CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH BÀI 17. BÀI 17. SINH LY BỆNH TIÊU HÓA. Phần 1: Đúng/ Sai (T/F). Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai. Câu 1. Yếu tố đóng vai trò quan trọng gây loét dạ dày tá tràng. Đ. S. 1 1.900 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án - VietJack.com 2 2.Trắc nghiệm sinh học 10 - Tech12h 3 3.Trắc nghiệm Sinh học 10 - VnDoc.com 4 4.Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 có đáp án và lời giải chi tiết 5 5.1000 Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án - Haylamdo 6 6.Đề Trắc Nghiệm Sinh Học Lớp 10 Câu hỏi trắc nghiệm sinh học lớp 10 phân theo từng bài Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript. Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại. Dưới đây là 750 câu trắc nghiệm lịch sử lớp 10 cả năm theo từng bài học có đáp án. Bài tập được viết Dưới đây là đề các đề kiểm tra trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 theo từng bài học có đáp án. Ngân hàng đề Thuvienhoclieu.com 5 phút trước149 Like. Bài tập cả năm môn tiếng anh lớp 10,11,12 (Có đáp án) oZFaNXn. Ngày đăng 04/05/2018, 1807 Dưới đây là bài tập trắc nghiệm sinh học 10 cả năm theo từng bài có đáp án. Nội dung là câu hỏi trắc nghiệm theo từng bài học sinh học lớp 10. Bài tập được viết dưới dạng word gồm 59 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. PhÇn i Giíi thiƯu chung vỊ thÕ giíi sèng Bài cấp tổ chức giới sống Tổ chức sống sau có cấp thấp so với tổ chức lại ? a Quần thể b Quần xã c Cơ thể d Hệ sinh thái Cấp tổ chức cao lớn hệ sống a Sinh quyến b Hệ sinh thái c Loài d Hệ quan Tập hợp nhiều tế bào loại thực chức định tạo thành a Hệ quan b Mô c Cơ thể d Cơ quan Tổ chức sống sau bào quan ? a Tim b Phổi c Ribôxôm d Não Tổ chức sau đơn vị phân loại sinh vật tự nhiên ? a Quần thể c Quần xã b Loài d Sinh Hoạt động sau xảy tế bào sống ? a Trao đổi chất b Sinh trưởng phát triển c Cảm ứng sinh trưởng d Tất hoạt động nói Điều sai nói tế bào ? a Là đơn vị cấu tạo sống b Là đơn vị chức tế bào sống c Được cấu tạo từ mô d Được cấu tạo từ phân tử , đại phân tử vào bào quan Tập hợp quan , phận thể thực chức gọi là a Hệ quan c Bào quan b Đại phân tử d Mô Đặc điểm chung prôtêtin axit nuclêic a Đại phân tử có cấu trúc đa phân b Là thành phần cấu tạo màng tế bào c Đều cấu tạo từ đơn phân axít a d Đều cấu tạo từ nuclêit 10 Phân tử ADN phân tử ARN có tên gọi chung a Prơtêin c A xít nuclêic b Pơlisaccirit d Nuclêơtit 11 Hệ thống nhóm mơ xếp để thực loại chức thành lập nên nhiều tạo thành hệ Từ để điền vào chố trống câu là a Tê bào c Cơ quan b Cơ thể d Bào quan Trang 12 Đặc điểm chung trùng roi , a mip, vi khuẩn a Đều thuộc giới động vật b Đều có cấu tạo đơn bào c Đều thuộc giới thực vật d Đều thể đa bào 13 Tập hợp cá thể loài , sống vùng địa lý định thời điểm xác định quan hệ sinh sản với gọi a Quần thể c Quần xã b Nhóm quần thể d Hệ sinh thái 14 Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật mơi trường sống gọi a Quần thể c Loài sinh vật b Hệ sinh thái d Nhóm quần xã 15 Hãy chọn câu sau có thứ tự xếp cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao a Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã b Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, thể c Quần thể, quần xã, thể, hệ sinh thái d Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái 16 Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để tập hợp a Toàn sinh vật loài b Toàn sinh vật khác loài c Các quần thể sinh vật khác loài khu vực sống d Các quần thể sinh vật loài 17 Tập hợp sinh vật hệ sinh thái trái đất gọi a Thuỷ Quyển c Khí b Sinh d Thạch 18 Điều nói hệ thống sống a Một hệ thống mở b Có khả tự điều chỉnh c Thường xuyên trao đổi chất với mơi trường d Cả a,b,c, bµi giíi thiƯu c¸c giíi sinh vËt Nhà phân loại học Caclinê phân chia sinh vật làm hai giới a Giới khởi sinh giới nguyên sinh b Giới động vật giới thực vật c Giới nguyên sinh giới động vật d Giới thực vật giới khởi sinh Vi khuẩn dạng sinh vật xếp vào giới sau ? a Giới nguyên sinh b Giới thực vật c Giới khởi sinh d Giới động vật Đặc điểm sinh vật thuộc giới khởi sinh a Chưa có cấu tạo tế bào Trang b Tế bào thể có nhân sơ c Là có cấu tạo đa bào d Cả a,b,c Sinh vật thuộc giới sau có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với giới lại ? a Giới nấm b Giới động vật c Giới thực vật d Giới khởi sinh Điểm giống sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật giới động vật a Cơ thể có cấu tạo đa bào b Tế bào thể có nhân sơ c Cơ thể có cấu tạo đơn bào d Tế bào thể có nhân chuẩn Điểm giống sinh vật thuộc giới nấm giới thực vật là a Đều có lối sống tự dưỡng b Đều sống cố định c Đều có lối sống hoại sinh d Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào Sinh vật sau có cấu tạo thể đơn bào có nhân chuẩn ? a Động vật nguyên sinh c Virut b Vi khuẩn d Cả a, b , c Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo thể đa bào có nhân chuẩn là a Thực vật, nấm, động vật b Nguyên sinh , khởi sinh , động vật c Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh d Nấm, khởi sinh, thực vật Hiện người ta ước lượng số loài sinh vật có Trái đất vào khoảng a 1,5 triệu c 3,5 triệu b 2,5 triệu d 4,5 triệu 10 Trong đơn vị phân loại sinh vật đây, đơn vị thấp so với đơn vị lại là a Họ c Lớp b Bộ d Loài 11 Bậc phân loại cao đơn vị phân loại sinh vật a Loài c Giới b Ngành d Chi 12 Đặc điểm động vật khác biệt so với thực vật là a Có cấu tạo thể đa bào b Có phương thức sống dị dưỡng c Được cấu tạo từ tế bào có nhân chuẩn d Cả a, b, c 13 Phát biểu sau với nấm ? a Là sinh vật đa bào b Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn Trang c Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh d Cả a, b, c 14 Câu có nội dung câu sau a Chỉ có thực vật sống tự dưỡng quang hợp b Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng c Giới động vật gồm thể đa bào có thể đơn bào d Vi khuẩn khơng có lối sống cộng sinh 15 Sống tự dưỡng quang hợp a Thực vật , nấm b Động vật , tảo c Thực vật , tảo d Động vật , nấm 16 Nhóm sau có cấu tạo thể đơn bào ? a Thực vật bậc b Động vật nguyên sinh c Thực vật bậc cao d Động vật có xương sống bµi – Giíi khởi sinh, giới nguyên sinh giới nấm Điều sau nói đặc điểm vi khuẩn là a Có tốc độ sinh sản nhanh b Tế bào có nhân chuẩn c Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào d Cơ thể đa bào Môi trường sống vi khuẩn a Đất nước b Có thể sống điều kiện mơi trường khắc nghiệt c Có thể có nhân chuẩn d Cả a, b , c Sinh vật sau có khả quang hợp tự dưỡng ? a Vi khuẩn hình que b Vi khuẩn hình cầu c Vi khuẩn lam d Vi khuẩn hình xoắn Đặc điểm sau tảo ? a Cơ thể đơn bào hay đa bào ? b Có chứa sắc tố quang hợp c Sống mơi trường khơ cạn d Có lối sống tự dưỡng Điểm gióng nấm nhày với động vật nguyên sinh là a Có chứa sắc tố quang hợp b Sống dị dưỡng c Có cấu tạo đa bào d Tế bào thể có nhiều nhân Đặc điểm sau chung cho tảo, nấm nhày động vật nguyên sinh ? nhân chuẩn b Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh c Có khả quang hợp d Cả a,b, c Trang Sinh vật có thể tồn hai pha pha đơn bào pha hợp bào hay cộng bào là a Vi khuẩn b Nấm nhày d Động vật nguyên sinh Đặc điểm có giới nguyên sinh thể đơn bào tế bào có chứa chất kitin thể đa bào lối sống dị thường 10 Nấm có lối sống sau đây? a Kí sinh b Cộng sinh c Hoại sinh d Cả a,b,c 11 Địa y tổ chức cộng sinh nấm với sinh vật sau ? a Nấm nhày vật nguyên sinh vi khuẩn lam khuẩn lam động vật ngun sinh 12 Nấm sinh sản vơ tính chủ yếu theo phương thức ? a Phân đôi b Nẩy chồi c Bằng bào tử d Đứt đoạn sinh vật đây, sinh vật không xếp giới với sinh vật lại? a Nấm men b Nấm nhày c Nấm mốc d Nấm ăn 14 Đặc điểm chung sinh vật là a Kích thước nhỏ bé trưởng nhanh , phát triển mạnh bố rộng thích hợp cao với môi trường sống d Cả a,b, c 15 Sinh vật sau có lối sống ký sinh bắt buộc khuẩn c Động vật nguyên sinh 16 Sinh vật sau có cầu tạo thể đơn giản là a Nấm nhày b Vi rút khuẩn d Động vật nguyên sinh 17 Điểm giống virút với vi sinh vật khác là a Khơng có cấu tạo tế bào b Là sinh vật có nhân sơ c Có nhiều hình dạng khác d Là sinh vật có nhân chuẩn 18 Đặc điểm có vi rút khơng có vi sinh vật khác là a Sống tự dưỡng kí sinh bắt buộc c Sống cộng sinh hoại sinh 19 Từ sau xem xác để dùng cho virut a Cơ thể sống bào sống Trang sống chức sống Sử dụng đoạn câu để trả lời câu hỏi từ 20 đến 25 Động vật nguyên sinh thuộc giới ………I sinh vật……… II,sống ……….III Tảo thuộc giới……… IV sinh vật……… V, sống…… VI 20 SốI a Nguyên sinh b Động vật c Khởi sinh d Thực vật 21 SốII a Đa bào bậc cấp b Đa bào bậc cao c Đơn bào d Đơn bào đa bào 22 Số III dưỡng dưỡng c Kí sinh bắt buộc sinh 23 Số IV a Thực vật b Nguyên sinh sinh 24 Số VI a Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp dưỡng theo lối quang tổng hợp c Dị dưỡng theo lối hoại sinh sinh bắt buộc Bµi giíi thùc vËt Đặc điểm cấu tạo có giới thực vật mà khơng có giới nấm a Tế bào có thành xenlulơzơ chức nhiều lục lạp b Cơ thể đa bào c Tế bào có nhân chuẩn d Tế bào có thành phần chất kitin Đặc điểm giới thực vật a Sống cố định b Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp c Cảm ứng chậm trước tác dụng mơi trường d Có lối sống dị thường Sử dụng đoạn câu sau để trả lời câu hỏi số 3,4,5 Nhờ có chứa…… I nên thực vật có khả tự tổng hợp…… II từ chất vô thông qua hấp thụ…… III Số I a Chất xenlulzơ b Kitin c Chất diệp lục d Cutin Số II a Chất hữu b Prôtêin c Thành xenlulôzơ d Các bào quan Trang Số III a Nước b Năng lượng mặt trời c Khí oxi cacbơnic Sắp xếp sau theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao ngành thực vật a Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín b Hạt trần , hạt kín , rêu , hạt kín, quyết, hạt trần d Râu, , hạt trần hạt kín Nguồn gốc phát sinh ngành thực vật a Nấm đa bào b Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào c Động vật nguyên sinh d Vi sinh vật cổ Đặc điểm thực vật ngành rêu a Đã có rễ, thân phân hố b Chưa có mạch dẫn c Có hệ mạch dẫn phát triển d Có thật phát triển Điểm giống thực vật ngành rêu với ngành a Sinh sản bào tử b Đã có hạt c Thụ tinh không cần nước d Cả a,b, c 10 Hạt bảo vệ đặc điểm thực vật thuộc ngành a Rêu c Hạt trần b Quyết d Hạt kín 11 Thực vật thuộc ngành sau sinh sản hạt ? a Hạt trần b Rêu c Quyết d Hạt trần hạt kín 12 Đặc điểm sau với thực vật ngành Hạt trần ? a Gồm có lớp Lớp mầm lớp hai mầm b Chưa có hệ mạch dẫn c Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển d Thân gỗ không phân nhánh 13 Hoạt động sau có thực vật mà khơng có động vật? a Hấp thụ khí xy q trình hơ hấp b Tổng hợp chất hữu từ chất vô c Thải khó CO2 qua hoạt động hơp hấp d Cả hoạt động 14 Hệ thống rễ thực vật giữ vai trò sau ? a Hấp thụ lượng mặt trời để quang hợp b Tổng hợp chất hữu c Cung cấp khí ô xy cho khí d Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất 15 Điểm đặc trưng thực vật phân biệt với động vật a Có nhân chuẩn b Cơ thể đa bào phức tạp c Sống tu dưỡng d Có mơ phân hố Trang 16 Ngành thực vật chiếm ưu trái đất a Rêu c Hạt trần b Quyết d Hạt kín 17 Ngành thực vật có phương thức sinh sản hồn thiện a Hạt kín c Quyết b Hạt trần d Rêu 18 Thực vật sau thuộc ngành hạt trần? a Cây lúa