giải nước tưới Câu Điểm giống mặt xã hội khu vực Tây Nam Á Trung Á là A đông dân gia tăng dân số cao B xung đột sắc tộc, tôn giáo khủng bố C phần lớn dân cư theo đạo Ki tô D phần lớn dân số sống nông thôn Câu Tình trạng đói nghèo khu vực Tây Nam Á Trung Á chủ yếu do A thiếu hụt lao động B chiến tranh, xung đột sắc tộc C khắc nghiệt tự nhiên D thiên tai xảy thường xuyên Câu Diện tích khu vực Tây Nam Á rộng khoảng A triệu Km2 B triệu Km2 B triệu Km2 D triệu Km2 12B 21 quốc gia vùng lãnh thổ C 22 quốc gia vùng lãnh thổ D 23 quốc gia vùng lãnh thổ Câu 11 Đặc điểm sau không với khu vực Trung Á A giàu tài nguyên thiên nhiên dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm thủy điện, sắt, đồng B điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, chăn thả gia súc C đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao trừ Mông Cổ D có “con đường tơ lụa” qua nên tiếp thu nhiều giá trị văn hóa phương Đông phương Tây Câu 12 Trong số quốc gia sau đây, quốc gia không thuộc khu vực Trung Á là A Áp-ga-ni-xtan B Ca-dắc-xtan C Tát-ghi-ki-xtan D U-dơ-bê-ki-xtan Câu 13 Quốc gia có diện tích tự nhiên rộng lớn khu vực Trung Á là A Mông Cổ B Ca-dắc-xtan C U-dơ-bê-ki-xtan D Tuốc-mê-ni-xtan Câu 14 Quốc gia có diện tích nhỏ khu vực Tây Nam Á là A Ca-ta B Ba-ranh C Lãnh thổ Pa-lét-xtin D Síp Câu 15 Có hầu khu vực Trung Á nguồn tài nguyên A tiềm thủy điện, đồng B dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá C than đá, đồng, Uranium D sắt, đồng, muối mỏ, kim loại Câu 16 So với toàn giới, trữ lượng dầu mỏ Tây Nam Á chiếm khoảng A 40% B 45% C 50% D 55% Câu 18 Bốn quốc gia có trữ lượng giàu mỏ lớn khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ A Ả-rập-xê-út, Iran, Irăc, Cô-oét B Iran, Ả-rập-xê-út, Irắc, Cô-oét C Irắc, Iran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét D Cô-oét, Ả-rập-xê-út, Iran, Irắc 13C Ả-rập-xê-út D Cô-oét BÀI 6 HỢP CHỦNG QUỐC HOA KÌ Câu Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm A Các dãy núi trẻ cao trung bình 2000m, xen bồn dịa cao nguyên B Khu vực gò đồi thấp đồng cỏ rộng C Đồng phù sa màu mỡ hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp vùng đồi thấp D Các đồng phù sa ven Đại Tây Dương dãy núi già A-pa-lat Câu Kiểu khí hậu phổ biến vùng phía Đơng vùng Trung tâm HOA KÌ là A Ơn đới lục địa hàn đới B Hoang mạc ôn đới lục địa C Cận nhiệt đới ôn đới D Cận nhiệt đới cận xích đạo Câu Với 226 triệu rừng, Hoa Kỳ có tổng diện tích rừng A Đứng đầu giới B Đứng thứ hai giới C Đứng thứ ba giới D Đứng thứ tư giới Câu Lợi quan trọng HOA KÌ phát triển kinh tế – xã hội? 14B Nằm bán cầu Tây C Nằm trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn D Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh Câu Ngoài phần đất trung tâm Bắc Mĩ có diện tích triệu km2, HOA KÌ cịn bao gồm A Bán đảo A-la-xca quần đảo Ha-oai B Quần đảo Ha-oai quần đảo Ăng-ti Lớn C Quần đảo Ăng-ti Lớn quần đảo Ăng-ti Nhỏ D Quần đảo Ăng-ti Nhỏ bán đảo A-la-xca Câu Vùng phía Đơng Hoa Kì gồm A Vùng rừng tương đối lớn đồng ven Thái Bình Dương B Dãy núi già A-pa-lat đồng ven Đại Tây Dương C Đồng trung tâm vùng gò đồi thấp D Vùng núi Coóc-đi-e thung lũng rộng lớn Câu Với 443 triệu đất nơng nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nơng nghiệp A Đứng đầu giới B Đứng thứ hai giới C Đứng thứ ba giới D