I. Tổng quan về Hardphone và Softphone. 1. Hardphone. Hardphone trong tổng đài ảo chính là điện thoại IP (IP Phone) hay điện thoại VoIP, là một thiết bị vật lý và hoạt động tương tự như điện thoại bàn truyền thống, dùng mạng IP thay vì sử dụng các đường dây điện thoại
Nếu thấy bài viết Share Of Voice Là Gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết Share Of Voice Là Gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!! Các Hình Ảnh Về Share Of Voice Là Gì. Các từ khóa tìm kiếm cho bài viết #Share #Voice #Là #Gì
Sau đây là danh sách về 25 kỹ năng cơ bản của Soft skills: 1. Kỹ năng giao tiếp (Oral/soken communication skills) 2. Kỹ năng viết (Written communication skills) 3. Sự trung thực (Honesty) 4. Làm việc theo nhóm (Teamwork/collaboration skills)
Words used to describe music or musical instruments (Những từ hay được sử dụng để mô tả nhạc không lời) Một số tác dụng khi nghe nhạc không lời Instrumental music. Nhạc không lời giúp bạn thư giãn, giảm stress. Nghe nhạc không lời giúp bạn tập trung học tập và làm việc. Video liên quan.
Soft Robotics là gì? Ngành robot học chịu sức thúc đẩy hoàn toàn mới bởi việc sử dụng các công nghệ lấy cảm hứng từ sinh học. Do đó nó dựa vào các cấu trúc mềm, hữu cơ và việc mô phỏng các chuyển động từ thiên nhiên hơn là vào các vật liệu cứng nhắc và các
SoftBoy Là Gì? ⚡️ +50 Cách Phối Đồ Theo Phong Cách Soft Boy Posted on 06/05/2022 09/05/2022 by Linh Nhi Phong cách thẩm mỹ và nghệ thuật của Soft boy, E boy đã trở thành xu thế thời trang gần đây đến từ Tik-Tok.
laTtY. /vɔis/ Thông dụng Danh từ Tiếng, giọng nói do nói hoặc hát; giọng in a loud voice nói to in a low voice nói khẽ a sweet voice giọng êm ái to lift up one's voice lên tiếng, cất tiếng nói to raise one's voice cất cao tiếng, nói to lên nghĩa bóng tiếng nói, thế lực the voice of conscience tiếng nói gọi của lương tâm Ý kiến; lời, lời nói; sự bày tỏ, sự phát biểu to have a voice in the matter có tiếng nói về vấn đề đó with one voice đồng thanh, nhất trí to listen to the voice of a friend nghe lời bạn ngôn ngữ học âm rung ngôn ngữ học dạng, thể bị động, chủ động.. passive voice dạng bị động Ngoại động từ Bày tỏ, nói lên những tình cảm.. to voice the feelings of the crowd nói lên cảm nghĩ của quần chúng ngôn ngữ học phát thành âm kêu to voice a consonant phát một phụ âm thành âm kêu Cấu trúc từ at the top of one's voice to bao nhiêu tốt bấy nhiêu give voice to something biểu lộ, bày tỏ cảm xúc.. with one voice một cách nhất trí Hình Thái Từ Ved Voiced Ving Voicing Chuyên ngành Toán & tin giọng nói tiếng nói, âm thanh Kỹ thuật chung âm thanh data above voice DAV truyền dữ liệu siêu âm thanh data under voice dữ liệu âm thanh DAV dataabove voice dữ liệu siêu âm thanh voice channel kênh âm thanh voice coil cuộn dây âm thanh voice compression nén âm thanh voice network mạng âm thanh tiếng Analogue Simultaneous Voice and Data ASVD tiếng nói và số liệu đồng thời tương tự Automatic Voice Recognition AVR nhận biết tiếng nói tự động cavernous voice tiếng thổi hang Computer and Interactive Voice Response CIVR máy tính và sự trả lời bằng tiếng nói tương tác data above voice dữ liệu trên tiếng nói data under voice dữ liệu dưới tiếng nói Digital Simultaneous Voice and Data DSVD tiếng nói và số liệu đồng thời kiểu số - Pulse code modulation of voice frequencies ITU Recommendation Khuyến nghị của ITU về điểm xung mã các tần số tiếng nói linear digital voice scrambler