c Cây thông b Cây dương sỉ d Cây bắp 19 Thực vật sau thuộc ngành hạt kín ? a Cây thiên tuế c Cây dương sỉ b Cây rêu d Cây sen 20 Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần a Rêu hạt trần c Hạt trần hạt kín b Hạt kín rêu d Quyt v Ht kớn Bài giới động vật c điểm sau giới động vât ? a Cơ thể đa bào phức tạp b Tế bào có nhân chuẩn c Có khả di chuyển tích cực mơi trường d Phản ứng chậm trước môi trường Đặc điểm sau động vật mà khơng có thực vật ? a Tế bào có chứa chất xenlucơzơ b Khơng tự tổng hợp chất hữu c Có mơ phát triển d Có khả cảm ứng trước mơi trường Đặc điểm sau dùng để phân biệt động vật với thực vật a Khả tự di chuyển b Tế bào có thành chất xen lu cô zơ c Khả tự tổng hợp chất hữu d Cả a,b,c Động vật kiểu dinh dưỡng lối sống sau ? a Tự dưỡng c Dị dưỡng b Luôn hoại sinh d Luôn ký sinh Đặc điểm cấu tạo sau động vật ? a Có quan dinh dưỡng b Có quan sinh sản c Có quan gắn chặt thể vào mơi trường sống d Có quan thần kinh Phát biểu sau nói giới động vật ? a Phát sinh sớm trái đất b Cơ thể đa bào có nhân sơ Trang c Gồm sinh vật dị dưỡng d Chi phân bố môi trường cạn Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật sau ? a Trùng roi nguyên thuỷ c Vi khuẩn b Tảo đa bào d Nấm Trong ngành động vật sau đây, ngành có mức độ tiến hố thấp so với ngành lại ? a Ruột khoang c Thân mềm b Giun tròn d Chân khớp Sinh vật thuộc ngành ruột khoang a Bò cạp c Sứa biến b Châu chấu d Tôm sông 10 Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hố là a Thân mềm c Chân khớp b Có xương sống d Giun dẹp 11 Sinh vật thuộc ngành giun đốt là a Giun đũa c Giun đất b Đĩa phiến d Giun kim chấu chấu xếp vào ngành động vật sau đây? a Ruột khoang c Thân mềm b Da gai d Chân khớp 13 Phát biểu sau với động vật ngành thân mềm a Là ngành động vật tiến hoá b Chỉ phân bố môi trường nước c Cơ thể không phân đốt d Cơ thể ln có vỏ kitin bao bọc 14 Động vật thuộc ngành sau có thể đối xứng toả tròn? a Chân khớp c Ruột khoang b Dãy sống d Giun dẹp động vật không xếp vào ngành động vật có xương sống a Lưỡng cư c Bò sát b Sâu bọ d Thú 16 Động vật có thể khơng đối xứng hai bên a Hải quỳ c Bò cạp b Ếch đồng d Cua biển 17 Cấu trúc sau xem đặc điểm để phân biệt động vật có xương sống với động vật thuộc ngành khơng có xương sống ? a Vỏ kitin thể c Vỏ đá vôi b Hệ thần kinh d Cột sống 18 Động vật có vai trò sau ? a Tự tổng hợp chất hữu cung cấp cho hệ sinh thái b Làm tăng lượng xy khơng khí c Cung cấp thực phẩm cho người Trang d Cả a, b , c 19 Phát biểu sau sau nói vai trò động vật ? a Góp phần tạo cân sinh thái b Nhiều loài cung cấp thực phẩm cho người c Nhiều lồi tác nhân truyền bệnh cho người d Khi tăng số lượng gây hại cho trồng PhÇn ii Sinh học tế bào Chng I Thành phần hoá học tế bàoBài chất vô Cú khoảng nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành thể sống ? a 25 Nhóm nguyên tố sau nhóm ngun tố cấu tạo nên chất sống ? a C,Na,Mg,N Tỷ lệ nguyên tố bon C có thể người khoảng a 65% Trong nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố chiếm tỷ lệ cao thể người ? a Cacbon c Nitơ d Ơ xi Các ngun tố hố học chiếm lượng lớn khối lượng khơ thể gọi a Các hợp chất vô b Các hợp chất hữu c Các nguyên tố đại lượng d Các nguyên tố vi lượng Nguyên tố nguyên tố đại lượng ? a Mangan Nguyên tố sau nguyên tố vi lượng ? a Canxi c Lưu huỳnh b Sắt d Photpho Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên đại phân tử hữu a Cacbon c Hidrơ xi d Nitơ Các nguyên tố tham gia cấu tạo chất hữu trái đất là a C,H,O,N d Cu,P,H,N 10 Những chất sống trái đất nguyên thuỷ tập trung môi trường sau đây? a Khơng khí c Biển b Trong đất d Khơng khí đất 11 Trong thể sống , tỷ lệ khối lượng nguyên tố C, H,O,N chiếm vào khoảng a 65% Trang 10 b Nấm tất vi khuẩn c Vi khuẩn lưu huỳnh d Cả a,b,c Hình thức dinh dưỡng nguồn cac bon chủ yếu CO2, lượng ánh sáng gọi là a Hoá tự dưỡng c Quang tự dưỡng b Hoá dị dưỡng d Quang dị dưỡng Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn sau ? a Ánh sáng chất hữu b CO2 ánh sáng c Chất vô CO2 d Ánh sáng chát vô Quang dị dưỡng có a Vi khuẩn màu tía c Vi khuẩn sắt b Vi khuẩn lưu huỳnh d Vi khuẩn nitrat hoá bỏ câu 6,7 Vi sinh vật vào sau có kiểu dinh dưỡng khác với vi sinh vật lại ? a Tảo đơn bào b Vi khuẩn nitrat hoá c Vi khuẩn lưu huỳnh d Vi khuẩn sắt Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn lượng từ chất vô nguồn cacbon CO2, gọi a Quang dị dưỡng b Hoá dị dưỡng c Quang tự dưỡng d Hoá tự dưỡng 10 Tự dưỡng a Tự dưỡng tổng hợp chất vô từ chất hữu b Tự dưỡng tổng hợp chất hữu từ chất vô c Tổng hợp chất hữu từ chất hữu khác d Tổng hợp chất vô từ chất vô khác 11 Vi sinh vật sau có lối sống tự dưỡng a Tảo đơn bào b Vi khuẩn lưu huỳnh c Vi khuẩn nitrat hoá d Cả a,b,c 12 Vi sinh vật sau có lối sống dị dưỡng a Vi khuẩn chứa diệp lục c Tảo đơn bào b Vi khuẩn lam d Nấm 13 Quá trình oxi hoá chất hữu mà chất nhận điện tử cuối ôxi phân tử , gọi a Lên men c Hơ hấp hiếu khí b Hơ hấp d Hơ hấp kị khí Trang 45 14 Quá trình phân giải chất hữu mà phân tửu hữu vừa chất cho vừa chất nhận điện tử ; khơng có tham gia chất nhận điện tử từ bên ngồi gọi a Hơ hấp hiếu khí c Đồng hố b Hơ hấp kị khí d Lên men 15 Trong hơ hấp kị khí , chất nhận điện tử cuối a Ôxi phân tử b Một chất vô NO2, CO2 c Một chất hữu d Một phân tử cacbonhidrat 16 Giống hô hấp , lên men a Đều phân giải chất hữu b Đều xảy mơi trường có nhiều xi c Đều xảy mơi trường có xi d Đều xảy mơi trường khơng có ô xi 17 Hiện tượng có hô hấp mà khơng có lên men a Giải phóng lượng từ q trình phân giải b Khơng sử dụng ơxi c Có chất nhận điện tử từ bên d Cả a, b,c 18 Hiện tường có lên men mà khơng có hơ hấp a Có chất nhận điện tử ơxi phân tử b Có chất nhận điện tử chất vơ c Khơng giải phóng lượng d Khơng có chất nhận điện tử từ bên ngồi 19 Nguồn chất hữu xem nguyên liệu trực tiếp hai q trình hơ hấp lên men a Prôtêin c Photpholipit b Cacbonhidrat d axit bộo trình tổng hợp phân giải chÊt ë vi sinh vËt Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơlà a Nấm men c Xạ khuẩn b Vi khuẩn d Nấm sợi Vi khuẩn axêtic tác nhân trình sau ? a Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ b Chuyển hoá rượu thành axit axêtic c Chuyển hoá glucơzơ thành rượu d Chuyển hố glucơzơ thành axit axêtic Q trình biến đổi rượu thành đường glucơzơ thực a Nấm men c Vi khuẩn b Nấm sợi d Vi tảo sơ đồ tóm tắt sau Trang 46 A axit lactic A a Glucôzơ c Tinh bột b Prôtêin d Xenlulôzơ Sản phẩm sau tạo từ trình lên men lactic? a Axit glutamic c Pôlisaccarit b Sữa chua d Đisaccarit Trong gia đình , ứng dụng hoạt động vi khuẩn lactic để thực trình sau ? a Làm tương c Muối dưa b Làm nước mắm d Làm giấm Cho sơ đồ phản ứng sau Rượu êtanol + O2 X + H2O+ lượng X a Axit lacticc Dưa chua chua d Axit axêtic Cũng theo kiện câu nêu ; trình phản ứng gọi a Sự lên men c Ô xi hoá b Sự đồng hoá d Đường phân Q trình sau khơng phải ứng dụng lên men a Muối dưa , cà c Tạo rượu b Làm sữa chua d Làm dấm 10 Loại vi khuẩn sau hoạt động điều kiện hiếu khí a Vi khuẩn lactic c Vi khuẩn axêtic b Nấm men d Cả a,b,c Chng Sinh trởng phát triển vi sinh vËt Bµi sinh trëng cđa vi sinh vËt Sự sinh trưởng vi sinh vật hiểu a Sự tăng thành phần tế bào vi sinh vật b Sự tăng kích thước số lượng vi sinh vật c Cả a,b d Cả a,b,c sai Thời gian cần thiết để tế bào vi sinh vật phân chia gọi a Thời gian hệ b Thời gian sinh trưởng c Thời gian sinh trưởng phát triển d Thời gian tiềm phát bỏ câu 3,4,5 Có tế bào vi sinh vật có thời gian hệ 30 phút Số tế bào tạo từ tế bào nói sau ? a 64 Trong thời gian 100 phút , từ tế bào vi khuẩn phân bào tạo tất 32 tế bào Hãy cho biết thời gian cần thiết cho hệ tế bào ? Trang 47 a b 60 phút c 40 phút d 20phút Bỏ câu 10 Số tế bào tạo từ vi khuẩn E Coli phân bào lần a 100 11 Trong môi trường cấy khơng bổ sung chất dinh dưỡng trình sinh trưởng vi sinh vật biểu pha ? a 12 Thời gian tính từ lúcvi khuẩn ni cấy đến chúng bắt đầu sinh trưởng gọi a Pha tiềm phát c Pha cân động b Pha luỹ thừa d Pha suy vong 11 Biểu vi sinh vật pha tiềm phát a Vi sinh vật trưởng mạnh b Vi sinh vật trưởng yếu c Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng d Vi sinh vật thích nghi dần với mơi trường ni cấy 14 Hoạt động sau xảy vi sinh vật pha phát ? a Tế bào phân chia b Có hình thành tích luỹ enzim c Lượng tế bào tăng mạnh mẽ d Lượng tế bào tăng 15 Trong mơi trường ni cấy , vi s inh có q trình trao đổi chất mạnh mẽ a Pha tiềm phát b Pha cân động c Pha luỹ thừa d Pha suy vong 16 Biểu sinh trưởng vi sinh vật pha cân động a Số sinh nhiều số chết b Số chết nhiều số sinh c Số sinh với số chết d Chỉ có chết mà khơng có sinh 17 Ngun nhân sau dẫn đến giai đoạn sau q trình ni cấy, vi sinh vật giảm dần đến số lượng a Chất dinh dưỡng ngày cạn kiệt b Các chất độc xuất ngày nhiều c Cả a b d Do nguyên nhân khác 18 Pha log tên gọi khác giai đoạn sau ? a Pha tiềm phát c Pha cân b Pha luỹ thừa d Pha suy vong 19 Biểu sinh trưởng vi sinh vât pha suy vong a Số lượng sinh cân với số lượng chết b Số chết số sinh lượng sinh số lượng chết Trang 48 d Khơng có chết , có sinh 20 Vì mơi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa kéo dài? a Có bổ sung chất dinh dưỡng b Loại bỏ chất độc , thải khỏi môi trường c Cả a b d Tất a, b, c u sai sinh sản vi sinh vËt Vi khuẩn sinh sản chủ yếu cách a Phân đôi c Tiếp hợp b Nẩy chồi d Hữu tính Hình thức sinh sản xạ chuẩn a Bằng bào tử hữu tính b Bằng bào tử vơ tính c Đứt đoạn d Tiếp hợp Phát biểu sau nói sinh sản vi khuẩn a Có hình thành thoi phân bào b Chủ yếu hình thức giảm phân c Phổ biến theo lối ngun phân d Khơng có hình thành thoi phân bào Trong hình thức sinh sản sau hình thứuc sinh sản đơn giản a Nguyên phân c Phân đôi b Giảm phân d Nẩy chồi Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy vi sinh vật sau ? a Nấm men c Trực khuẩn b Xạ khuẩn d Tảo lục Hình thức sinh sản tìm thấy nấm men a Tiếp hợp bào tử vơ tính b Phân đơi nẩy chồi c Tiếp hợp bào tử hữu tính d Bằng tiếp hợp phân đôi Vi sinh vật sau sinh sản bào tử vơ tính bào tử hữu tính ? a Vi khuẩn hình que b Vi khuẩn hình cầu c Nấm mốc d Vi khuẩn hình sợi Ở nấm rơm , bào tử sinh sản chứa a Trên sợi nấm b Mặt mũ nấm c Mặt mũ d Phía sợi nấm Vi sinh vật sau không sinh sản bào tử Trang 49 a Nấm mốc b Xạ khuẩn c Nấm rơm d Đa số vi khun tác động yếu tố hoá học lªn sinh trëng cđa vi sinh vËt Phát biểu sau nói nguyên tố C,H,O a Là nguyên tố vi lượng b Cần cho thể sinh vật với lượng c Có thành phần cacbonhidrat, lipit, prơtêin axitnuclêic d Cả a, b, c Nhóm ngun tố sau đâ khơng phải ngun tố đại lượng ? a C,H,O c P,C,H,O b H,O,N d Zn,Mn,Mo Các nguyên tố cần cho hoạt hoá enzim a Các nguyên tố vi lượng Zn,Mn,Mo b C,H,O c C,H,O,N d Các nguyên tố đại lượng Hố chất sau có tác dụng ức chế sinh trưởng vi sinh vật ? a Prôtêin c Pôlisaccarit b Mônôsaccarit d Phênol Chất sau có nguồn gốc từ hoạt động vi sinh vật có tác dụng ức chế hoạt động vi sinh vật khác a Chất kháng sinh b Alđêhit c Các hợp chất cacbonhidrat d Axit amin Chất sau có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ? a Các chất phênol b Chất kháng sinh c Phoocmalđêhit d Rượu Vai trò phơtpho tế bào a Cần cho tổng hợp axit nuclêicADN,ARN b Là thành phần màng tế bào c Tham