Đứng thứ tư giới Câu Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là A Đồng ven biển, đến dãy núi thấp 15C Đồng ven biển, đến hệ thống núi cao đồ sộ xen bồn địa cao nguyên D Đồng ven biển, đến hệ thống núi cao trung bình Câu Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu A Cận nhiệt đới hoang mạc B Cận nhiệt đới bán hoang mạc C Cận nhiệt đới ôn đới dương D Hoang mạc bán hoang mạc Câu 10 Các tài nguyên chủ yếu vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A Đồng cỏ, đất phù sa, than, sắt, dầu mỏ khí tự nhiên B Đồng cỏ, đất phù sa, than, kim loại màu, sắt C Đồng cỏ, đất phù sa, kim loại màu, dầu mỏ D Đồng cỏ, đất phù sa, thủy năng, kim loại màu Câu 11 Khí hậu hoang mạc bán hoang mạc HOA KÌ tập trung chủ yếu nơi sau đây? A Các đồng nhỏ ven Thái Bình Dương B Các bồn địa cao nguyên vùng phía Tây C Các khu vực dãy A-pa-lat dãy Rốc-ki D Các đồi núi bán đảo A-la-xca Câu 12 Than đá quặng sắt có trữ lượng lớn Hoa Kì tập trung chủ yếu vùng sau đây? phía Tây vùng Trung tâm 16C Vùng Trung tâm bán đảo A-la-xca D Vùng phía Đơng quần đảo Ha-oai Câu 13 Các loại khoáng sản vàng, đồng, bơxit, chì Hoa Kì tập trung củ yếu vùng sau đây? A Vùng phía Đơng B Vùng phía Tây C Vùng Trung tâm D Bán đảo A-la-xca quần đảo Ha-oai Câu 14 Dầu mỏ khí tự nhiên Hoa Kỳ tập trung chủ yếu nơi sau đây? A Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca B Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lát, quần đảo Ha-oai C Dãy A-pa-lat, Bồn địa lớn, bang Tếch-dát D Bồn địa Lớn đồng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca Câu 15 Thế mạnh thủy điện Hoa Kì tập trung chủ yếu vùng nào? A Vùng phía Tây vùng phía Đơng B Vùng phía Đơng vùng Trung tâm C Vùng Trung tâm bán đảo A-la-xca D Bán đảo A-la-xca quần đảo Ha-oai Câu 16 Ý sau không với dân cư Hoa Kì? A Số dân đứng thứ ba giới B Dân số ăng nhanh, phần quan trọng nhập cư 17D Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì Câu 17 Lợi ích to lớn người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A Nguồn lao động có trình độ cao B Nguồn đầu tư vốn lớn C Làm phong phú thêm văn hóa D Làm đa dạng chủng tộc Câu 18 Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu Hoa Kì có nguồn gốc từ A Châu Âu B Châu Phi C Châu Á D Mĩ La tinh Câu 19 Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai Hoa Kì có nguồn gốc từ A Châu Âu B Châu Phi C Châu Á D Mĩ La tinh Câu 20 Ý sau nói kinh tế Hoa Kì? A Nền kinh tế khơng có sức ảnh hưởng đến kinh tế giới B Nền kinh tế có tính chun mơn hóa cao C Nền kinh tế bị phụ huộc nhiều vào xuất, nhập D Nền kinh tế có quy mơ nhỏ Câu 21 Hoa Kì khơng phải nước xuất nhiều 18 tương Câu 22 Ý sau nói thay đổi sản xuất nơng nghiệp của Hoa Kì nay? vành đai chuyên canh sang vùng sản xuất nhiều loại nông sản tỉ trọng hoạt động nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp số lượng trang trại với giảm diện tích bình qn trang trại xuất nguyên liệu nông sản Câu 23 Ý sau nói phát triển mạnh mẽ ngành dịch vụ Hoa Kì? A Hệ thống loại đường phương tiện vận tải đại giới B Ngành ngân hàng tài hoạt động phạm vi lãnh thổ nước C Thông tin liên lạc đại, phục vụ nhu cầu nước D Ngành du lịch phát triển mạnh, doanh thu lại thấp Câu 24 Phát biểu sau với ngành cơng nghiệp Hoa Kì? A Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp GDP ngày tăng nhanh