bộ nhiễu số loại tiếng nói narrow-band voice modulation điều biến tiếng nói dải hẹp NBVM narrowband voice modulation điều biến tiếng nói dải hẹp PCVD pulsecode voice data dữ liệu tiếng mã xung pulse code voice data PCVD dữ liệu tiếng mã xung recorded voice announcement sự phát tiếng nói đã thu recorded voice announcement unit thiết bị phát tiếng nói đã thu RVA recordedvoice announcement sự phát tiếng nói đã thu secure voice tiếng an toàn Signalling Voice Channel SVC kênh báo hiệu tiếng nói Speaker independent voice recognition SIVR nhận biết tiếng nói không phụ thuộc người nói VAB voiceanswer-back trả lời bằng tiếng nói VDE voicedata entry sự nhập dữ liệu tiếng nói VF voicefrequency tần số tiếng nói VID voiceinput device thiết bị nhận tiếng nói vocoder voicecoder bộ mã hóa tiếng nói VOD voice-output device thiết bị xuất tiếng nói Voice and Telephony Over ATM VTOA Tiếng nói và truyền thoại qua ATM voice answer back VAB trả lời bằng tiếng nói voice band dải tiếng nói voice board bảng mạch tiếng nói voice channel kênh tiếng voice channel kênh tiếng nói voice chip vi mạch tiếng nói voice code mã tiếng nói voice coder bộ mã hóa tiếng nói voice coder vocoder bộ mã hóa tiếng nói voice communication thông tin bằng tiếng nói voice communication truyền thông tiếng nói voice compression nén tiếng voice data entry nhập tiếng nói voice data entry sự nhập dữ liệu tiếng nói voice detector bộ dò tiếng nói voice encoding mã hóa tiếng nói voice frequency tần số tiếng nói voice frequency VF tần số tiếng nói voice frequency band dải tần số tiếng nói voice level mức tiếng nói voice level test sự thử mức tiếng nói voice mail thư tiếng nói voice mailbox hộp thư có tiếng nói voice mailbox hộp thư tiếng nói voice message thông báo tiếng nói voice message thông điệp tiếng nói voice network mạng tiếng nói voice output đầu ra tiếng nói voice processing sự xử lý tiếng nói voice processing technology công nghệ xử lý tiếng nói voice processing technology kỹ thuật xử lý tiếng nói voice recognition nhận dạng tiếng nói voice recognition device VRD thiết bị nhận biết tiếng nói voice recognition technology công nghệ nhận dạng tiếng nói voice recognition technology kỹ thuật nhận dạng tiếng nói voice recorder máy ghi tiếng nói voice response đáp ứng tiếng nói voice response trả lời bằng tiếng nói voice synthesis tổng hợp tiếng nói voice synthesizer bộ tổng hợp tiếng nói voice synthesizer đơn vị tiếng nói voice track rãnh tiếng nói voice transmission sự truyền tiếng nói voice-band dải tần tiếng nói voice-output device VOD thiết bị xuất tiếng nói voice-recognition unit bộ nhận biết tiếng nói voice/data packet switch sự chuyển gói tiếng nói/dữ liệu VRD voice-recognition device thiết bị nhận biết tiếng nói VRU voiceresponse unit bộ đáp ứng tiếng nói VU voiceunit đơn vị tiếng nói Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun articulation , call , cry , delivery , exclamation , inflection , intonation , modulation , murmur , mutter , roar , shout , song , sound , speech , statement , tone , tongue , utterance , vent , vocalization , vociferation , words , yell , approval , choice , decision , expression , option , part , participation , preference , representation , right of free speech , say , say-so , suffrage , view , vote , vox populi , will , wish , singer , songster , songstress , verbalization verb air , announce , articulate , assert , come out with * , cry , declare , deliver , divulge , emphasize , enunciate , give expression , give utterance , inflect , intonate , modulate , present , proclaim , pronounce , put , recount , say , sound , speak , talk , tell , utter , vent , verbalize , vocalize , communicate , convey , express , state , alto , baritone , bass , choice , expression , language , mouth , opinion , phrase , soprano , speech , tenor , tone , tongue , utterance , vote , wish Từ trái nghĩa