gia tổng hợp ATP d Cả a,b,c Chất kháng sinh có nguồn gốc chủ yếu từ dạng vi sinh vật sau đây? a Vi khuẩn hình que c Vi rut b Xạ khuẩn d Nấm mốc Phát biểu sau có nội dung a Các nguyên tố đại lượng cần cho thể với lượng nhỏ Trang 50 b Cácbon nguyên tố vi lượng c Kẽm nguyên tố đại lượng d Hidrô nguyên tố đại lượng 10 Ngoài xạ khuẩn dạng vi sinh vật sau tạo chất kháng sinh ? a Nấm b Tảo đơn bào c Vi khuẩn chứa diệp lc d Vi khun lu hunh ảnh hởng yếu tố vật lí lên sinh trởng vi sinh vËt Dựa nhiệt độ tối ưu sinh trưởng mà vi sinh vật chia làm nhóm sau ? a Nhóm ưa nhiệt nhóm kị nhiệt b Nhóm ưa lạnh , nhóm ưa ấm nhóm ưa nhiệt c Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng d Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sinh trưởng vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm a 5-10 độ C c 20-40 độ C độ C d 40-50 độ C dạng vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhiệt độ môi trường 10 độ C Dạng vi sinh vật thuộc nhóm sau ? a Nhóm ưa lạnh, c Nhóm ưa ấm b Nhóm ưa nóng d Nhóm ưa nhiệt Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật mức nhiệt độ mà a Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng b Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng c Vi sinh vật dừng sinh trưởng d Vi sinh vật sinh trưởng mạnh Vi sinh vật sau thuộc nhóm ưa ấm ? a Vi sinh vật đất b Vi sinh vật sống thể người c Vi sinh vật sống thể gia súc , gia cầm d Cả a, b, c Phần lớn vi sinh vật sống nước thuộc nhóm vi sinh vật sau ? a Nhóm ưa lạnh b Nhóm ưa ấm c Nhóm kị nóng d Nhóm chịu nhiệt Đặc điểm vi sinh vật ưa nóng a Rất dễ chết môi trường gia tăng nhiệt độ b Các enzim chúng dễ hoạt tính gặp nhiệt độ cao c Prôtêin chúng tổng hợp mạnh nhiệt độ ấm d Enzim prơtêin c húng thích ứng với nhiệt độ cao Trang 51 Bỏ câu 8,9,10 11 Dựa tác dụng độ pH lên sinh trưởng vi sinh vật , người ta chia vi sinh vật làm nhóm a Nhóm ưa kiềm nhóm axit b Nhóm ưa axit nhóm ưa trung tính c Nhóm ưa kiềm nhóm ưa axit nhóm ưa trung tính d Nhóm ưa trung tính nhóm ưa kiềm 12 Đa số vi khuẩn sống kí sinh xếp vào nhóm a Ưa kiềm c Ưa axit b Ưa trung tính d Ưa kiềm a xít 13 Vi sinh vật sau nhóm ưa axit? a Đa số vi khuẩn c Động vật nguyên sinh b Xạ khuẩn d Nấm men , nấm mốc 14 Vi sinh vật sau hoạt động sống tiết axit làm giảm độ PH môi trường a Xạ khuẩn c Vi khuẩn lam b Vi khuẩn lăctic d Vi khuẩn lưu huỳnh 15 Môi trường sau có chứa vi khuẩn ký sinh gây bệnh mơi trường lại ? a Trong đất ẩm c Trong máu động vật b Trong sữa chua d Trong khơng khí vi sinh vật sau có nhu cầu độ ẩm cao môi trường sống so với nhóm vi sinh vật lại a Vi khuẩn c Nấm men b Xạ khuẩn d Nm mc Chng 3 KháI niệm virut Bài lo¹i virut Điều sau nói vi rút a Là dạng sống đơn giản b Dạng sống khơng có cấu tạo tế bào c Chỉ cấu tạo từ hai thành phần prôtêin axit nuclêic d Cả a, b, c Hình thức sống vi rut a Sống kí sinh khơng bắt buộc b Sống hoại sinh c Sống cộng sinh d Sống kí sinh bắt buộc Đặc điểm sinh sản vi rut là a Sinh sản cách nhân đôi b Sinh sản dựa vào nguyên liệu tế bào chủ c Sinh sản hữu tính d Sinh sản tiếp hợp Bỏ 4,5,6 Trang 52 5B a Hoại sinh b Cộng sinh c Kí sinh bắt buộc d Kí sinh không bắt buộc 6C a Các nhiễm sắc thể b ADN ARN c ARN d d Prơtêin vị đo kích thước vi khuẩn a Nanômetnm c Milimetnm b Micrômetnm d Cả đơn vị Cấu tạo sau với vi rut? a Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân b Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ c Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn d Có vỏ capxit chứa gen bên Vỏ capxit vi rút cấu tạo chất a Axit đê ô xiriboonucleeic b Axit ribônuclêic c Prôtêin d Đisaccarit 10 Nuclêôcaxit tên gọi dùng để a Phức hợp gồm vỏ capxit axit nucleic b Các vỏ capxit vi rút c Bộ gen chứa ADN vi rút d Bộ gen chứa ARN vi rút 11 Vi rút trần vi rút a Có nhiều lớp vỏ prơtêin bao bọc b Chỉ có lớp vỏ ngồi , khơng có lớp vỏ c Có lớp vỏ lớp vỏ ngồi d Khơng có lớp vỏ 12 Trên lớp vỏ vi rút có yếu tố sau ? a Bộ gen b Kháng nguyên c Phân tử ADN d Phân tử ARN 13 Lần , vi rút phát a Cây dâu tây b Cây cà chua c Cây thuốc d Cây đậu Hà Lan 14 Dựa vào hình thái ngồi , virut phân chia thành dạng sau đây? Trang 53 a Dạng que, dạng xoắn b Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que c Dạng xoắn , dạng khối đa diện , dạng que d Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng phối hợp 15 Virut sau có dạng khối ? a Virut gây bệnh khảm thuốc b Virut gây bệnh dại c Virut gây bệnh bại liệt d Thể thực khuẩn 16 Phagơ dạng virut sống kí sinh a Động vật c Người b Thực vật d Vi sinh vật 17 Thể thực khuẩn vi rut có cấu trúc a Dạng xoắn c Dạng khối b Dạng phối hợp d Dạng que 18 Vi rut sau vừa có dạng cấu trúc khối vừa có dạng cấu trúc xoắn? a Thể thực khuẩn c Virut gây cúm b Virut HIV d Virut gây bệnh dại bỏ 19-21 22 Virut chứa ADN mà không chứa ARN a Virut gây bệnh khảm thuốc b Virut HIV c Virut gây bệnh cúm gia cầm d Cả dạng Virut 23 Virut chứa ADN mà không chứa ARN a Virut gây bệnh khảm dưa chuột b Virut gây bệnh vàng lúa mạch c Virut cúm gia cầm d Cả a,b,c sai 24 Câu có nội dung câu sau a Virut gây bệnh người có chứa ADN ARN b Virut gây bệnh thựuc vật thường gen có ARN c Thể thực khuẩn khơng có gen d Virut gây bệnh vật ni khơng có vỏ capxit Bài Sự nhân lên virut tế bào chủ Quá trình nhân lên Virut tế bào chủ bao gồm giai đoạn Giai đoạn sau xảy liên kết thụ thể Virut với thụ thể tế bào chủ ? a Giai đoạn xâm nhập b Giai đoạn sinh tổng hợp Trang 54 c Giai đoạn hấp phụ d Giai đoạn phóng thích Ở giai đoạn xâm nhập Virut vào tế bào chủ xảy tượng sau ? a Virut bám bề mặt tê bào chủ b axit nuclêic Virut đưa vào tê bào chất tế bào chủ c Thụ thể Virut liên kết với thụ thể tế bào chủ d Virut di chuyển vào nhân tế bào chủ Virut sử dụng enzim nguyên liệu tế bào chủ để tổng hợp axit nuclêic prôtêin Hoạt động xảy giai đoạn sau ? a Giai đoạn hấp phụ b Giai đoạn xâm nhập c Giai đoạn tổng hợp d Giai đoạn phóng thích Hoạt động xảy giai đoạn lắp ráp trình xâm nhập vào tế bào chủ virut a Lắp axit nuclêic vào prôtêin để tạo virut b Tổng hợp axit nuclêic cho virut c Tổng hợp prơtêin cho virut d Giải phóng gen virut vào tế bào chủ Virut tạo rời tế bào chủ giai đoạn sau ? a Giai đoạn tổng hợp b Giai đoạn phóng thích c Giai đoạn lắp ráp d Giai đoạn xâm nhập Sinh tan trình a Virut xâm nhập vào tế bào chủ b Virut sinh sản tế bào chủ c Virut nhân lên làm tan tế bào chủ d Virut gắn bề mặt tế bào chủ Hiện tượng Virut xâm nhập gắn gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ sinh trưởng bình thường gọi tượng a Tiềm tan c Hoà tan b Sinh tan d Tan rã Virut sau gây hội chứng suy giảm miễn dịch người? a Thể thực khuẩn b HIV d Virut 10 Tế bào sau bị phá huỷ HIV xâm nhập vào thể chủ a Tế bào limphôT b Đại thực bào c Các tế bào hệ miễn dịch d Cả a,b,c 11 Các vi sinh vật lợi dụng lúc thể suy giảm miễn dịch để công gây bệnh khác , gọi a Vi sinh vật cộng sinh Trang 55 b Vi sinh vật hoại sinh c Vi sinh vật hội d Vi sinh vật tiềm tan 12 Hoạt động sau không lây truyền HIV? a Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV b Bắt tay qua giao tiếp c Truyền máu bị nhiễm HIV d Tất hoạt động 13 Con đường lây truyền HIV? a Đường máu b Đường tình dục c Qua mang thai hay qua sữa mẹ mẹ nhiễm HIV d Cả a,b,c 14 Quá trình phát triển bệnh AIDS có giai đoạn ? 15 Biểu người bệnh vào giai đoạn đầu nhiễm HIV a Xuất bệnh nhiễm trùng hội b Khơng có triệu chứng rõ rệt c Trí nhớ bị giảm sút d Xuất rối loạn tim mạch 16 Các bệnh hội xuất người bị nhiễm HIV vào giai đoạn sau ? a Giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng b Giai đoạn có triệu chứng khơng rõ ngun nhân c Giai đoạn thứ ba d Tất giai đoạn 17 Thông thường thời gian xuất triệu chứng điển hình bệnh AIDS tính từ lúc bắt đầu nhiễm HIV a 10 năm c năm b năm d năm 19 Biện pháp sau góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? a Thực biện pháp vệ sinh y tế b Khơng tiêm chích ma t c Có lối sống lành mạnh d Tất biện pháp Bài Virut gây bệnh cho vi sinh vật , thựuc vật , côn trùng - ứng dụng virut thực tiễn Có loại thể thựuc khuẩn xác định ? a Khoảng 3000 b Khoảng 2500 c Khoảng 1500 đến 2000 d Khoảng 1000 Thể thực khuẩn sống kí sinh Trang 56 a Vi khuẩn b Xạ khuẩn c Nấm men , nấm sợi d Cả a, b, c Ngành công nghệ vi sinh sau bị thiệt hại hoạt động kí sinh thể thực khuẩn ? a Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học b Sản xuất thuốc kháng sinh c Sản xuất mì d Cả a,b,c Virut xâm nhập từ vào tế bào thực vật cách sau ? a Tự Virut chui qua thành xenlulôzơ vào tế bào b Qua vết chích c ơn trùng hay qua vết xước c Cả a b d Cả a, b, c sai Virut di chuyển từ tế bào sang tế bào khác nhờ vào a Sự di chuyển bào quan b Quá chất tiết từ máy gôn gi c Các cấu sinh chất nối tế bào d Hoạt động nhân tế bào Trong bệnh liệt kê sau , bệnh virut gây a Viêm não Nhật c Uốn ván b Thương hàn d Dịch hạch Bệnh sau Virut gây ? a Bại liệt c Viêm gan B b Lang ben d Quai bị Trong kỹ thuật cấy gen , phagơ sử dụng để a Cắt đoạn gen ADN tế bào nhận b Nối đoạn gen vào ADN tế bào cho c Làm vật trung gian chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận d Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho Loại Virut sau dùng làm thể truyền gen kỹ thuật cấy gen ? a Thể thực khuẩn b Virut ki sinh động vật c Virut kí sinh thực vật d Virut kí sinh người bµi bƯnh truyền nhiễm miễn dịch Sinh vt no sau vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến a Virut b Vi khuẩn c Động vật nguyên sinh Trang 57 d Côn trùng Bệnh truyền nhiễm bệnh a Lây lan từ cá thể sang cá thể khác b Do vi khuẩn Virut gây c Do vi nấm d dộng vật nguyên sinh gây d Cả a, b, c Bệnh truyền nhiễm sau không lây truyền qua đường hô hấp a Bệnh SARS c Bệnh AIDS b Bệnh lao d Bệnh cúm Bệnh truyền nhiễm sau lây truyền qua đường tình dục a Bệnh giang mai b Bệnh lậu c Bệnh viêm gan B d Cả a,b,c Khả thể chống lại tác nhân gây bệnh gọi a Kháng thể c Miễn dịch b Kháng nguyên d Đề kháng Điều nói miễn dịch không đặc hiệu a Là loại miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh b Xuất sau bệnh tự khỏi c Xuất sau tiêm vacxin vào thể d Cả a, b,c Yếu tố sau miễn dịch không đặc hiệu ? a Các yếu tố đề kháng tự nhiên da niêm mạc b Các dịch tiết thể nước bọt , nước mặt , dịch vị c Huyết chứa kháng thể tiêm điều trị bênh cho thể d Các đại thực bào , bạch cầu trung tính thể Người ta phân chia miễn dịch đạc hiệu làm loại ? Nhóm miễn dịch sau thuộc loại miễn dịch đặc hiệu a Miễn dịch tế bào miễn dịch không đặc hiệu b Miễn dịch thể dịch v miễn dịch tế bào c Miễn dịch tự nhiên miễn dịch thể dịch d Miễn dịch tế bào miễn dịch bẩm sinh 10 Hoạt động sau thuộc loại miễn dịch thể dịch a Thực bào b Sản xuất bạch cầu c Sản xuất kháng thể d Tất hoạt động 11 Chất sau kháng nguyên xâm nhập vào thể ? a Độc tố vi khuẩn b Nọc rắn c Prôtêin nấm độc d Cả a,b,c Trang 58 12 Một chất A có chất prôtêin xâm nhập vào thể khác kích thể tạo chất gây phản ứng đặc hiệu với Chất A gọi a Kháng thể c Chất cảm ứng b Kháng nguyên d Chất kích thích 13 Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên gọi a Độc tố c Kháng thể b Chất cảm ứng d Hoocmon 14 Loại miễn dịch sau có tham gia tế bào limphô T độc ? a Miễn dịch tự nhiên c Miễn dịch thể