B Cơng nghiệp khai khống chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất C Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất chủ yếu Hoa Kì D Hiện nay, trung tâm cơng nghiệp tập trung chủ yếu ven Thái Bình Dương Câu 25 Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất nước Hoa Kì A Chế biến B Điện lực 19D Cung cấp nước, ga, khí Câu 26 Trong cấu ngành cơng nghiệp Hoa Kì, ngành sau đây có tỉ trọng ngày tăng? A Luyện kim, hàng không – vũ trụ B Dệt, điện tử C Hàng không - vũ trụ, điện tử D Gia công đồ nhựa, điện tử Câu 27 Hoạt động điện lực sau Hoa Kì khơng sử dụng nguồn lượng sạch, tái tạo? A Nhiệt điện B Điện địa nhiệt C Điện gió D Điện mặt trời Câu 28 Các ngành sản xuất chủ yếu vùng Đơng Bắc Hoa Kì là A Luyện kim, chế tạo tơ, đóng tàu, điện tử B Đóng tàu, dệt, chế tạo tơ, hàng khơng – vũ trụ C Hóa dầu, hàng khơng – vũ trụ, dệt, luyện kim D Luyện kim, chế tạo tơ, đóng tàu, dệt, hóa chất Câu 29 Vùng phía Nam ven Thái Bình Dương nơi tập trung ngành công nghiệp A Luyện kim, hàng không – vũ trụ, khí, điện tử, viễn thơng B Dệt, hàng khơng – vũ trụ, khí, điện tử, viễn thơng 20D Chế tạo ô tô, hàng không – vũ trụ, khí, điện tử, viễn thơng Câu 30 Ý sau không sản xuất nơng nghiệp Hoa Kì? A Nền nông nghiệp đứng hàng đầu giới B Giảm tỉ trọng hoạt động nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp C Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nơng sản lãnh thổ D Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu nước Câu 31 Ý sau nơng nghiệp Hoa Kì? A Hình thức sản xuất chủ yếu hộ gia đình B Nền nơng nghiệp hàng hóa hình thành muộn, phát triển mạnh C Là nước xuất nông sản lớn giới D Hiện nay, vành đai chuyên canh phát triển mạnh Câu 32 Các núi già với thung lũng rộng, đồng phù sa ven biển, khí hậu ôn đới hải dương cận nhiệt đới, nhiều than sắt đặc điểm tự nhiên A Vùng Tây Hoa Kỳ B Vùng phía Đơng Hoa Kỳ C Vùng Trung tâm Hoa Kỳ D Vùng bán đảo Alatxca Câu 33 Các dãy núi cao xen cao nguyên bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc, giàu tài nguyên lượng, kim loại màu rừng có đặc điểm tự nhiên A Vùng Tây Hoa Kỳ B Vùng phía Đơng Hoa Kỳ 21D Vùng bán đảo Alatxca Câu 34 Về tự nhiên, Alatxca Hoa Kỳ khơng có đặc điểm A Là bán đảo rộng lớn B Địa hình chủ yếu đồi núi C Khí hậu ơn đới hải dương D Có trữ lượng lớn dầu mỏ khí tự nhiên Câu 35 Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở A Ven Thái Bình Dương B Ven Đại Tây Dương C Ven vịnh Mê-hi-cô D Khu vực Trung tâm Câu 36 Dân cư Hoa Kì có xu hướng di chuyển từ bang vùng Đơng Bắc đến bang A Phía Nam ven bờ Đại Tây Dương B Phía Nam ven bờ Thái Bình Dương C Phía Bắc ven bờ Thái Bình Dương D Phía Tây ven bờ Đại Tây Dương Câu 37 Dân cư Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở A Nông thôn B Các thành phố vừa nhỏ C Các siêu đô thị 22Câu 38 Ý sau không thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế Hoa Kì? ài nguyên thiên nhiên giàu có B Nguồn lao động kĩ thuật dồi C Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá D Phát triển từ nước tư lâu đời Dựa vào hình SGK, trang 44 để trả lời câu hỏi từ 39 đến 44 Câu 39 Các nơng sản khu vực phía Đơng Hoa Kì là A Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bị B Ngơ, đỗ tương, bơng, thuốc lá, bị C Lúa mì, ngơ, củ cải đường, bò, lợn D Lúa gạo, lúa mì, bị, lợn Câu 40 Các