/sɔft/ Thông dụng Tính từ Mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt soft as butter mềm như bún soft stone thứ đá mềm Nhẵn, mịn, mượt soft skin da mịn soft hair tóc mượt Dịu, ôn hoà soft winter mùa đông ôn hoà dễ chịu Không loè loẹt, dịu soft colours màu dịu soft light ánh sáng dịu soft voice giọng dịu dàng soft music nhạc êm dịu Nhẹ nhàng, nhân nhượng, có tính chất hoà hoãn soft manners thái độ nhẹ nhàng soft answer câu trả lời hoà nhã Yếu đuối, uỷ mị, nhẽo, ẻo lả a soft luxurious people bọn người xa hoa uỷ mị Yên, êm đềm soft slumbers giấc ngủ yên Có cảm tình, dễ thương cảm, có từ tâm thuộc tình yêu, thuộc chuyện trai gái soft nothings chuyện tỉ tê trai gái to be soft on someone phải lòng ai Mưa, ẩm ướt, ướt át soft weather thời tiết ẩm ướt a soft day ngày mưa Không có muối khoáng nước ăn ngôn ngữ học mềm hoá âm từ lóng dễ dàng soft job việc dễ soft thing công việc nhẹ nhàng nhưng lương hậu Khờ khạo, ngờ nghệch Danh từ Chỗ mềm; vật mềm Người nhu nhược; người ẻo lả Phó từ Nhẹ nhàng Mềm mỏng, yếu ớt, ẻo lả Thán từ từ cổ,nghĩa cổ chờ một tí! Im! câm! Chuyên ngành Toán & tin mềm, tệp phần mềm máy tính Giải thích VN Các chương trình hệ thống, tiện ích, hoặc ứng dụng, được diễn đạt theo một ngôn ngữ mà máy tính có thể đọc được. Xây dựng nhu mềm Kỹ thuật chung khử cacbon khử than dễ nóng chảy mềm Giải thích EN Not hard; specific uses include 1. easily yielding to yielding to pressure. 2. easily penetrated or penetrated or divided. Giải thích VN Không cứng, thường sử dụng 1. Dễ tạo ra áp suất. 2. Dễ xuyên qua và chia tách. mềm dẻo Kinh tế đường mềm nhẹ Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective bendable , comfortable , comfy , cottony , cozy , creamy , cushiony , cushy , delicate , doughy , downy , ductile , easeful , easy , elastic , feathery , fine , flabby , fleecy , fleshy , flexible , flimsy , flocculent , flowing , fluffy , fluid , formless , furry , gelatinous , impressible , limp , malleable , moldable , mushy , pappy , pithy , plastic , pliable , pulpy , quaggy , rounded , satiny , silken , silky , smooth , snug , spongy , squashy , supple , thin , velvety , yielding , ashen , balmy , bland , caressing , cool , diffuse , dim , dimmed , dulcet , dull , dusky , gentle , hazy , lenient , light , low , low-key , mellifluous , mellow , melodious , mild , misty , murmured , muted , pale , pallid , pastel , pleasing , quiet , restful , shaded , sober , soothing , subdued , sweet , tinted , toned down , twilight , understated , wan , whispered , affectionate , amiable , benign , courteous , easy-going , effortless , gracious , indulgent , kind , kindly , lax , liberal , manageable , overindulgent , permissive , pitying , sensitive , sentimental , simple , spineless , sympathetic , tender , tender-hearted , undemanding , weak , fat , flaccid , gone to seed , out of shape , overindulged , pampered , untrained , daft , fatuous , feeble-minded , foolish , silly , witless , pulpous , squishy , hushed , low-keyed , small , whispery , faint , moderate , slight , softhearted , tenderhearted , charitable , clement , forbearing , merciful , bathetic , gushy , maudlin , mawkish , romantic , slushy , sobby , soppy , simple-minded , slow , slow-witted , down , off , slack , sluggish , compassionate , compliant , conciliatory , effeminate , emollient , facile , feeble , fictile , gently , grateful , impressionable , irresolute , lightly , mealy , peacefully , placid , pliant , queachy , temperate , tranquil , unmanly silly Từ trái nghĩa adjective hard , rigid , unyielding , harsh , loud , rough , severe , callous , stern , strict , uncompassionate , firm , healthy , strong , well , intelligent , smart
Đây là các thuật ngữ trong thanh nhạc được sử dụng trong blog này, các thuật ngữ được sắp xếp theo mẫu tự ABC để tiện việc tra cứu. Agility Sự linh hoạt của giọng hát, ca sĩ có agility tốt có thể chạy note rất nhanh với độ tách note và sự chính xác về cao độ của note cao nhưng vẫn có thể đảm bảo độ mượt mà khi chuyển. Airy Chỉ sự mất hoặc thiếu kết nối của dây thanh quản dẫn tới không khí đi ra theo giọng hát một cách đáng kể. Breath control Sự điều khiển và điều tiết làn hơi phóng ra, việc này xảy ở phía trên thanh quản. Ở blog này, mục Overall assessment mục đánh giá Breath control bao gồm đánh giá Breath support và Breath control. Breath support Sự tương tác giữa các nhóm cơ để điều khiển luồn không khí và làm run dây thanh quản, việc này xảy ra phía dưới thanh quản. Chest dominant Thuật ngữ này dùng cho mixed voice giọng pha ám chỉ người ca sĩ pha giọng ngực nhiều hơn giọng đầu. Một số ca sĩ có thói quen dùng chest dominant mix như Whitney Houston hay Lara Fabian để tạo ra những note belting dày, mạnh, với độ kịch tính cao. Chest voice Giọng ngực, giọng có khoảng vang nằm ở ngực. Đây là giọng chúng ta dùng để nói chuyện bình thường. Chest voice muscles Còn gọi là thyroarytenoid muscles, là nhóm cơ trong thanh quản và tạo thành phần thân của vocal cord. Thyroarytenoid muscles đóng một vai trò rất quan trọng trong điều chỉnh những âm thanh có tần số thấp, hay có thể hiểu là quãng giọng ngực của giọng hát. Chesty Như chest dominant, nhưng thường mang nghĩa xấu. Closed throat Chỉ việc ca sĩ với kỹ thuật thanh nhạc không phù hợp khiến cho các cơ cổ không có được sự thoải mái kèm theo vùng không gian ở yết hầu không được nới rộng, gây nên hiện tượng strain, high larynx,... Consistency Khả năng của người ca sĩ có thể sử dụng kỹ thuật thanh nhạc mình có để tạo ra những màn trình diễn có chất lượng kỹ thuật không chênh lệch quá nhiều. Consistency cũng dùng để chỉ tính chất giọng hát, nghe chắc chắn, không bị rung rẩy hay mất ổn định. Dynamic Độ mạnh, lớn và rền của giọng hát. Falsetto Hay còn gọi là giọng gió, là một disconnected register bên cạnh vocal fry và whistle,do mất kết nối dây thanh quản và breath control kém, âm thanh thường airy và không rõ ràng như head voice. Falsetto được hình thành khi vocal fold được kéo dài và rung động để tạo ra âm thanh nhưng chúng không chạm nhau một cách hoàn toàn khác với head voice phần trên của vocal fold đóng lại chỉ chừa một phần nhỏ, đó chính là nơi vocal rung động tạo ra âm thanh. Người hát falsetto sẽ gặp khó khăn khi học mixed voice, và khó điều chỉnh dynamic. Có một lưu ý là falsetto cũng như whistle là một disconnected register nên nó không có placement, dĩ nhiên là thỉnh thoảng các vocalist cũng có thể có phần nào masked-placed