dịch b Miễn dịch bẩm sinh d Miễn dịch tế bào Trang 59 ... Đều có lối sống hoại sinh d Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào Sinh vật sau có cấu tạo thể đơn bào có nhân chuẩn ? a Động vật nguyên sinh c Virut b Vi khuẩn d Cả a, b , c Những giới sinh vật có. .. đa bào d .Có lối sống dị thường 10 Nấm có lối sống sau đây? a Kí sinh b Cộng sinh c Hoại sinh d Cả a,b,c 11 Địa y tổ chức cộng sinh nấm với sinh vật sau ? a Nấm nhày vật nguyên sinh vật có nhân sơ c Có nhiều hình dạng khác d Là sinh vật có nhân chuẩn 18 Đặc điểm có vi rút khơng có vi sinh vật khác là a Sống tự dưỡng kí sinh bắt buộc c Sống cộng sinh hoại sinh - Xem thêm -Xem thêm Bài tập trắc nghiệm sinh học lớp 10 cả năm theo từng bài có đáp án, Trắc nghiệm sinh học 10 được tổng hợp giúp các bạn học sinh kiểm tra kiến thức môn sinh lớp 10 theo hình thức trắc nghiệm. Qua đó, các bạn tiết được nhiều thời gian. Ôn tập được kiến thức tổng thể toàn diện. Nhận ra những lỗ hổng kiến thức sinh học để học lại. Từ đó dễ dàng đạt được số điểm cao trong đề thi sinh học lớp 10. Cấu trúc trong tài liệu Môn sinh học là môn thi đại học khối B với hình thức trắc nghiệm. Do đó những bạn định hướng theo khối B nên tiếp xúc sớm với đề thi dạng trắc nghiệm này. Tài liệu này sẽ giúp các bạn làm quen với trắc nghiệm sinh học và nắm vững kiến thức sinh lớp 10 một cách nhanh và hiệu quả nhất. Tài liệu gồm có 650 câu trắc nghiệm về môn sinh lớp 10. Được chia nhỏ thành các bài khác nhau. Số lượng các bài tương ứng với chương trình sinh lớp 10 sách giáo khoa. Do vậy, các bạn lớp 10 có thể sử dụng để ôn tập lại kiến thức sau mỗi bài được giảng trên lớp. Thuận tiện cho việc ôn thi theo từng chủ đề, mục tiêu của các bạn. Đáp án được đánh dấu ngay tại từng câu. Rất tiện cho việc làm đề tới đâu soát đáp án tới đó. Tránh sai sót nhầm lẫn khi tra đáp án. Ôn tập trắc nghiệm sinh lớp 10 Thông qua việc ôn tập tài liệu này, các bạn sẽ quen dần với hình thức thi trắc nghiệm. Làm bài tập trong tài liệu ngay sau khi được học sẽ nhớ lâu kiến thức. Tiết kiệm được thời gian ôn thi cuối kì. Nắm chắc các mục tiêu kiến thức có trong thi đại học. Ngoài ra các bạn có thể kiểm tra kết quả học tập thông qua các đề thi sinh học lớp 10 cũng rất hiệu quả. Tải tài liệu miễn phí ở đây Theo Băng Giá Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10650 câu trắc nghiệm sinh học lớp 10Bộ câu hỏi 650 câu trắc nghiệm Sinh học lớp 10 theo từng chương là tài liệu ôn thi học kỳ 1, thi hết học kỳ 2 cực kỳ hữu ích. Bộ đề trắc nghiệm sinh học lớp 10 này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm được sắp xếp theo từng chương và từng bài cụ thể rõ ràng với đáp án giúp các bạn tự kiểm tra cũng như ôn tập kiến thức sinh học lớp 10 được chắc chắn và hiệu quả bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10Bài tập sinh học lớp 10 ADN, ARN và protêinBài tập về nguyên phân và giảm phânBài tập Sinh học lớp 10 Các nguyên tố hóa học và nướcTrắc nghiệm Sinh học 10 PHẦN 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNGChọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhấtCâu 1. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật làA. các đại phân tử. B. Tế bào. C. Mô. D. Cơ 2. Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống làA. Chúng có cấu tạo phức Chúng được cấu tạo bởi nhiều bào Ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự Cả A, B, 3. Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng làA. Linnê. B. Lơvenhuc. C. Hacken. D. 4. Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồmA. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ Trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ 5. Giới nguyên sinh bao gồmA. Vi sinh vật, động vật nguyên Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .C. Tảo, nấm, động vật nguyên Tảo, nấm nhày, động vật nguyên 6. Vi sinh vật bao gồm các dạngA. Vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi trùng, vi Vi khuẩn cổ, vi rút,vi tảo, vi nấm,động vật nguyên Vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi rút, Vi khuẩn, vi sinh vật cổ, vi nấm, vi tảo, động vật nguyên 7. Ngành thực vật đa dạng và tiến hoá nhất là ngànhA. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần. D. Hạt 8. Ngành thực vật có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử là ngànhA. Rêu. B. Quyết. C. Hạt trần D. Hạt 9. Nguồn gốc chung của giới thực vật làA. Vi tảo. B. Tảo Tảo lục đơn bào. D. Tảo lục đa bào nguyên 11. Đặc điểm cơ bản nhất dể phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống làA. Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Có bộ xương trong và bộ xương Có bộ xương trong và cột 12. Nguồn gốc chung của giới động vật làA. Tảo lục đơn bào nguyên Động vật đơn bào nguyên Động vật nguyên Động vật nguyên sinh nguyên 13. Đặc điểm của vi khuẩn, xạ khuẩn làA. Thuộc nhóm nhân Sinh sản bằng bào Phagơ có thể xâm nhập vào cơ Hình thành hợp tử từng 14. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bàoCác cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là…A. 5->3->2->1-> 5->3->2->1-> 5->2->3->1-> 5->2->3->4-> 15. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vìA. Có khả năng thích nghi với môi Thường xuyên trao đổi chất với môi Có khả năng sinh sản để duy trì nòi Phát triển và tiến hoá không 16. Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờA. Khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh Khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội Khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường Sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ 17. Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương làA. Quần thể sinh Cá thể sinh Cá thể và quần Quần xã sinh vật .Câu 18. Những con rùa ở hồ Hoàn Kiếm làA. Quần thể sinh Cá thể snh Cá thể và quần Quần xã và hệ sinh 19. Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần làA. Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - Loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - Loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - Loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - 20. Giới khởi sinh gồmA. Virut và vi khuẩn Nấm và vi Vi khuẩn và vi khuẩn Tảo và vi khuẩn 21. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực làA. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động 22. Giới động vật gồm những sinh vậtA. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng Đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng Đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng 23. Giới thực vật gồm những sinh vậtA. Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng Đa bào, nhân thực, phần lớn tự dưỡng, có khả năng phản ứng Đa bào, một số loại đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng 24. Nấm men thuộc giớiA. Khởi Nguyên Thực 25. Địa y là sinh vật thuộc giớiA. Khởi Nguyên Thực 26. Thực vật có nguồn gốc từA. Vi Tảo lục đơn bào nguyên 27. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống làA. Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương Có bộ xương trong và bộ xương Có bộ xương trong và cột 28. Nguồn gốc chung của giới động vật làA. Tảo lục đơn bào nguyên Động vật đơn bào nguyên Động vật nguyên Động vật nguyên sinh nguyên nghiệm Sinh học 10 PHẦN II SINH HỌC TẾ BÀOCHƯƠNG I THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀOChọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhấtCâu 29. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống làA. C, H, O, P. B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, 30. Cácbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì cacbonA. Là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất Chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể Có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với nguyên tử khác.D. Cả A, B, C .Câu 31. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vìA. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực Chức năng chính của chúng là hoạt hoá các Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực Chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất 32 Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nênA. Lipit, Prôtêin, Đại phân tử hữu Glucôzơ, tinh bột, 33 Khi chăm sóc cây trồng người ta thấy có hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại đây là hiện tượng thiếu nguyên tố khoángA. Can 34 Khi cây trồng thiếu phôtpho sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo các hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hình thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 35 Khi cây trồng thiếu ka li sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 36 Khi cây trồng thiếu magie sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 37 Khi cây trồng thiếu can xi sẽ dẫn tớiA. Tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự Giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ Ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư Hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn 38. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ làA- Nitơ.*Câu 39. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người làA. ni các phốt 40. Các chức năng của cácbon trong tế bào làA. dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế cấu trúc tế bào, cấu trúc các điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào thu nhận thông tin và bảo vệ cơ 41. Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vìA. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .B. chúng có tính phân có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.Còn tiếpVà sau những giờ học tập và làm việc căng thẳng, mời các em học sinh, thầy cô giải lao với các bài trắc nghiệm IQ, trắc nghiệm cảm xúc EQ của VnDoc. Hy vọng rằng, các bạn sẽ có những giây phút giải lao thoải mái và nhiều niềm có tiềm năng trở thành học sinh giỏi môn nào?Loài vật nào ngủ quên trong tâm hồn bạn?Đoán nghề nghiệp tương lai của bạn qua những bức ảnhBạn sẽ là bạn gái tương lai của ai trong BTSThử tài với 10 câu hỏi đố vui "siêu xoắn" Ngày đăng 03/04/2015, 2223 Bài GIỚI KHỞI SINH, GIỚI NGUYÊN SINH VÀ GIỚI NẤM 1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là a. tốc độ sinh sản rất nhanh b. bào có nhân chuẩn c. thể chưa có cấu tạo tế bào 2. Môi trường sống của vi khuẩn là a. và nước b. khí và cơ thể sống khác c. nước và không khí d. cả các môi trường sống nói trên 3. Nhóm vi sinh vật cổ có đặc điểm nào sau đây a. cấu tạo rất giống với vi khuẩn b. thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt c. thể có nhân chuẩn d. a, b và c đều đúng 4. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng? a. khuẩn hình que b. khuẩn hình cầu c. khuẩn lam d. khuẩn hình xoắn 5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo? a. thể đơn bào hay đa bào b. chứa sắc tố quang hợp c. ở môi trường khô cạn d. lối sống tự dưỡng 6. Điểm giống nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là a. chứa sắc tố quang hợp b. dị dưỡng c. cấu tạo đa bào d. bào có thể có nhiều nhân 7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh? a. nhân chuẩn b. dị dưỡng theo lối hoại sinh c. khả năng quang hợp d. a, b và c đều đúng 8. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha pha đơn bào và pha hợp bào hay cộng bào là a. khuẩn b. nhày c. d. vật nguyên sinh 9. Đặc điểm có ở dưới nấm và không có ở giới nguyên sinh là a. thể đơn bào b. tế bào có chứa chất kitin c. thể đa bào d. lối sống dị dưỡng 10. Nấm có lối sống nào sau đây? a. Kí sinh b. Cộng sinh c. Hoại sinh d. Cả a, b và c đều đúng 11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây? a. Nấm bày b. Động vật nguyên sinh c. Tảo hoặc vi khuẩn lam d. Vi khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh 12. Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây? a. Phân đôi c. Bằng bào tử b. Nảy chồi d. Đứt đoạn 13. Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại? a. Nấm men c. Nấm mốc b. Nấm nhày d. Nấm ăn 14. Đặc điểm chung của vi sinh vật là a. Kích thước rất nhỏ bé b. Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh c. Phân bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống d. Cả a, ba và c đều đúng 15. Sinh vật nào sau đây có lối sống kí sinh bắt buộc a. Virut c. Động vật nguyên sinh b. Vi khuẩn lam d. Nấm 16. Sinh vật dưới đây có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất là a. Nấm nhày c. Vi khuẩn b. Virut d. Động vật nguyên sinh 17. Điểm giống nhau giữa virut với các vi sinh vật khác là a. Không có cấu tạo tế bào b. Là sinh vật có nhân sơ c. Có nhiều hình dạng khác nhau d. Là sinh vật có nhân chuẩn 18. Đặc điểm có ở virút và không có ở các vi sinh vật khác là a. Sống tự dưỡng b. Sống ký sinh bắt buộc c. Sống cộng sinh d. Sống hoại sinh 19. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virút a. Cơ thể sống c. Dạng sống b. Tế bào sống d. Tổ chức sống Sử dụng đoạn cây dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 Động vật nguyên sinh thuộc giới I, là những sinh vật II, sống III. Tảo thuộc giới IV là những sinh vật V, sống VI. 20. Số I là a. Nguyên sinh c. Khởi sinh b. Động vật d. Thực vật 21. Số II là a. Đa bào bậc thấp c. Đơn bào b. Đa bào bậc cao d. Đơn bào và đa bào 22. Số III là a. Tự dưỡng c. Ký sinh bắt buộc b. Dị dưỡng d. Cộng sinh 23. Số IV là a. Thực vật c. Nấm b. Nguyên sinh d. Khởi sinh 24. Số V là a. Đơn bào hoặc đa bào b. Đơn bào c. Cộng bào hoặc đa bào d. Đơn bào hoặc cộng bào Bài GIỚI THỰC VẬT 1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm a. Tế bào có thành xenlulôzơ và chứa nhiều lục lạp b. Cơ thể đa bào c. Tế bào có nhân chuẩn d. Tế bào có thành bằng chất kitin 2. Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới thực vật a. Sống cố định b. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Cảm ứng chậm trước tác động môi trường d. Có lối sống dị dưỡng Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời Các câu hỏi 3, 4, 5 Nhờ có chứa I nên thực vật có khả nô1ng tự tổng hợp II từ chất vô cơ thông qua sự hấp thu III 3. Số I là a. Chất xenlulôzơ c. Chất diệp lục b. Kitin d. Cu tin 4. Số II là a. Chất hữu cơ c. Thành xenlulôzơ b. Prôtêin d. Các bào quan 5. Số III là a. Nước c. Khí ôxi b. Năng lượng mặt trời d. Khí cácbônic 6. Sắp xếp vào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật a. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín b. trần, hạt kín, rêu, quyết c. Rêu, hát kín, quyết, hạt trần d. quyết, hạt trần, hạt kín 7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là a. Nầm đa bào b. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào c. Động vật nguyên sinh d. Vi sinh vật cổ. 8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là a. Đã có rễ, thân, là phân hoá b. Chưa có mạch dẫn c. Có hệ mạch dẫn phát triển d. Có là thật và là phát triển 9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là a. Sinh sản bằng bào tử b. Đã có hạt c. Thụ tinh không cần nước d. Cả a, b và c đều đúng 10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt? a. Hạt trần b. Quyết trần và hạt kín 12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành hạt trần? a. Gồm có 12 lớp Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm b. Chưa có hệ mạch dẫn c. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển d. Thân gỗ nhưng không phân nhánh 13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật? a. Hấp thu khí ôxi trong quá trình hô hấp b. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ c. Thải khí C0 2 qua hoạt động hô hấp d. Cả 3 hoạt động trên 14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây? a. Hấp thu năng lượng mặt trời để quang hợp b. Tổng hợp chất hữu cơ c. Cung cấp khí ôxi cho khí quyển d. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất 15. Điểm đặc trưng của htực vật phân biệt với động vật là a. Có nhân chuẩn b. Cơ thể đa bào phức tạp c. Sống tự dưỡng d. Có các mô phân hoá 16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất là a. Hạt kín c. Quyết b. Hạt trần d. Rêu 18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần? a. Cây lúa c. Cây thông b. Cây dương xỉ d. Cây bắp 19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín? a. Cây thiên tuế c. Cây dương xỉ b. Cây rêu d. Cây sen 20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là a. Rêu và hạt trần c. Hạt trần và hạt kín b. Hạt kín và rêu d. Quyết và hạt kín Bài GIỚI ĐỘNG VẬT 1. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vật a. Cơ thể đa bào phức tạp b. Tế bào có nhân chuẩn c. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường d. Phản ứng chậm trước môi trường 2. Đặc điểm nào sau đây có ở động vật mà không có ở thực vật? a. Tế bào có chứa chất xenlulôzơ b. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ c. Có các mô phát triển d. Có khả năng cảm ứng trước môi trường 3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật a. Khả năng tự di chuyển b. Tế bào có thành bằng chất xenlulôzơ c. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ d. Cà a, b và c đếu đúng 4. Động vật có kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây? a. Tự dưỡng c. Dị dưỡng b. Luôn hoại sinh d. Luôn ký sinh 5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật? a. Có cơ quan dinh dưỡng c. Có cơ quan sinh sản b. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào môi trường sống d. Có cơ quan thần kinh 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật? a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất b. c. Cơ thể đa bào, có nhân sơ c. Gồm những sinh vật dị dưỡng d. Chỉ phân bố ở môi trường cạn 7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây? a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn b. Tảo đa bào d. Nấm 8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Giun tròn d. Chân khớp 9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là a. Bò cạp c. Sứa biển b. Châu chấu d. Tôm sông 10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là a. Thân mềm c. Chân khới b. Có xương sống d. Giun dẹp 11. Sinh vật dưới đây thuộc ngành giun đốt là a. Giun đũa c. Giun đất b. Đĩa phiến d. Giun kim 12. Con châu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây? a. Ruột khoang c. Thâm mềm b. Da gai d. Chân khớp 13. Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm a. Là ngành động vật tiến hoá nhất b. Chỉ phân bố ở môi trường nước c. Cơ thể không phân đốt d. Cơ thể luôn có vỏ kitin bao bọc 14. Động vật thuộc ngành nào sau đây có cơ thể đối xứng toả tròn? a. Chân khớp c. Ruột khoang b. Sâu bọ d. Thú 15. Lớp động vật dưới đây không được xếp vào ngành động vật có xương sống là a. Lưỡng cư c. Bò sát b. Sâu bọ d. Thú 16. Động vật dưới đây có cơ thể không đối xứng hai bên là a. Hải quỳ c. Bò cạp b. Ếch đồng d. Cua biển 17. Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có xương sống với động vật thuộc các ngành không xương sống? a. Vỏ kitin của cơ thể c. Vỏ đá vôi b. Hệ thần kinh d. Cột sống 18. Động vật có vai trò nào sau đây? a. Tự tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho hệ sinh thái b. Làm tăng lượng ôxi của không khí c. Cung cấp thực phẩm cho con người d. Cả a, b và c đều đúng 19. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về vai trò của động vật? a. Góp phần tạo ra sự cân bằng sinh thái b. Nhiều loại cung cấp thực phẩm cho con người c. Nhiều loại có thể là tác nhân truyền bệnh cho con người d. Khi tăng số lượng đều gây hại cho cây trồng Bài CÁC CHẤT VÔ CƠ 1. Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống? a. 25 b. 35 c. 45 2. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống? a. C, Na, Mg, N c. H, Na, P, Cl b. C, H, 0, N d. C, H, Mg, Na 3. Tỷ lệ của nguyên tố cacbon C có trong cơ thể người là khoảng a. 65% b. 9,5% c. 18,5% 4. Trong các nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người? a. Cacbon b. Nitơ c. Hiđrô d. Ôxi 5. Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là a. Các hợp chất vô cơ b. Các hợp chất hữu cơ c. Các nguyên tố đại lượng d. Các nguyên tố vi lượng 6. Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng a. Mangan c. Kẽm b. Đồng d. Photpho 7. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố vi lượng a. Canxi huỳnh c. Sắt d. Canxi 8. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là a. Cacbon b. Hiđrô c. Ôxi d. Nitơ 9. Các nguyên tố tham gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất là a. C, H, 0, N c. Ca, Na, C, N b. C, K, Na, P d. Cu, P, H, N 10. Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây? a. Không khí d. Biển c. Trong đất d. Không khí và đất 11. Trong các cơ thể sống, tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố C H, 0, N chiếm vào khoảng a. 65% b. 70% c. 85% d. 96% 12. Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây? a. Hêmôlôbin trong hồng cầu của động vật. lục tố trong là cây c. Sắc tố mêlanin trong lớp da d. Sắc tố của hoa, quả ở thực vật 13. Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng a. Lớp biểu bì của da động vật b. En zim c. Các dịch tiêu hoá thức ăn d. Cả a, ba và c đều sai 14. Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là a. Chất hữu cơ c. Nước b. Chất vô cơ d. Vitamin 15. Trong tế bào, nước phân bổ chủ yếu ở thành phần nào sau đây? a. Màng tế bào b. Chất nguyên sinh c. Nhân tế bào d. Nhiễm sắc thể 16. Nước có vai trò nào sau đây? a. Dung môi hoà tan của nhiều chất b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào c. Là môi trường xẩy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể d. Cả 3 vai trò nêu trên 17. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng a. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử nước b. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của các phân tử nước c. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước d. Cao hơn nhiệt dung riêng của nước 18. Nước có đặc tính nào sau đây? a. Tính phân cực cao b. Có nhiệt bay hơi cao c. Có khả năng dẫn nhiệt và toả nhiệt d. Cả 3 đặc tính nêu trên 19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa a. Làm tăng các phản ứng sinh hoá trong tế bào b. Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể c. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường d. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể Bài CÁC CHẤT HỮU CƠ TRONG TẾ BÀO CÁCBINHIĐRAT SACCARIT VÀ LIPIT 1. Cácbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây a. Đường c. Đạm b. Mỡ d. Chất hữu cơ 2. Các nguyên tố hoá học cấu tạo của cacbonhiđrat là a. Cacbon và hiđrô b. Hiđrô và ôxi c. Ôxin và cácbon d. và ô xi 3. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại? a. Đường c. Đường đa b. Đường đôi d. Cacbonhiđrat 4. Đường đơn còn được gọi là a. Mônôsaccarit c. Đisaccarít b. Pôlisaccarit d. Cacbonhiđrat 5. Đường dưới đây thuộc nhóm đisaccarit là a. Glucôzơ c. Pentôzơ b. Fructôzơ d. Mantôzơ 6. Đường frutôzơ là a. Một loại axit béo c. Một đisaccarit b. Đường hexôzơ d. Một loại pôlisaccarit 7. Hợp chất nào sau đây có đơn vị cấu trúc là glucôzơ? a. Mantôzơ c. Lipít đơn giản b. Phôtpholipit d. Pentôzơ 8. Chất sau đây thuộc loại đường pentôzơ a. Ribôzơ và fructôzơ b. Glucôzơ và đêôxiribôzơ c. Ribôzơ và đêôxiribôzơ d. Fructôzơ và glucôzơ 9. Đường sau đây không thuộc loạo hexôzơ là a. Glucôzơ c. Galactôzơ b. Frutôzơ d. Tinh bột 10. Chất nào dưới đây thuộc loại đường pôlisaccarit? a. Mantôzơ c. Hexôzơ b. Tinh bột d. Ribôzơ 11. Đường cấu tạo phân tử AND và phânt ử ARN thuộc loại a. Mônôsaccarit c. Đasaccarit b. Pôlisaccarit d. Hexôzơ 12. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự các chất đường từ đơn giản đến phức tạo? a. Đisaccarit, mônôsaccarit, pôlisaccarit b. Mônôsaccarit, đisaccarít, polisaccarit c. Pôlisaccarit, mônôsaccarit, đisaccarit d. Mônôsaccarit, pôlisaccarit, đisaccarit 13. Loại đường nào sau đây không cùng nhóm với những chất còn lại? a. Pentôzơ c. Mantôzơ b. Glucôzơ d. Fructôzơ 14. Fructôzơ thuộc loại a. Đường mía c. Đường phức b. Đường sữa d. Đường trái cây 15. Đường mía do hai phân tử nào sau đây kết hợp lại? a. Glucôzơ và fructôzơ b. Xenlulôzơ và galactôzơ c, Galactôzơ và tinh bột d. Tinh bột và mantôzơ 16. Khi phân giải phân tử đường lactôzơ, có thể thu được kết quả nào sau đây? a. Hai phân tử đường glucôzơ b. Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử galactôzơ c. Hai phân tử đường pentôzơ d. Hai phân tử đường galactôzơ 17. Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là a. Tinh bột c. Glicôgen b. Xenlulôzơ d. Cà 3 chất trên 18. Chất dưới đây không được cấu tạo từ glucôzơ là a. Glicôgen c. Fructôzơ b. Tinh bột d. Mantôzơ Sử dụng đoạn câu sau đây để Trả lời câu 19 và câu 20 Mantôzơ được gọi là đisaccarit vì nó được cấu tạo từ sự kết hợp giữa 2 phân tử đường đơn có tên là I. Nếu một phân tử I kết hợp với một phân tử II sẽ tạo thành một đisaccarit khác có tên là sacarôzơ. 19. Số I là a. Glucôzơ c. Galăctôzơ b. Tinh bột d. Glicôgen 20. Số II là a. Xenlulôzơ c. Lactôzơ b. Fructôzơ d. Pentôzơ 21. Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây? a. Liên kết pepit c. Liên kết glicôzít b. Liên kết hoá trị d. Liên kết hiđrô 22. Nhóm chất nào sau đây là những chất đường có chứa 6 nguyên tử cácbon? a. Glucôzơ, fructôzơ, pentôzơ b. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ c. Galactôzơ, xenlulôzơ, tinh bột d. Tinh bột, lactôzơ, pentôzơ 23. Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? a. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit b. Glicôgen là đường mônôsaccarit c. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit d. Galactôzơ còn được gọi là đường sữa. 24 Trong cấu tạo tế bào, đường xenlulôzơ có tập trung ở a. Chất nguyên sinh c. Nhân tế bào b. Thành tế bào d. Mang nhân 25. Chức năng chủ yếu của đường glucơsơ là a. Tham gia cấu tạo thành tế bào b. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào c. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể d. Là thành phần của phân tử AND 26. Lipit là chất có đặc tính a. Tan rất it1 trong nước b. Tan nhiều trong nước c. Không tan trong nước d. Có ái lực rất mạnh với nước 27. Chất nào sau đây hoà tan được lipit? a. Nước c. Benzen b. Rượu d. Cả 3 chất nêu trên 28. Thành phần cấu tạo của lipit là a. Axít béo và rượu c. Đường và rượu b. Glixêrol và đường d. Axít béo và glixêrol 29. Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên lipit là a. Cacbon, hiđrô, ôxi b. Nitơ, hiđrô, caqcbon c. Ôxi, nitơ, hiđrô d. Hiđrô, ôxi, photpho 30. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là a. Trong mỡ chứa nhiều axít béo no b. Phân tử dầu có chứa 1 a xít béo và 1 glixêrol c. Trong mỡ có chứa 1 glixêrol và 2 axit béo d. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước 31. Photpholipit có chức năng chủ yếu là a. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Là thành phần của máu ở động vật d. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây. 32. Nhóm chất nào sau đây là những lipit phức tạp a. Trilixêric, axit béo, glixêrol b. Mỡ, photpholipít c. Stêrôit và photpholipit d. Cả a, b và c đều đúng 33. Chất dưới đây tham gia cấu tạo hocmôn là a. Stêrôit c. Triglixêric b. Photpholipit d. Mỡ 34. Loại liên kết hoá học giữa axít béo và glixêrol trong phân tử triglixêric là a. Liên kết hiđrô c. Liên kết peptit b. Liên kết este d. Liên kết hoá trị 35. Chất dưới đây không phải lipit là a. Côlestêrôn c. Hoocmôn ơstrôgen b. Sáp d. Xenlulôzơ 36. Chất nào sau đây tan được trong nứơc. a. Vitamin A c. Vitamin C b. Phôtpholipit d. Stêtôit Bài PTƠTÊIN 1. Ngun tố hố học nào sau đây có trong prơtêin nhưng khơng có trong lipit và đường a. Phơtpho c. Natri b. Nitơ d. Canxi 2. Các ngun tố hố học là thành phần bắt buộc của phânt ử prơtêin là a. Cácbon, ơxi, nitơ c. Hiđrơ, cacbon, photpho b. Nitơ, photpho, hiđrơ, ơxi d. Cacbon, hiđrơ, ơxi, nitơ 3. Trong tế bào, tỷ lệ tính trên khối lượng khí của prơtêin vào khoảng a. Trên 50% c. Trên 30% b. Dưới 40% d. Dưới 20% 4. Đơn phân cấu tạo của prơtêin là a. Mơnơsaccarit c. Axít amin b. Photpholipit d. Stêrơit 5. Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là a. 20 b. 15 c. 13 6. Loại liên kết hố học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử prơtêin là a. Liên kết hố trị c. Liên kết este b. Liên kết peptit d. Liên kết hiđrơ 7. Trong các cơng thức sau, cơng thức nào là của axít amin? a. R-CH-C00H c. R-CH 2 -0H NH 2 b. R-CH 2 -C00H d. 0 R-C-NH 2 8. Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào yếu tố nào sau đây a. Nhóm amin c. Gốc R- b. Nhóm Cacbơxyl d. Cả 3 yếu tố trên 9. Trong tự nhiên, prơtêin có cấu trúc mấy bậc khác nhau? a. Một bậc c. ba bậc b. Hai bậc bậc BAỉI TẬP TRAẫC NGHIỆM SINH HOẽC KHỐI 10 PROTEIN  TẾ BAỉO NHÂN THệẽC 11. Tính đa dạng của prơtêin được quy định bổi a. Nhóm amin của các axit amin R- của các axit amin c. Liên kết peptit phần, số lượng và trật tự axit amin trong phân tử prơtêin 12. cấu trúc của phân tử prơtêin có thể bị biến tính bởi a. Liên kết phân cực của các phân tử nước c. Nhiệt độ b. Sự có mặt của khí ơxi d. Sự có mặt của khó C0 2 sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi số 14 và 15 Các axit amin trong phân tử prơtêin liên kết với nhau bởi các liên kết đồng hố trị được gọi là liên kết I và tạo thành chuỗi II 14. Số I là a. Peptit c. Phơtphođieste b. Hố trị d. Cộng hố trị 15. Số II là a. Polinuclêơtít c. Prơtêin bậc 2 b. Pơlipeptit d. Prơtêin bậc 3 16. Đặc điểm của phân tử prơtêin bậc 1 là a. Chuỗi pơlipeptit ở dạng khơng xoắn cuộn pơlipeptit ở dạng xoắn đặc trưng b. Chuỗi pơlipeptit cuộn tạo dạng hình cầu a, b, c đều đúng. 17. Chuỗi Pơlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prơtêin a. Bậc 1 c. Bậc 3 [...]... b 10 c 15 d 20 32 Cũng theo dự kiện của câu 31, số nhiễm sắc thể có trong các tế bào con sau giảm phân là a 400 b 300 c 200 d 100 Phần III SINH HỌC VI SINH VẬT Chương 1 Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật BÀI CÁC KIỂU DINH DƯỠNG VÀ CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT Ở VI SINH VẬT 1 Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh. .. PHÁT TRIỂN Ở VI SINH VẬT Bài SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT 1 Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là a Sự tăng các thành phần của tế bào vi sinh vật b Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh vật c Cả c, b đúng a, b, c đều sai 2 Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là a Thời gian một thế hệ b Thời gian sinh trưởng và phát triển c Thời gian sinh trưởng d Thời gian... hiện ở vi sinh vật ở pha tiềm phát là a Vi sinh vật sinh trưởng mạnh b Vi sinh vật sinh trưởng yếu c Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng d Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy 14 Hoạt động nào sau đây xẩy ra ở vi sinh vật trong pha tiềm phát? a Tế bào phân chia b Có sự hình thành và tích luỹ các enzim c Lượng tế bào tăng mạnh mẽ d Lượng tế bào tăng ít 15 Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật... Pha cân bằng động c Pha luỹ thừa d Pha suy vong 16 Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là a Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi b Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra c Số được sinh ra bằng với số chết đi d Chỉ có chết mà không có sinh ra 17 Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình nuôi cấy, vi sinh vật giảm dần số lượng là a Chất dinh dưỡng ngày càng cạn... cả a, b, c đều sai Bài SỰ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT 1 Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách a Phân đôi c Tiếp hợp b Nẩy chồi d Hữu tính 2 Hình thức sinh sản của xạ khuẩn l2 a Bằng bào tử hữu tính b Bằng bào tử vô tính c Dứt đoạn d Tiếp hợp 3 Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là a Có sự hình thành thoi phân bào b Chủ yếu bằng hình thức giảm phân c Phổ biến theo lối nguyên phân... thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơnn giản nhất là a Nguyên phân c Phân đôi b Giảm phân d Nảy chồi 5 Sinh sản theo lối nảy chồi xẩy ra ở vi sinh vật nào sau đây? a Nấm men c Trực khuẩn b Xạ khuẩn d Tảo lục 6 Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là a Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính b Phân đôi và nẩy chồi c Tiếp hợp và bằntg bào tử hữu tính d Bằng tiếp hợp và phân đôi 7 Vi sinh. .. trị N0 được hiểu là a Số lần phân bào của tế bào vi sinh vật c Số tế bào vi sinh vật ban đầu b Số tế bào tạo ra sau n phân bào d Số tế bào tạo ra sau một lần phân bào 4 n trong công thức trên biểu thị cho a Số thế hệ của nhóm vi sinh vật ban đầu c Số tế bào vi sinh vật tăng thêm b Số tế bào vi sinh vật bị giảm sút d Số lần phân bào của mỗi tế bào vi sinh vật 5 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các... giai đoạn nào sau đây? a Pha tiềm phát c Pha cân bằng b Pha luỹ thừa d Pha suy vong 19 Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha suy vong là a Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi b Số lượng chết đi ít hơn số lượng sinh ra c Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi d Không có chết, chỉ có sinh ra 20 Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài? a Có sự bổ sung chất... nói trên là a 60 phút b 40 phút c 30 phút d 20 phút 10 Số tế bào tạo ra 8 vi khuẩn E Coli đều phân bào 4 lần là a 100 b 110 c 128 d 148 11 Trong môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha? a 3 b 4 c 5 d 6 12 Thời gian tính từ lúc vi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là a Pha tiềm phát c Pha cân bằng... Tham gia quá