nơng sản bang phía Bắc, khu vực trung tâm Hoa Kì là A Ngơ, đỗ tương, bơng, thuốc lá, bị B Lúa mì, ngơ, củ cải đường, bị, lợn C Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bị D Lúa gạo, lúa mì, bị, lợn Câu 41 Các nơng sản bang giữa, khu vực trung tâm Hoa Kì là A Lúa mì, ngơ, củ cải đường, bị, lợn B Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bị C Ngơ, đỗ tương, bơng, thuốc lá, bị 23Câu 42 Các nơng sản bang phía Nam, khu vực trung tâm Hoa Kì là A Ngơ, đỗ tương, bơng, thuốc lá, bị B Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bị C Lúa mì, ngơ, củ cải đường, bò, lợn D Lúa gạo ăn nhiệt đới Câu 43 Các nơng sản khu vực phía Tây Hoa Kì là A Lúa gạo, ăn nhiệt đới B Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bị C Lúa mì, ngơ, củ cải đường, bị, lợn D Ngơ, đỗ tương, bơng, thuốc lá, bị Dựa vào hình SGK, trang 46 để trả lời câu hỏi từ 44 đến 49 Câu 44 Các ngành công nghiệp truyền thống vùng Đơng Bắc Hoa Kì là A Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt B Thực phẩm, luyện kim, sản xuất tơ, đóng tàu, hóa chất, điện tử, viễn thông C Thực phẩm, luyện kim, sản xuất tơ, đóng tàu, hóa chất, chế tạo máy bay D Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tơ, đóng tàu, hóa chất, chế tạo tên lửa vũ trụ Câu 45 Các ngành công nghiệp truyền thống vùng phía Nam Hoa Kì là A Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, điện tử, viễn thông B Thực phẩm, dệt, sản xuất tơ, hóa dầu C Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, đóng tàu 24Câu 46 Các ngành cơng nghiệp truyền thống vùng phía Tây Hoa Kì là A Đóng tàu, luyện kim, chế tạo máy bay B Đóng tàu, luyện kim, điện tử, viễn thơng C Đóng tàu, luyện kim, khí D Đóng tàu, luyện kim, sản xuất tơ Câu 47 Các ngành công nghiệp đại vùng Đơng Bắc Hoa Kì là A Điện tử, viễn thơng, khí B Điện tử, viễn thơng, chế tạo máy bay C Điện tử, viễn thông, chế tạo tên lửa vũ trụ D Điện tử, viễn thơng, hóa dầu Câu 48 Các ngành cơng nghiệp đại vùng phía Nam Hoa Kì là A Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, khí, hóa chất B Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, khí, hóa dầu C Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, khí, dệt D Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, khí, đóng tàu Câu 49 Các ngành cơng nghiệp đại vùng phía Tây Hoa Kì là A Điện tử, viễn thơng, chế tạo máy bay, đóng tàu B Điện tử, viễn thơng, chế tạo máy bay, hóa dầu C Điện tử, viễn thơng, chế tạo máy bay, khí D Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ Câu 50 Loại khống sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng 28 triệu đứng đầu giới 25A Sắt B Đồng C Thiếc D Chì Câu 51 loại khống sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng lớn, đứng thứ giới là A Đồng, thiếc, phốt phát, than đá B Sắt, đồng, thiếc, phốt phát C Sắt, thiếc, phốt phát, chì D Thiếc, chì, đồng, phốt phát Câu 52 Địa hình gị đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên đặc điểm A Vùng Tây Hoa Kỳ B Vùng phía Đơng Hoa Kỳ C Vùng Trung tâm Hoa Kỳ - Xem thêm -Xem thêm Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân không tăng.. Tuổi thọ trung bình của dân.,