fasetto hoặc head-placed fasettto nhưng độ rõ ràng của placement không thể nào bằng head voice hoặc các connected register khác. Glissando Là một kỹ thuật khó của Bel canto. nghĩa là "glide".Chỉ cách hát lướt note thường là 2 note trong một làn hơi. Mục đích dùng để nhấn mạnh note, tăng tích "dramatic" cho bài hát Glotta tension Tension xuất hiện ở phần thanh hầu, xảy ra do phần thanh hầu không được nới rộng đúng cách khi hát. Glotta tension có thể đi kèm với throat tension thường và xảy ra ở những vocalist hát với closed throat. Flat Từ dùng để chỉ cao độ, trái nghĩa với sharp, chỉ việc người ca sĩ hát hơi thấp hơn so với note gốc của bài hát. Head dominant Thuật ngữ này dùng cho mixed voice giọng pha ám chỉ người ca sĩ pha head voice nhiều hơn chest voice. Một số ca sĩ có khả năng sử dụng mixed voice thành thục có thể chuyển sang head dominant mix ở một số note để tạo thành light mixed voice, kỹ thuật khá quan trọng được sử dụng trong việc biểu đạt cảm xúc bài hát. Head voice Giọng đầu, một số gọi là giọng óc. Là giọng có khoảng vang ở vùng đầu, người ca sĩ biết cách kết nối vocal cord cũng như kỹ năng muscle coordination nếu không sẽ dễ bị chuyển thành falsetto. Head voice có thể place ở nhiều nơi, thường thì ở phần đỉnh trán, xoang mặt, một số lại có thể chuyển phần nào xuống ngực. Head voice muscles Còn gọi là cricothyroid muscles, là nhóm cơ nằm phía ngoài thanh quản. Nhóm cơ này chịu trách nhiệm điều khiển những âm thanh có tần số cao hay là falsetto register. Lưu ý rằng một mình head voice muscles và chest voice muscles không thể tạo thành mixed voice và head voice. Mixed voice được tạo thành nhờ có sự tham gia theo tỉ lệ 5/5 hoặc 6/4 hoặc 7/3 của 2 nhóm cơ, trong khi head voice được tạo thành với tỉ lệ 9/1 hoặc 8/2 phần nhiều hơn thuộc về head voice muscles. Heady như head dominant, nhưng thường mang nghĩa xấu. High larynx Còn gọi là cao thanh quản, thanh quản thường bị cao khi ca sĩ cố gắng một note cao với kỹ thuật thanh nhạc không phù hợp, một số ca sĩ ép thanh quản mình lên cao ngay cả quản trung để tạo ra âm sắc mỏng, nhẹ. Nguyên lý của high/low larynx như sau Outer muscles thường thư giãn khi hát, nhưng khi vocal cord không có đủ air pressure để chạm nhau, outer muscles sẽ tham gia và tiến hành nâng/hạ thanh quản. Intonation Sự chính xác về cao độ khi hát. Jaw tension Chỉ việc ca sĩ sử dụng kỹ thuật không phù hợp khi hát gây áp lực lên hàm của mình. Legato Kỹ thuật hát liền tiếng, liền từ âm này sang âm kia, đây là một kỹ thuật cơ bản nhưng rất quan trọng trong thanh nhạc, người ca sĩ có legato tốt sẽ tạo được sự mềm mại và mượt mà trong giọng hát. Low larynx Còn gọi là thấp thanh quản, thanh quản thường bị thấp khi ca sĩ hát note thấp, một số ca sĩ cố tình hạ thanh quản để làm giọng dày và tối hơn. Tuy nhiên, hạ thanh quản sẽ làm ca sĩ khó có thể phát triển quãng trầm, tonality bị mất và vocal projection suy giảm đáng kể. Melisma Gần giống như vocal run. Mixed voice Là giọng trung gian giữa chest voice và head voice, người hát mixed voice tốt có thể hát note cao dễ dàng mà không làm tổn hại nhiều đến thanh quản. Nasal Giọng mũi, nguyên do chủ yếu của giọng mũi là do hàm ếch không nhấc lên hoặc nhấc lên quá thấp, nhiều khi giọng mũi cũng có thể xuất hiện do ca sĩ có breath control quá kém hoặc vocal placement ở mũi. Người hát giọng mũi âm sắc sẽ không vang, hơi nghẹt, không lột tả hết được vẻ đẹp trong giọng hát. Neutral larynx Là