trình tổng hợp prôtêin d Tiêu huỷ tế bào già Bài 17 đối với Ncao TẾ BÀO CÓ NHÂN CHUẨN Tiếp theo 1 Hai nhà khoa học đã đưa ra mô hình cấu tạo màng sinh chất vào năm 1972 là a Singer và Nicolson b Campbell và Singer c Nicolson và Reece d Reece và Camlbell 2 Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất? a Một lớp photpholipit và các phân tử prôtêin . nào sau đây? a. Kí sinh b. Cộng sinh c. Hoại sinh d. Cả a, b và c đều đúng 11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây? a. Nấm bày b. Động vật nguyên sinh c. Tảo hoặc vi. đến 25 Động vật nguyên sinh thuộc giới I, là những sinh vật II, sống III. Tảo thuộc giới IV là những sinh vật V, sống VI. 20. Số I là a. Nguyên sinh c. Khởi sinh b. Động vật d. Thực. trường sống d. Cả a, ba và c đều đúng 15. Sinh vật nào sau đây có lối sống kí sinh bắt buộc a. Virut c. Động vật nguyên sinh b. Vi khuẩn lam d. Nấm 16. Sinh vật dưới đây có cấu tạo cơ thể đơn giản - Xem thêm -Xem thêm Bài tập trắc nghiệm sinh học 10 theo từng bài, Bài tập trắc nghiệm sinh học 10 theo từng bài, , Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi số 6 và số 7 Ngày đăng 27/05/2014, 1933 Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án - Câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới - Câu hỏi được soạn sẵn trên Word NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 - Câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án - Câu hỏi trắc nghiệm soạn theo từng bài học của chương trình SGK mới - Câu hỏi được soạn sẵn trên Word PhÇn i Giíi thiÖu chung vÒ thÕ giíi sèng Bµi c¸c cÊp tæ chøc cña thÕ giíi sèng 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ? a. Quần thể b. Quần xã c. Cơ thể d. Hệ sinh thái 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là 1 a. Sinh quyến b. Hệ sinh thái c. Loài d. Hệ cơ quan 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành a. Hệ cơ quan b. Mô c. Cơ thể d. Cơ quan 4. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ? a. Tim b. Phổi c. Ribôxôm d. Não bộ 5. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ? a. Quần thể c. Quần xã b. Loài d. Sinh quyển 6. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở tế bào sống ? a. Trao đổi chất b. Sinh trưởng và phát triển c. Cảm ứng và sinh trưởng d. Tất cả các hoạt động nói trên 7. Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào ? a. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống b. Là đơn vị chức năng của tế bào sống c. Được cấu tạo từ các mô d. Được cấu tạo từ các phân tử , đại phân tử vào bào quan 8. Tập hợp các cơ quan , bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là a. Hệ cơ quan c. Bào quan b. Đại phân tử d. Mô 9. Đặc điểm chung của prôtêtin và axit nuclêic là a. Đại phân tử có cấu trúc đa phân b. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào c. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axít a min d. Đều được cấu tạo từ các nuclêit 10. Phân tử ADN và phân tử ARN có tên gọi chung là a. Prôtêin c. A xít nuclêic b. Pôlisaccirit d. Nuclêôtit 11. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên và nhiều tạo thành hệ Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là a. Tê bào c. Cơ quan b. Cơ thể d. Bào quan 12. Đặc điểm chung của trùng roi , a mip, vi khuẩn là a. Đều thuộc giới động vật b. Đều có cấu tạo đơn bào c. Đều thuộc giới thực vật d. Đều là những cơ thể đa bào 13. Tập hợp các cá thể cùng loài , cùng sống trong một vùng địa lý nhất định ở một thời điểm xác định và cơ quan hệ sinh sản với nhau được gọi là a. Quần thể c. Quần xã b. Nhóm quần thể d. Hệ sinh thái 14. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là a. Quần thể c. Loài sinh vật b. Hệ sinh thái d. Nhóm quần xã 2 15. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái . 16. Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của a. Toàn bộ các sinh vật cùng loài b. Toàn bộ các sinh vật khác loài c. Các quần thể sinh vật khác loài trong 1 khu vực sống d. Các quần thể sinh vật cùng loài . 17. Tập hợp các sinh vật và hệ sinh thái trên trái đất được gọi là a. Thuỷ Quyển c. Khí quyển b. Sinh quyển d. Thạch quyển 18. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống a. Một hệ thống mở b. Có khả năng tự điều chỉnh c. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường d. Cả a,b,c, đều đúng bµi giíi thiÖu c¸c giíi sinh vËt 1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh b. Giới động vật và giới thực vật c. Giới nguyên sinh và giới động vật d. Giới thực vật và giới khởi sinh 2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? a. Giới nguyên sinh b. Giới thực vật c. Giới khởi sinh d. Giới động vật 3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là a. Chưa có cấu tạo tế bào b. Tế bào cơ thể có nhân sơ c. Là những có thể có cấu tạo đa bào d. Cả a,b,c đều đúng 4. Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại ? a. Giới nấm b. Giới động vật c Giới thực vật d. Giới khởi sinh 5. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới động vật là a. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào b. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ c. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào d. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn . 6. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là a. Đều có lối sống tự dưỡng b. Đều sống cố định c. Đều có lối sống hoại sinh 3 d. Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào 7. Sinh vật nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào và có nhân chuẩn ? a. Động vật nguyên sinh c. Virut b. Vi khuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 8. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là a. Thực vật, nấm, động vật b. Nguyên sinh , khởi sinh , động vật c. Thực vật , nguyên sinh , khởi sinh d. Nấm, khởi sinh, thực vật 9. Hiện nay người ta ước lượng số loài sinh vật đang có trên Trái đất vào khoảng a. 1,5 triệu c. 3,5 triệu b. 2,5 triệu d. 4,5 triệu 10. Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị thấp nhất so với các đơn vị còn lại là a. Họ c. Lớp b. Bộ d. Loài 11. Bậc phân loại cao nhất trong các đơn vị phân loại sinh vật là a. Loài c. Giới b. Ngành d. Chi 12. Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là a. Có cấu tạo cơ thể đa bào b. Có phương thức sống dị dưỡng c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn d. Cả a, b, c đều đúng 13. Phát biểu nào sau đây đúng với nấm ? a. Là những sinh vật đa bào b. Cấu tạo tế bào có chứa nhân chuẩn c. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh d. Cả a, b, c đều đúng 14. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là a. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp b. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng c. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào d. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh . 15. Sống tự dưỡng quang hợp cơ ở a. Thực vật , nấm b. Động vật , tảo c. Thực vật , tảo d. Động vật , nấm 16. Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ? a. Thực vật bậc nhất b. Động vật nguyên sinh c Thực vật bậc cao d. Động vật có xương sống bµi – Giíi khëi sinh, giíi nguyªn sinh vµ giíi nÊm . 1. Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là a. Có tốc độ sinh sản rất nhanh b. Tế bào có nhân chuẩn c. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào d. Cơ thể đa bào 4 2. Môi trường sống của vi khuẩn là a. Đất và nước b. Có thể sống được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt c. Có thể có nhân chuẩn d. Cả a, b , c đều đúng 4. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ? a. Vi khuẩn hình que b. Vi khuẩn hình cầu c. Vi khuẩn lam d . Vi khuẩn hình xoắn 5. Đặc điểm nào sau đây không phải của tảo ? a. Cơ thể đơn bào hay đa bào ? b. Có chứa sắc tố quang hợp c. Sống ở môi trường khô cạn d. Có lối sống tự dưỡng 6. Điểm gióng nhau giữa nấm nhày với động vật nguyên sinh là a. Có chứa sắc tố quang hợp b. Sống dị dưỡng c. Có cấu tạo đa bào d. Tế bào cơ thể có nhiều nhân 7. Đặc điểm nào sau đây là chung cho tảo, nấm nhày và động vật nguyên sinh ? nhân chuẩn b. Sống dị dưỡng theo lối hoại sinh c. Có khả năng quang hợp d. Cả a,b, và c đều đúng 8. Sinh vật có cơ thể tồn tại ở hai pha pha đơn bào và pha hợp bào hay cộng bào là a. Vi khuẩn b. Nấm nhày d. Động vật nguyên sinh 9. Đặc điểm có ở giới nguyên sinh là thể đơn bào tế bào có chứa chất kitin thể đa bào lối sống dị thường 10. Nấm có lối sống nào sau đây? a. Kí sinh b. Cộng sinh c. Hoại sinh d. Cả a,b,c đều đúng 11. Địa y là tổ chức cộng sinh giữa nấm với sinh vật nào sau đây ? a. Nấm nhày vật nguyên sinh hoặc vi khuẩn lam khuẩn lam hoặc động vật nguyên sinh 12. Nấm sinh sản vô tính chủ yếu theo phương thức nào dưới đây ? a. Phân đôi b. Nẩy chồi c. Bằng bào tử d. Đứt đoạn các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại? a. Nấm men b. Nấm nhày c. Nấm mốc d. Nấm ăn 14. Đặc điểm chung của sinh vật là a. Kích thước rất nhỏ bé 5 trưởng nhanh , phát triển mạnh bố rộng và thích hợp cao với môi trường sống d. Cả a,b, và c đều đúng 15. Sinh vật nào sau đây có lối sống ký sinh bắt buộc khuẩn c. Động vật nguyên sinh 16. Sinh vật nào sau đây có cầu tạo cơ thể đơn giản nhất là a. Nấm nhày b. Vi rút khuẩn d. Động vật nguyên sinh 17. Điểm giống nhau giữa virút với các vi sinh vật khác là a. Không có cấu tạo tế bào b. Là sinh vật có nhân sơ c. Có nhiều hình dạng khác nhau d. Là sinh vật có nhân chuẩn 18. Đặc điểm có ở vi rút và không có ở các vi sinh vật khác là a. Sống tự dưỡng kí sinh bắt buộc c. Sống cộng sinh hoại sinh 19. Từ nào sau đây được xem là chính xác nhất để dùng cho virut a. Cơ thể sống bào sống sống chức sống Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 20 đến 25 Động vật nguyên sinh thuộc giới ………I là những sinh vật……… II,sống ……….III. Tảo thuộc giới……… IV là những sinh vật………. V, sống……. VI 20. SốI là a. Nguyên sinh b. Động vật c. Khởi sinh d. Thực vật 21. SốII là a. Đa bào bậc cấp b. Đa bào bậc cao c. Đơn bào d. Đơn bào và đa bào 22. Số III là dưỡng dưỡng c. Kí sinh bắt buộc sinh 23. Số IV là a. Thực vật b. Nguyên sinh sinh 24. Số VI là a. Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Dị dưỡng theo lối hoại sinh sinh bắt buộc Bµi giíi thùc vËt 1. Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là a. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp b. Cơ thể đa bào c. Tế bào có nhân chuẩn 6 d. Tế bào có thành phần là chất kitin 2. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của giới thực vật a. Sống cố định b. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Cảm ứng chậm trước tác dụng môi trường d. Có lối sống dị thường Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời các câu hỏi số 3,4,5 Nhờ có chứa…… I nên thực vật có khả năng tự tổng hợp……. II từ chất vô cơ thông qua hấp thụ…… III 3. Số I là a. Chất xenlulzơ b. Kitin c. Chất diệp lục d. Cutin 4. Số II là a. Chất hữu cơ b. Prôtêin c. Thành xenlulôzơ d. Các bào quan 5. Số III là a. Nước b. Năng lượng mặt trời c. Khí oxi cacbônic 6. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật a. Quyết, rêu, hạt trần, hạt kín b. Hạt trần , hạt kín , rêu , quyết hạt kín, quyết, hạt trần d. Râu, quyết , hạt trần hạt kín 7. Nguồn gốc phát sinh các ngành thực vật là a. Nấm đa bào b. Tảo lục nguyên thuỷ đơn bào c. Động vật nguyên sinh d. Vi sinh vật cổ 8. Đặc điểm của thực vật ngành rêu là a. Đã có rễ, thân lá phân hoá b. Chưa có mạch dẫn c. Có hệ mạch dẫn phát triển d. Có lá thật và lá phát triển 9. Điểm giống nhau giữa thực vật ngành rêu với ngành quyết là a. Sinh sản bằng bào tử b. Đã có hạt c. Thụ tinh không cần nước d. Cả a,b, và c đều đúng 10. Hạt được bảo vệ trong quả là đặc điểm của thực vật thuộc ngành a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 11. Thực vật thuộc ngành nào sau đây sinh sản bằng hạt ? a. Hạt trần b. Rêu c. Quyết d. Hạt trần và hạt kín 12. Đặc điểm nào sau đây đúng với thực vật ngành Hạt trần ? a. Gồm có 2 lớp Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm b. Chưa có hệ mạch dẫn c. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển d. Thân gỗ nhưng không phân nhánh 13. Hoạt động nào sau đây chỉ có ở thực vật mà không có ở động vật? a. Hấp thụ khí ô xy trong quá trình hô hấp b. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ c. Thải khó CO2 qua hoạt động hôp hấp 7 d. Cả 3 hoạt động trên 14. Hệ thống rễ của thực vật giữ vai trò nào sau đây ? a. Hấp thụ năng lượng mặt trời để quang hợp b. Tổng hợp chất hữu cơ c. Cung cấp khí ô xy cho khí quyển d. Giữ đất, giữ nước, hạn chế xói mòn đất 15. Điểm đặc trưng của thực vật phân biệt với động vật là a. Có nhân chuẩn b. Cơ thể đa bào phức tạp c. Sống tu dưỡng d. Có các mô phân hoá 16. Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là a. Rêu c. Hạt trần b. Quyết d. Hạt kín 17. Ngành thực vật có phương thức sinh sản hoàn thiện nhất a. Hạt kín c. Quyết b. Hạt trần d. Rêu 18. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần? a. Cây lúa c. Cây thông b. Cây dương sỉ d. Cây bắp 19. Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt kín ? a. Cây thiên tuế c. Cây dương sỉ b. Cây rêu d. Cây sen 20. Hai ngành thực vật có mối quan hệ nguồn gốc gần nhất là a. Rêu và hạt trần c. Hạt trần và hạt kín b. Hạt kín và rêu d. Quyết và Hạt kín Bµi giíi éng vËt 1. Đặc điểm nào sau đây không phải của giới động vât ? a. Cơ thể đa bào phức tạp b. Tế bào có nhân chuẩn c. Có khả năng di chuyển tích cực trong môi trường d. Phản ứng chậm trước môi trường 2. Đặc điểm nào sau đây ở động vật mà không có ở thực vật ? a. Tế bào có chứa chất xenlucôzơ b. Không tự tổng hợp được chất hữu cơ c. Có các mô phát triển d. Có khả năng cảm ứng trước môi trường 3. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân biệt giữa động vật với thực vật . a. Khả năng tự di chuyển b. Tế bào có thành bằng chất xen lu cô zơ c. Khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ . d. Cả a,b,c đều đúng 4. Động vật kiểu dinh dưỡng hoặc lối sống nào sau đây ? a. Tự dưỡng c. Dị dưỡng b. Luôn hoại sinh d. Luôn ký sinh 5. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là của động vật ? 8 a. Có cơ quan dinh dưỡng b. Có cơ quan sinh sản c. Có cơ quan gắn chặt cơ thể vào môi trường sống d. Có cơ quan thần kinh 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về giới động vật ? a. Phát sinh sớm nhất trên trái đất b. Cơ thể đa bào có nhân sơ c. Gồm những sinh vật dị dưỡng d. Chi phân bố ở môi trường cạn 7. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây ? a. Trùng roi nguyên thuỷ c. Vi khuẩn b. Tảo đa bào d. Nấm 8. Trong các ngành động vật sau đây, ngành nào có mức độ tiến hoá thấp nhất so với các ngành còn lại ? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Giun tròn d. Chân khớp 9. Sinh vật dưới đây thuộc ngành ruột khoang là a. Bò cạp c. Sứa biến b. Châu chấu d. Tôm sông 10. Trong giới động vật, ngành có mức độ tiến hoá nhất là a. Thân mềm c. Chân khớp b. Có xương sống d. Giun dẹp 11. Sinh vật dưới đây thuộc ngành giun đốt là a. Giun đũa c. Giun đất b. Đĩa phiến d. Giun kim chấu chấu được xếp vào ngành động vật nào sau đây? a. Ruột khoang c. Thân mềm b. Da gai d. Chân khớp 13. Phát biểu nào sau đây đúng với động vật ngành thân mềm a. Là ngành động vật tiến hoá nhất b. Chỉ phân bố ở môi trường nước c. Cơ thể không phân đốt d. Cơ thể luôn có vỏ kitin bao bọc 14. Động vật thuộc ngành nào sau đây có cơ thể đối xứng toả tròn? a. Chân khớp c. Ruột khoang b. Dãy sống d. Giun dẹp động vật dưới đây không được xếp vào ngành động vật có xương sống là a. Lưỡng cư c. Bò sát b. Sâu bọ d. Thú 16. Động vật dưới đây có cơ thể không đối xứng hai bên là a. Hải quỳ c. Bò cạp b. Ếch đồng d. Cua biển 17. Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có xương sống với động vật thuộc các ngành không có xương sống ? a. Vỏ kitin của cơ thể c. Vỏ đá vôi b. Hệ thần kinh d. Cột sống 18. Động vật có vai trò nào sau đây ? 9 a . T tng hp cht hu c cung cp cho h sinh thỏi b. Lm tng lng ụ xy ca khụng khớ c. Cung cp thc phm cho con ngi d. C a, b , v c u ỳng 19. Phỏt biu no sau õy sau khi núi v vai trũ ca ng vt ? a. Gúp phn to ra s cõn bng sinh thỏi b. Nhiu loi cung cp thc phm cho con ngi c. Nhiu loi cú th l tỏc nhõn truyn bnh cho con ngi d. Khi tng s lng u gõy hi cho cõy trng Phần ii Sinh học tế bào Chng I Thành phần hoá học của tế bàoBài các chất vô cơ 1. Cú khong bao nhiờu nguyờn t hoỏ hc cn thit cu thnh cỏc c th sng ? a. 25 2. Nhúm cỏc nguyờn t no sau õy l nhúm nguyờn t chớnh cu to nờn cht sng ? a. C,Na,Mg,N 3. T l ca nguyờn t cỏc bon C cú trong c th ngi l khong a. 65% 4. Trong cỏc nguyờn t hoỏ hc sau õy, nguyờn t no chim t l cao nht trong c th ngi ? a. Cacbon c. Nit d. ễ xi 5. Cỏc nguyờn t hoỏ hc chim lng ln trong khi lng khụ ca c th c gi l a. Cỏc hp cht vụ c b. Cỏc hp cht hu c c. Cỏc nguyờn t i lng d. Cỏc nguyờn t vi lng 6. Nguyờn t no di õy l nguyờn t i lng ? a. Mangan 7. Nguyờn t no sau õy khụng phi l nguyờn t vi lng ? a. Canxi c. Lu hunh b. St d. Photpho 8. Nguyờn t hoỏ hc c bit quan trng tham gia cu to nờn cỏc i phõn t hu c l a. Cacbon c. Hidrụ xi d. Nit 9. Cỏc nguyờn t tham gia cu to cỏc cht hu c u tiờn trờn trỏi t l a. C,H,O,N d .Cu,P,H,N 10. Nhng cht sng u tiờn ca trỏi t nguyờn thu tp trung mụi trng no sau õy? a. Khụng khớ c. Bin b. Trong t d. Khụng khớ v t 11. Trong cỏc c th sng , t l khi lng ca cỏc nguyờn t C, H,O,N chim vo khong a. 65% t Fe l thnh phn ca cu trỳc no sau õy ? 10 [...]... trong nhõn t bo cú dng vũng d Phõn t ADN thng nm trong t bo cht 9 Trong t bo vi khun nguyờn liu di truyn l ADN cú a Mng sinh cht v mng ngn b Mng sinh cht v nhõn c T bo cht v vựng nhõn d Mng nhõn v t bo cht 10 Hỡnh thỏi ca vi khun c n nh nh cu trỳc no sau õy ? a V nhy c Mng sinh cht b Thnh t bo d T bo cht 11 Thnh phn hoỏ hc cu to nờn thnh t bo vi khun a Xenlulụz c Peptiụglican b Kitin d Silic 12... O2 cho quang hp d Gúp phn lm sch mụi trng nc 7 Sinh vt di õy cú hot ng tng hp cabonhidrat khỏc vi cỏc sinh vt cũn li a Cõy xanh b To 35 c Vi khun st d Vi khun dip lc 8 Hot ng no sau ay ca vi khun nitrobacter a ễ xi hoỏ H2S b ễ xi hoỏ thnh nitrat c ễ xi hoỏ st hoỏ tr 2 thnh st hoỏ tr 3 d ễ xi hoỏ amụniac thnh nitrit Chng 4 Phân chia tế bào Bài nguyên phân và các chu kì tế bào t cỏc giai on... Virut b T bo thc vt c T bo ng vt d Vi khun 4 T bo nhõn s c cu to bi 3 thnh phn chớnh l a Mng sinh cht , t bo cht , vựng nhõn b T bo cht, vựng nhõn , cỏc bo quan c Mng sinh cht , cỏc bo quan , vựng nhõn d Nhõn phõn hoỏ , cỏc bo quan , mng sinh cht 5 Thnh phn no sau õy khụng cú cu to ca t bo vi khun ? a Mng sinh cht c V nhy b Mng li ni cht d Lụng roi 6 Phỏt biu sau õy khụng ỳng khi núi v vi khun l ... nhiu cht b Thnh phn cu to bt buc ca t bo c L mụi trng xy ra cỏc phn ng sinh hoỏ ca c th d C 3 vai trũ nờu trờn 19 Khi nhit mụi trng tng cao , cú hin tng nc bc hi khi c th iu ny cú ý ngha a Lm tng cỏc phn ng sinh húa trong t bo b Tao ra s cõn bng nhit cho t bo v c th c Gim bt s to nhit t c th ra mụi trng d Tng s sinh nhit cho c th bài các chất hữu cơ trong tế bào CacbonhiratSacacrit v lipit 1 2 3... chuyn cỏc cht cho t bo c Tham gia quỏ trỡnh tng hp Prụtờin d Tiờu hu cỏc t bo gi bài tế bào có nhân chuẩn tip theo 1 Hai nh khoa hc ó a ra mụ hỡnh cu to mng sinh cht vo nm 1972 l v Nicolson b Campbell v Singer c Nicolson v Reece v Campbell 2 Ni dung no sau õy ỳng khi núi v thnh phn hoỏ hc chớnh ca mng sinh cht ? a Mt lp photphorit v cỏc phõn t prụtờin b Hai lp photphorit v cỏc phõn... cú prụtờin 3 Trong thnh phn ca mng sinh cht , ngoi lipit v prụtờin cũn cú nhng phn t no sau õy ? a Axit ribụnuclờic 27 ờụxiribụnuclờic c Cacbonhyrat d Axitphophoric 4 t bo ng vt , trờn mng sinh cht cú thờm nhiu phõn t cụlesteeron cú tỏc dng a To ra tớnh cng rn cho mng b Lm tng m ca mng sinh cht c Bo v mng d Hỡnh thnh cu trỳc bn vng cho mng 5 Bờn ngoi mng sinh cht cũn cú mt lp thnh t bo bao... ngoi cựng d Ch mt liờn kt phụtphat ngoi cựng 10 Quang nng l a Nng lng ca ỏnh sỏng b Nng lng trong cỏc liờn kt phụtphat ca ATP c Nng lng c sn sinh t ụ xi hoỏ ca ti th d Nng lng sn sinh t phõn hu ATP 11 tin hnh quangtng hp , cõy xanh ó hp th nng lng no sau õy? a Hoỏ nng c in nng b Nhit nng d Quang nng 12 Hot ng no sau õy khụng cn nng lng cung cp t ATP? a Sinh trng cõy xanh b S khuych tỏn vt cht qua... vng c Yu b Bn vng d Va bn , va yu 4 Cu trỳc no sau õy cú cha liờn kt hi rụ ? a Phõn t ADN c Phõn t prụtờin b Phõn t mARN d C a v c u ỳng 5 Thi gian tn ti ca mi liờn kthi rụ l bao lõu ? a .104 giõy c .104 giõy b .104 giõy d .104 giõy 6 iu no sau õy ỳng khi núi v liờn kt hirụ ? a Cú thi gian tn ti lõu trong c th sng b c hỡnh thnh vi s lng ln trong t bo c Khú b phỏ v di tỏc dng ca men d Rt bn vng i vi s thay... trờn 28 Thnh phn cu to ca lipit l a A xớt bộo v ru c ng v ru b Gliờrol v ng d Axit bộo v Gliờrol 29 Cỏc nguyờn t hoỏ hc cu to nờn lipit l a Cacbon, hidrụ, ụxi b Nit , hidrụ, Cacbon c ễxi,Nit ,hidrụ, d Hidrụ, ụxi, pht pho 30 Phỏt biu sau õy cú ni dung ỳng l a Trong m cha nhiu a xớt no b Phõn t du cú cha 1glixờrol c Trong m cú cha 1glixờrol v 2 axit bộo d Du ho tan khụng gii hn trong nc 31 Photpholipit... vựng nhõn vi t bo cht d T bo nhiu nhõn 13 .Sinh vt di cú cu to t bo nhõn s l a Vi khun lam c Nm b To d ng vt nguyờn sinh 14 Trong t bo vi khun , ri bụ xụm cú chc nng no sau õy ? a Hp th cỏc cht dinh dng cho t bo b Tin hnh tng hp prụtờin cho t bo c Giỳp trao i cht gia t bo v mụi trng sng d C 3 chc nng trờn 15 Chc nng di truyn vi khun c thc hin bi a Mng sinh cht c Vựng nhõn b Cht t bo d Ribụxụm B . sinh bắt buộc sinh 23. Số IV là a. Thực vật b. Nguyên sinh sinh 24. Số VI là a. Tự dưỡng theo lối hoá tổng hợp dưỡng theo lối quang tổng hợp c. Dị dưỡng theo. khởi sinh 2. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? a. Giới nguyên sinh b. Giới thực vật c. Giới khởi sinh d. Giới động vật 3. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh. thiÖu c¸c giíi sinh vËt 1. Nhà phân loại học Caclinê đã phân chia sinh vật làm hai giới a. Giới khởi sinh và giới nguyên sinh b. Giới động vật và giới thực vật c. Giới nguyên sinh và giới động - Xem thêm -Xem thêm Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 phân ban theo từng bài học, Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 phân ban theo từng bài học,

trắc nghiệm sinh học 10 theo từng bài