kiện tự nhiên khó khăn. lượng cuộc sống thấp. hậu khắc nghiệt. tế chậm phát triển. Đáp án và lời giải Đáp ánB Lời giảiLời giải Ở nhóm nước đang phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình thấp, nguyên nhân chủ yếu là do chất lượng cuộc sống thấp, các dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe chưa đảm bảo. => Chọn đáp án BVậy đáp án đúng là B. Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử? Bài tập trắc nghiệm 15 phút Bài 1 Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại - Địa lý 11 - Đề số 5 Một số câu hỏi khác cùng bài thi. Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.
Tuổi thọ trung bình còn được gọi là “Triển vọng sống” là con số ước tính về số năm bình quân của một người sinh ra có thể sống được. Tuổi thọ trung bình có mối quan hệ khăng khít với tỷ suất tử vong. Cùng có cấu trúc tuổi như nhau, nước nào có tuổi thọ trung bình càng cao thì hệ số tử vong của nước đó càng thọ trung bình có sự thay đổi qua các thời kì với xu hướng ngày càng tăng lên. Vào thời kì nguyên thủy, tuổi thọ bình quân của mỗi người chỉ vào khoảng 18-20 năm, đến thời phong kiến ở châu Âu là 21 năm, sang thời kì phát triển của chủ nghĩa tư bản là 34 năm. Đến năm 1992 là 62 năm đối với nam và 67 đối với thọ trung bình không giống nhau theo giới tính và giữa các quốc gia, nói chung chỉ số này ở nữ giới thường cao hơn ở nam giới khoảng 3 4 tuổi. Các số liệu cũng cho thấy tuổi thọ trung bình ở các nước kinh tế phát triển cao hơn ở các nước đang phát triển 78 tuổi so với 69 tuổi, giai đoạn 2010 – 2015.Tuổi thọ trung bình các khu vực trên thế giới 2010 – 2015Khu vực2010-2015THẾ GIỚI70,79CHÂU PHI60,23Đông Phi61,45Trung Phi57,43Bắc Phi71,08Nam Phi59,30Tây Phi54,74CHÂU Á71,81Đông Á76,76Nam-Trung Á67,95Trung Á69,77Nam Á67,88Đông Nam Á70,50Tây Á72,77CHÂU ÂU77,20Đông Âu72,22Bắc Âu80,53Nam Âu81,09Tây Âu81,08MỸ LATINH VÀ CARIBE74,65Caribe72,45Trung Mỹ75,79Nam Mỹ74,50BẮC MỸ79,17CHÂU ÚC77,92Đơn vị năm. Theo Liên Hiệp QuốcHiện nay, trên thế giới, tuổi thọ trung bình khi sinh là 70,9 tuổi theo Liên Hiệp Quốc. Hoặc 69 tuổi 67 tuổi đối với nam và 71,1 tuổi đối với nữ trong năm 2016 theo The World nước có tuổi thọ trung bình cao nhất trên thế giới là những nước thuộc Bắc Âu, Tây Âu 81 tuổi, Bắc Mỹ 79 tuổi, tuổi thọ trung bình thấp nhất thuộc về khu vực Tây Phi 54 tuổi và Trung Phi 57 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển hiện nay là bao nhiêu? Tất cả các quốc gia phát triển và đang phát triển đều nỗ lực cải thiện sức khỏe của người dân. Không phải ở cùng một tỷ lệ hoặc cùng một thành công, nhưng hầu hết đều cố gắng giảm tỷ lệ tử vong và tăng cường sức khỏe. Mục lục1 Tuổi thọ2 Tuổi thọ trên toàn thế giới3 Tuổi thọ trung bình của các nước phát Tại sao tuổi thọ trung bình của các nước phát triển cao hơn? Tại sao tuổi thọ trung bình thấp ở các nước đang phát triển? Tuổi thọ là thời gian sống của một người. Tuổi thọ trung bình là khả năng sống sót tổng hợp thời gian trung bình sống của dân số ở mọi lứa tuổi trong một quốc gia nhất định. Điều này thường được tính bằng cách lấy trung bình số tuổi mà mọi người chết để lấy giá trị trung bình .Tuổi thọ trung bình khác nhau trên toàn thế giới và liên quan đến nhiều yếu tố như chế độ ăn uống, giới tính và môi trường. Ngoài ra, tuổi thọ trung bình phản ánh mức độ tử vong chung của dân số và tóm tắt mô hình tử vong phổ biến ở tất cả các nhóm tuổi – trẻ em và thanh thiếu niên, người lớn và người cao tuổi Tổ chức Y tế Thế giới, 2014 . Tuổi thọ có tương quan thuận với tổng sản phẩm quốc dân bình quân đầu người GNP. Cũng có những trường hợp ngoại lệ, chẳng hạn như Qatar, quốc gia có GNP bình quân đầu người rất cao, nhưng tuổi thọ trên 10 năm lại thấp hơn mức trung bình của các nước đang phát triển. Ngoài ra, ở Sri Lanka, có tuổi thọ tương đối cao nhưng GNP bình quân đầu người thấp. Nhật Bản và Iceland có tuổi thọ cao nhất thế giới, mặc dù cả hai nước đều không có GNP cao nhất thế giới. Tuổi thọ không chỉ gắn liền với kinh tế mà còn với các yếu tố xã hội, văn hóa và môi trường. Tuổi thọ trên toàn thế giới Khi chăm sóc y tế đã được cải thiện trong những năm qua, tuổi thọ đã tăng lên trên toàn thế giới. Sự phát triển về y tế như kháng sinh và vắc xin đã cải thiện đáng kể cuộc sống của hàng triệu người trên toàn thế giới. Các tuổi thọ trên toàn thế giới trung bình khi sinh đã tăng đều từ năm 2007. Các nước phát triển hơn có xu hướng có kỳ vọng cuộc sống cao hơn, vì nhiều lý do. Châu Phi là châu lục có tuổi thọ thấp nhất cho cả nam giới và phụ nữ vào năm 2019, trong khi Bắc Mỹ có tuổi thọ cao nhất đối với nam giới và châu Âu có tuổi thọ cao nhất đối với nữ giới. Các tuổi thọ của con người khi sinh ở Hoa Kỳ đã tăng nhẹ từ năm 2007 đến năm 2017. Bên cạnh đó, phụ nữ tại Hoa Kỳ cũng đã phải đối mặt với một sự gia tăng nhỏ trong tuổi thọ trung bình trong khoảng thời gian tương tự. Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển đã tăng lên kể từ đầu những năm 1900; hiện nay nó tương đối ổn định 70-75 năm. Tuổi thọ ở các nước đang phát triển cũng đang có xu hương tăng nhanh. Thế giới đã trải qua “bùng nổ dân số”, nhưng nhờ các biện pháp kiểm soát sinh đẻ, dân số thế giới sẽ ổn định dần trong thế kỷ tới. Tuổi thọ dự kiến sẽ tiếp tục tăng. Sự phát triển của y học góp phần không nhỏ làm tăng tuổi thọ. Cuộc cách mạng kéo dài sự sống lần thứ nhất xảy ra vào năm 1776 khi vắc-xin đậu mùa được phát triển; lần thứ hai xảy ra với việc phát hiện ra thuốc kháng sinh vào đầu những năm 1950. Theo ước tính của Tổ chức Y tế Thế giới, tuổi thọ ở các nước phát triển sẽ đạt 75-80 tuổi vào cuối thế kỷ này. Vào năm 2020, tuổi thọ trung bình của những người sinh ra ở các nước phát triển hơn là 79 tuổi đối với nam và 82 tuổi đối với nữ. Trên phạm vi toàn cầu, tuổi thọ của nam là 70 tuổi và nữ là 75 tuổi. Tại sao tuổi thọ trung bình của các nước phát triển cao hơn? Nói chung, Tuổi thọ trung bình của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển, điều này có thể được lập luận là đạt được thông qua mức sống cao hơn, hệ thống y tế hiệu quả hơn và nhiều nguồn lực hơn được đầu tư vào các yếu tố quyết định sức khỏe ví dụ vệ sinh, nhà ở, giáo dục… Tại sao tuổi thọ trung bình thấp ở các nước đang phát triển? Tuổi thọ của các nước đang phát triển thấp hơn tuổi thọ trung bình của các nước phát triển vì các nước nghèo có xu hướng có tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh cao hơn nhiều, tình trạng này làm giảm tuổi thọ trung bình. Ngoài ra, trẻ em và thanh niên chết sớm do suy dinh dưỡng, chấn thương và nhiễm trùng cũng là nguyên nhân làm giảm tuổi thọ trung bình. Hy vọng bài viết của chúng tôi hữu ích đối với bạn. Hãy ghé thăm Fanpage Vô Vàn Kiến Thức của chúng tôi để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích!
tuổi thọ trung bình của các nước phát triển