vị trí tốt nhất của thanh quản khi hát, thanh quản ở vị trí thư giãn, không bị đẩy lên hay xuống. Hát với neutral larynx không những là cách tốt nhất để duy trì và bảo vệ giọng hát mà còn giúp cho người ca sĩ lên cao xuống thấp dễ dàng. Note seperation Dùng để chỉ sự phân tách và độ rõ ràng của note nhạc khi chạy một vocal run. Open throat Hiểu nôm na là mở cổ, chỉ việc người ca sĩ với hàm ếch được nhấc lên, các cơ cổ relax, neutral larynx, không gian ở vùng yết hầu nới rộng và có thể tạo được resonance tối ưu trong giọng hát. Passaggio Là một thuật ngữ quen thuộc trong thanh nhạc, gọi nôm na là điểm chuyển, là nơi chuyển giữa các register. Số lượng của passaggio ở giọng nam và nữ vẫn còn nhiều tranh cãi, theo lý thuyết thì có 3 passaggio là Primo passaggio, Secondo passaggio, và Zona di passaggio Richard Miller, nhưng hiện tại thì chỉ có 2 passaggio đầu là được công nhận. Bạn có thể theo link sau để tìm hiểu thêm Portamento Là một kỹ thuật khó của Bel canto. Nghĩa là "carry". Chỉ việc lướt qua một chùm note như thực hiện vocal run nhưng khác ở chỗ tốc độ nhanh hơn và sự phân tách giữa các note không rõ ràng lắm, tuy nhiên vẫn giữ được cao độ đúng của các note nhạc. Khác với glissando, portamento chỉ là hiệu ứng nhẹ và sử dụng chủ yếu tạo màu sắc cho bài hát. Pianissimo Là một kỹ thuật khó trong thanh nhạc, người ca sĩ làm giảm âm lượng đột ngột tạo ra âm thanh mỏng và nhẹ nhưng vẫn duy trì ở một note nhạc nào đó. Pitchy thiếu chuẩn xác về cao độ khi hát. Placement Nôm na là vị trí đặt âm thanh, nơi tập trung âm thanh khi hát, làm định hướng cho việc hướng âm khi hát. Nơi đặt vị trí âm thanh tốt nhất là ở xoang mặt, các nơi khác như cổ, mũi, hàm đều có thể gây căng thẳng và khiến cho support đúng nghĩa không xuất hiện. Tuy nhiên, người ca sĩ có thể kết hợp 2 vị trí đặt âm cùng lúc ví dụ như lúc hát trầm vocal placement nên ở xoang mặt và ngực, còn light mix thì ở xoang mặt và đỉnh trán. Projection Hiểu nôm na là sự "phóng âm thanh", chỉ người ca sĩ với kỹ thuật thanh nhạc phù hợp có thể làm cho giọng hát nghe thoát ra, âm sắc rõ ràng và có độ bao trùm, không bị nghẹt, tù, bí. Push Là một thói quen xấu khi hát, chỉ việc người ca sĩ tống một lượng lớn không khi qua dây thanh quản cho âm thanh nghe tight và thiếu freedom. Lỗi này thường xuất hiện khi hát note cao. Register Khoảng âm, âm khu, con người có 4 quãng âm Vocal fry register rất trầm, Modal voice register quãng âm thông thường, được dùng chủ yếu trong hát và nói, Falsetto register giọng gió, Whistle register giọng sáo Relaxed - Relaxing Chỉ sự thư giãn của các cơ cổ hay của âm thanh khi hát của các sĩ. Resonance Hay còn gọi là cộng hưởng, được xem là "chiếc chìa khóa vàng khi belt note cao", chỉ người ca sĩ với kỹ thuật thanh nhạc phù hợp tạo ra một khối âm thanh vang, tròn trịa, relax, tự nhiên, không bị tối quá hoặc sáng quá so với màu giọng vốn có. Run Cũng như vocal run Chạy một hoặc nhiều note trong một khoảng thời gian ngắn. Sharp Từ dùng để chỉ cao độ, chỉ việc người ca sĩ hát hơi cao hơn so với note gốc của bài hát. Shouty Là một lỗi thường gặp khi hát note cao, chỉ việc người ca sĩ strained quá nhiều cộng thêm sự mất support, push,... dẫn đến note cao âm thanh như tiếng hét. Nhiều lúc do sự thiếu breath support của ca sĩ cũng có thể dẫn đến hiện tượng shouty. Soft palate Vòm miệng mềm, nếu bạn đưa lưỡi chạm lên trên vòm miệng, bạn sẽ thấy một phần hơi cứng, từ đó trượt lưỡi ngược về phía họng bạn sẽ chạm phần mô mềm, đó là soft palate. Người ca sĩ khi hát nếu không nhấc soft palate sẽ bị giọng mũi, giọng bị nghẹt, vocal projection kém. Staccato Hát nảy âm, là một kỹ thuật cơ bản trong thanh nhạc. Trái với legato, ca sĩ hát staccato phải có độ nảy và sự phân tách note phải rõ ràng. Stamina Sức chịu đựng của giọng hát. Nếu ca sĩ có khả năng có thể hát những note cao treo liên tục hay hát nhiều bài hát mà ít hoặc hoàn toàn không có dấu hiệu mệt mỏi đồng nghĩa với stamina tốt. Strain Trái nghĩa với relax, chỉ việc ca sĩ với kỹ thuật thanh nhạc không phù hợp dẫn đến tạo ra âm thanh rất căng thẳng, thiếu kiểm soát và làm tổn thương giọng hát. Style một sự lựa chọn khi hát của ca sĩ, có thể hiểu một người ca sĩ thường có xu hướng thiên về vocal technique hoặc style, nếu thiên về vocal technique ca sĩ thường chú trọng kỹ thuật khi hát, thường hay hát những bài hát khó, thực hiện nhiều kỹ thuật hoa mỹ và phức tạp trong thanh nhạc, nếu thiên về style người ca sĩ thường chú trọng đến cảm xúc, âm sắc, tạo điểm nhấn, hay tạo phong cách riêng trong giọng hát. Ca sĩ tốt là một ca sĩ phải biết cân bằng giữa vocal technique và style. Ca sĩ thiên về vocal technique tiêu biểu ở Việt Nam như Thu Minh, Dương Hoàng Yến, Hương Tràm, Hoàng Hải,... ca sĩ thiên về style như Sơn Tùng MTP, Thùy Chi, Đàm Vĩnh Hưng, Phương Thanh, các ca sĩ hát dân ca, bolero,..., ca sĩ cân bằng khá tốt giữa vocal technique và style như Trần Thu Hà, Tùng Dương, Mỹ Linh,... Support Chỉ việc ca sĩ sử dụng cơ hoành khi lấy hơi, breath control đầy đủ, vocal placement phù hợp, neutral larynx, nhấc soft palate,... để hát một hay một số note nhạc nào đó mà không bị strain và làm tổn thương giọng hát của người ca sĩ. Supported range Quãng mà người ca sĩ có thể support được trong quãng giọng của Tone giọng, màu giọng. Trong blog thuật ngữ này dùng chỉ màu giọng gốc của ca sĩ. Tight Thường thấy khi ca sĩ hát quãng cao, chỉ sự thiếu thoải mái và gò bó của âm thanh, xảy ra do sự co thắt, bóp chặt của ít hay nhiều nhóm cơ cổ để ép vocal cords rung nhanh hơn. Tight thường kèm theo tension nhưng đôi khi tight xảy ra ngay cả trong những note có support. Throat tension Tension xuất hiện ở phần cổ của ca sĩ. Throat tension có thể xuất hiện do nhiều nguyên nhân, nguyên nhân thường gặp là do thiếu breath support, một số ca sĩ có thói quen squeeze các cơ cổ và tống một lượng lớn air pressure qua vocal cord để làm chúng rung động một cách không tự nhiên. Throat tension chính là căn nguyên của throaty sound. Throaty Chỉ việc người ca sĩ push quá mạnh không khí ra khỏi cổ cộng với sự thiếu breath support gây ra âm thanh rất strain và thiếu relax nơi cổ. Đôi khi do người ca sĩ thói quen đặt âm thanh ở cổ khi hát, hay thường gọi nôm na là "hát bằng cổ" cũng làm xuất hiện throaty sound. Toungue tension Chỉ sự căng thẳng ở phần lưỡi khi hát note cao, tongue tension thường xảy ra chủ yếu do sự căng thẳng của phần phần gốc của lưỡi, nhiều lúc khiến cho ta cảm giác như ca sĩ đang ngậm vật gì trong miệng khi hát hoặc tạo âm thanh nghe thiếu độ mềm mại, hơi cứng. Vibrato Kỹ thuật rung giọng khi hát. Healthy vibrato Vibrato xuất phát từ lực cơ hoành và không làm cản trở support của ca sĩ. Vocal connection Thường dùng để chỉ sự kết nối giữa các connected register với nhau. Vocal placement Như placement. Vocal range Quãng giọng, tính từ note thấp nhất tới note cao nhất mà người ca sĩ có thể hát được.
soft voice là gì